Tiêu chuẩn việt nam tcvn 2297: 1978



tải về 41 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu30.06.2022
Kích41 Kb.
#52538
  1   2   3
[vanbanphapluat.co] tcvn2297-1978
[vanbanphapluat.co] tcvn5719-1993, [vanbanphapluat.co] tcvn2297-1978 (1), Cháo, Check hóa chất mới, ĂN DẶM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2297:1978
THUỐC THỬ, AXIT NITRIC
Axit nitric là một chất lỏng trong suốt, không màu hoặc có màu vàng nhạt.
Công thức : HNO3
Khối lượng phân tử : 63,02
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Thuốc thử sử dụng trong tiêu chuẩn này phải có độ tinh khiết tương đương với tinh khiết hoá học “ TKHH” hoặc tinh khiết phân tích “ TKPT”
1.2. Nước cất theo TCVN 2117-77.
1.3. Các ống so màu phải có kích thước bằng nhau, không màu, đáy phẳng, cùng tính chất quang học và có nút mài đậy kín.
1.4. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời và trong cùng điều kiện với dung dịch thử.
1.5. Khi so màu, thể tích dung dịch trong ống thử và ống so sánh phải bằng nhau và phải nhìn theo trục ống so màu trên nền trắng sữa. Nếu dung dịch cùng màu trắng sữa thì tiến hành so smàu trên nền đen.
1.6.Tiêu chuẩn này quy ước các cách biểu diễn nồng độ như sau,
ví dụ :
- Axit clohidric, dung dịch 1 : 9 - có nghĩa là pha 1 phần thể tích axit clohidric đậm đặc với 9 phần thể tích nước.
- Bari clorua, dung dịch 20 % - có nghĩa là trong 100 g dung dịch này chứa 20 g bari clorua.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Axit nitric phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong bảng sau:

Chỉ tiêu

Mức

Tinh khiết hóa học TKHH

Tinh khiết phân tích TKPT

Tinh khiết TK

1

2

3

4

1. Hàm lượng axit nitric, tính bằng%
2. Hàm lượng cặn sau khi nung tính bằng %, không được lớn hơn..
3.Hàm lượng các oxit nitơ, tính theo NO2, tính bằng %, không lớn hơn
4. Hàm lượng sunfat ( SO4), tính bằng %, không được lớn hơn
5. Hàm lượng photphat (PO4) tính bằng %, không được lớn hơn
6. Hàm lượng clorua ( Cl) tính bằng %, không được lớn hơn
7. Hàm lượng sắt (Fe), tính bằng %, không được lớn hơn
8. Hàm lượng canxi (Ca), tính bằng %, không được lớn hơn
9. Hàm lượng asen ( As), tính bằng %, không được lớn hơn
10. Hàm lượng kim loại nặmg ( tính theo Pb), tính bằng %, không được lớn hơn

61-68
0,001
0,1
0,0002
0,0002
0,00005
0,0002
0,0005
0,000002
0,00002

 61-68
0,003
0,1
0,0002
0,0001
0,0001
0,0001
0,001
0,000003
0,0005

61-68
0,005
0,1
0,002
0,002
0,0005
0,0003
0,002
0,00001
0,0005

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu
3.1.1. Lấy mẫu theo lô hàng. Lô hàng là lượng sản phẩm có cùng chỉ tiêu chất lượng, được đóng gói trong cùng một loại bao gói, giao nhận trong cùng một đợt và kèm theo một giấy chứng nhận chất lượng
3.1.2 Tuỳ thuộc vào cách bao gói sản phẩm, tiến hành lấy mẫu theo bảng sau:


tải về 41 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương