Ubnd tỉnh lào cai sở lao đỘng – tbxh



tải về 168.04 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích168.04 Kb.
#27781

UBND TỈNH LÀO CAI

SỞ LAO ĐỘNG – TBXH


Số: 982 /SLĐTBXH-ATLĐ

V/v báo cáo kết quả thực hiện công tác ATVSLĐ và tình hình TNLĐ 6 tháng đầu năm 2014


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Lào Cai, ngày 23 tháng 6 năm 2014



Kính gửi:

- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;

- Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố;

- Các doanh nghiệp và cơ sở SX-KD-DV.

Thực hiện công văn số 247/ATLĐ-CSBHLĐ ngày 12/6/2014 của Cục An toàn lao động - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về báo cáo tai nạn lao động 6 tháng đầu năm 2014, Sở Lao động - TBXH đề nghị các sở, ban, ngành, đoàn thể; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là cơ sở lao động) báo cáo kết quả thực hiện công tác an toàn vệ sinh lao động và tình hình tai nạn lao động 6 tháng đầu năm 2014 như sau:



1. Đối với các cơ sở lao động

Thực hiện 02 loại báo cáo sau:

- Báo cáo kết quả thực hiện công tác an toàn vệ sinh lao động theo Phụ lục số 04 quy định tại Thông tư Liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10/01/2011 của Liên tịch Bộ Lao động - TBXH, Bộ Y tế hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn vệ sinh lao động trong cơ sở lao động.

- Báo cáo tình hình tai nạn lao động theo phụ lục số 10 quy định tại Thông tư Liên tịch số 12/2012/TT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của Liên tịch Bộ Lao động - TBXH, Bộ Y tế hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động.



2. Đối với các sở, ban, ngành, đoàn thể; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp

Báo cáo tình hình tai nạn lao động theo Phụ lục số 10 quy định tại Thông tư Liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT nêu trên.



3. Nếu trong 6 tháng đầu năm 2014 cơ quan, đơn vị, cơ sở lao động không để xảy ra tai nạn lao động cũng phải báo cáo, trong đó ghi rõ “không có tai nạn lao động”.

Báo cáo của các cơ quan, đơn vị, cơ sở lao động (theo mẫu đính kèm) gửi về Sở Lao động – TBXH trước ngày 05/7/2014 (gửi trước file văn bản vào địa chỉ email: phongatldlc@gmail.com hoặc fax theo số: 0203.820.968) để Sở tổng hợp báo cáo Bộ Lao động - TBXH và Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Các cơ quan, đơn vị, cơ sở lao động vào Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai tại địa chỉ www.laocai.gov.vn chọn Sở Lao động – TBXH, vào mục văn bản hướng dẫn và chọn nội dung văn bản để tải về. Trong quá trình triển khai nếu có khó khăn vướng mắc liên hệ Phòng An toàn lao động theo số điện thoại 0203.820.953 để được hướng dẫn.

Nhận được Công văn này, đề nghị thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; chủ các cơ sở lao động nghiêm túc triển khai thực hiện./.



Nơi nhận:

- Như trên;

- UBND tỉnh (thay b/c);

- Cục An toàn lao động (b/c);

- Sở Y tế, CA tỉnh, LĐLĐ tỉnh (ph/h);

- Phòng Lao động - TBXH các huyện, TP;

- Giám đốc Sở và phó GĐ khối;

- Lưu: VT, TTr, ATLĐ.



GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Đinh Thị Hưng







Tên doanh nghiệp, cơ sở: ................

..........................................................

Số: /BC-ATVSLĐ


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




............., ngày tháng năm 2014


BÁO CÁO

Kết quả thực hiện công tác ATVSLĐ 6 tháng đầu năm 2014

- Tên doanh nghiệp, cơ sở 1: ..................................................................................................................

- Ngành nghề sản xuất kinh doanh2: ......................................................................................................

- Loại hình doanh nghiệp3: ....................................................................................................................

- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: ....................................................................................................

- Địa chỉ: ................................................................................................................................................




TT

Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo

ĐV tính

Số liệu

1

Lao động







1.1

Tổng số lao động

Người




- Trong đó: Lao động nữ:

Người




1.2

Số lao động trực tiếp

Người




- Trong đó: Lao động nữ:

Người




1.3

Số lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI)

Người




- Trong đó: Lao động nữ:

Người




2

Tai nạn lao động







2.1

Tổng số vụ tai nạn lao động

Vụ




- Trong đó: số vụ có người chết

Vụ




2.2

Tổng số người bị tai nạn lao động

Người




- Trong đó: Số người chết vì tai nạn lao động

Người




2.3

Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp, ...)

Triệu đồng




2.4

Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)

Triệu đồng




2.5

Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động

Ngày




3

Bệnh nghề nghiệp







3.1

Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo

Người




- Trong đó: Số người mắc mới bệnh nghề nghiệp

Người




3.2

Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp

Ngày




3.3

Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp

Người




3.4

Tổng chi phí cho người bị BNN phát sinh trong năm (các khoản chi không tính trong kế hoạch ATVSLĐ như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp, ...)

