Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
A. Chỉ tiêu cảm quan
|
|
1. Màu sắc, TCU, không lớn hơn
|
15
|
2. Độ đục, NTU, không lớn hơn
|
2
|
3. Mùi, vị
|
Không có mùi, vị lạ
|
B. Chỉ tiêu hóa lý
|
|
1. Độ pH
|
6.5 – 8.5
|
2. Tổng chất rắn hoà tan, mg/l, không lớn hơn
|
500
|
3. Clorua, mg/l, không lớn hơn
|
250
|
4. Sunfat, mg/l, không lớn hơn
|
250
|
5. Natri, mg/l, không lớn hơn
|
200
|
6. Florua, mg/l, không lớn hơn
|
1.5
|
7. Amoni, mg/l, không lớn hơn
|
1.5
|
8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn
|
3
|
9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn
|
50
|
10. Nitit, mg/l, không lớn hơn
|
0.02
|
11. Đồng, mg/l, không lớn hơn
|
1
|
12. sắt, mg/l, không lớn hơn
|
0.5
|
13. Nhôm tổng số, mg/l, không lớn hơn
|
0.2
|
14. Mangan, mg/l, không lớn hơn
|
0.5
|
15. Bari, mg/l, không lớn hơn
|
0.7
|
16. Borat, mg/l tính theo B, không lớn hơn
|
5
|
17. Crôm, mg/l, không lớn hơn
|
0.05
|
18. Asen, mg/l, không lớn hơn
|
0.01
|
19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn
|
0.001
|
20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn
|
0.003
|
21. Xyanua, mg/l, không lớn hơn
|
0.07
|
22. Niken, mg/l, không lớn hơn
|
0.02
|
23. Chì, mg/l, không lớn hơn
|
0.01
|
24. Selen, mg/l, không lớn hơn
|
0.01
|
25. Antimon, mg/l, không lớn hơn
|
0.005
|
26. Hydrocacbon thơm đa vòng
|
TCVN 1329-2002
|
27. Mức nhiễm xạ
- Tổng độ phóng xạ α, Bq/l, không lớn hơn
- Tổng độ phóng xạ β, Bq/l, không lớn hơn
|
0.1
1
|
28. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
TCVN 1329-2002
|
- n: Số đơn vị mẫu lấy từ lô hàng để kiểm tra.