Triệu đồng




4

Kết quả phân loại sức khoẻ người lao động







-

Loại I

Người




-

Loại II

Người




-

Loại III

Người




-

Loại IV

Người




-

Loại V

Người




5

Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động







5.1

Tổng số NSDLĐ được huấn luyện/tổng số NSDLĐ hiện có

Người/người




5.2

Tổng số cán bộ ATVSLĐ được huấn luyện/tổng số cán bộ ATVSLĐ hiện có

Người/người




5.3

Tổng số ATVSV được huấn luyện/tổng số ATVSV hiện có

Người/người




5.4

Số NLĐ được cấp thẻ AT/tổng số NLĐ làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ

Người/người




5.5

Tổng số NLĐ được huấn luyện

Người




5.6

Tổng chi phí huấn luyện (chi phí này nằm trọng chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Mục 10)

Triệu đồng




6

Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động







-

Tổng số máy, thiết bị

Cái







Trong đó: Số đã được đăng ký

Cái







Số đã được kiểm định

Cái




7

Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi







7.1

Số giờ làm thêm bình quân/ngày/người

Giờ




7.2

Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng/người

Ngày




8

Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật







8.1

Tổng số người được bồi dưỡng

Người




8.2

Tổng chi phí (chi phí này nằm trong chi phí chăm sóc sức khoẻ nêu tại Mục 10)

Triệu đồng




9

Tình hình đo môi trường lao động







9.1

Số mẫu đo môi trường lao động

Mẫu




9.2

Số mẫu không đạt tiêu chuẩn

Mẫu




9.3

Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/tổng số mẫu đo

Mẫu/mẫu




-

Nhiệt độ

Mẫu




-

Ánh sáng

Mẫu




-

Bụi

Mẫu




-

Ồn

Mẫu




-

Rung

Mẫu




-

Hơi khí độc

Mẫu




-

Điện từ trường

Mẫu




-

Bức xạ ion hoá

Mẫu




-

Khác

Mẫu




10

Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn vệ sinh lao động







10.1

Các biện pháp kỹ thuật an toàn

Triệu đồng




10.2

Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh

Triệu đồng




10.3

Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Triệu đồng




10.4

Chăm sóc sức khoẻ người lao động

Triệu đồng




10.5

Tuyên truyền, huấn luyện

Triệu đồng




10.6

Chi khác

Triệu đồng




11

Những kiến nghị, đề xuất của doanh nghiệp








THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Tên doanh nghiệp, cơ sở (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận ĐKKD.

- Loại hình doanh nghiệp (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể: DNNN; Công ty TNHH, Công ty TNHH 1TV; Công ty CP, Công ty CP > 51% vốn thuộc sở hữu Nhà nước; DNTN; Doanh nghiệp có VĐTNN/Công ty 100% vốn nước ngoài; Công ty hợp danh; HTX; Khác

- Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):

+ Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;

+ Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;

+ Ghi tên Sở, Ban, ngành nếu trực thuộc sở, ban, ngành tại địa phương;

+ Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

+ Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.



MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP CƠ SỞ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014

Biểu số 01/TNLĐ-CS

(Ban hành kèm theo TT LT số 12 /2012/TTLT-BLÐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012)

Đơn vị báo cáo:.............................................................................................................................................

Ðịa chỉ:..........................................................................................................................................................



Mã huyện, quận1:

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm 2014

Ngày báo cáo: ......................................

Thuộc loại hình cơ sở 2(doanh nghiệp) :....................................... Mã loại hình cơ sở:

Đơn vị nhận báo cáo: 3 ..................................................................................................

Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở: 4............................................... Mã lĩnh vực:

Tổng số lao động của cơ sở: … . . . . . . người, trong đó nữ: … ..… người



Tổng quỹ lương: … … triệu đồng

Tên chỉ tiêu thống kê

Mã số

Phân loại TNLÐ theo mức độ thương tật

Số vụ ( Vụ)

Số ngư­ời bị nạn ( Người)

Tổng số

Số vụ có người chết

Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên

Tổng số

Số LÐ nữ

Số người chết

Số người bị thương nặng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

























Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ5

1. Do người sử dụng lao động

Không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn













 

 

 

  

Không có PTBVCN hoặc PTBVCN không tốt

























Tổ chức lao động chưa hợp lý

























Chư­a huấn luyện hoặc huấn luyện ATVSLÐ ch­ưa đầy đủ

























Không có quy trình AT hoặc biện pháp làm việc an toàn

























Ðiều kiện làm việc không tốt

























2. Do người lao động

























Vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc AT

























Không sử dụng PTBVCN

























3. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân ch­ưa kể đến

























4. Tai nạn được coi là TNLĐ

























Phân theo yếu tố gây chấn thương6 

1......

2.....


























Phân theo nghề nghiệp7

............

























Thiệt hại do tai nạn lao động

Tổng số ngày nghỉ vì TNLĐ (kể cả ngày nghỉ chế độ)

Chi phí tính bằng tiền (1.000 đ)

Thiệt hại tài sản (1.000 đ)

Tổng số

Khoản chi cụ thể của cơ sở

Y tế

Trả lương

Bồi thường /Trợ cấp

1

2

3

4

5

6





















THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)





1 Ghi mã số theo danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 124/2004/QÐ-TTg ngày 8/7/2004.

2 Ghi tên, mã số theo danh mục và mã số các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp do Tổng cục Thống kê ban hành tại Công văn số 231 TCTK/PPCÐ ngày 17/4/2002, thống nhất ghi cấp 1

3 Ghi tên các cơ quan: Sở Lao động-TBXH, Sở Y tế, Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố.

4 Ghi tên ngành, mã ngành theo danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007, thống nhất ghi cấp 3

5Ghi 01 nguyên nhân chính gây tai nạn lao động

6 Ghi tên và mã số theo danh mục yếu tố gây chấn thương, thống nhất ghi cấp 2

7 Ghi tên và mã số nghề nghiệp theo danh mục nghề nghiệp hiện hành do Tổng Cục Thống kê ban hành, thống nhất ghi cấp 3

Каталог: Uploads
Uploads -> -
Uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
Uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
Uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
Uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
Uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
Uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
Uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1

tải về 168.04 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương