TIẾT 16
KIỂM TRA VIẾT
A.Mục tiêu:
. Kiến thức: + Kiểm tra đánh giá về khả năng nhận thức kiến thức đã học của học sinh về: Nguyên tử, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, nguyên tố hoá học.
+ Hiểu và viết đúng KHHH, CTHH.
. Kĩ năng: Rèn kỹ năng lập đúng CTHH và tính đúng phân tử khối của chất.
B.Chuẩn bị:
. Giáo viên : Đề bài- Đáp án- Biểu điểm.
. Học sinh : Ôn tập.
C.Tổ chức hoạt động dạy và học:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Vận dụng ở mức cao hơn
|
Cộng
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
|
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
|
- Hiểu mỗi kí hiệu hóa học còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố đó.
|
|
-Tính nguyên tử khối → tên nguyên tố hóa học
|
|
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
SC: 4 SĐ: 2
|
|
|
SC 1/4
SĐ 0,5
|
|
|
|
SC 1/2
SĐ 0,5
|
Số câu 4+1/4+1/2
3 điểm= 30.%
|
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
|
|
|
|
Tính phân tử khối của một phân tử
|
|
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
|
|
|
|
|
|
|
SC 1/2
SĐ 0,5
|
Số câu 1/2 0,5điểm= 5%
|
3-CTHH – Hoá trị
|
- Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
|
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
|
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị
|
|
|
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
|
SC 2
SĐ 2
|
|
SC 2
SĐ 1
|
SC 1+3/4
SĐ 2,5
|
|
SC 1
SĐ 1
|
|
|
Số câu 6+3/4
6,5điểm=65%
|
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
|
Số câu 6
Số điểm 4
40%
|
Số câu 4
Số điểm 3
40%
|
Số câu 2
Số điểm 2
20%
|
Số câu 12
Số điểm 10
100%
|
ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU B. cu C. CU D. Cu
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số n; C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử SO4 là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 8. Hóa trị của nhôm là:
A. I B. II C. III D. IV
B. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1(3đ):
a. Các cách viết sau: 2Cu, 5K, 2O2, 3H2 chỉ ý gì?
b. Cho công thức hoá học một số chất sau: H2SO4; MgCO3. Hãy nêu những ý gì biết được về mỗi chất.
Câu 2(1,5đ):
a. Tính hóa trị của Ca trong hợp chất CaCl2, biết Cl(I) (0,75đ)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và oxi. (0,75đ)
Câu 3(1,5đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
-
Tính phân tử khối của hợp chất (0,75đ)
-
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (0,75đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đáp án
|
D
|
C
|
D
|
D
|
B
|
A
|
B
|
C
|
Điểm
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
II- TỰ LUẬN: (6,0điểm)
Câu
|
Đáp án
|
Biểu điểm
|
1
|
a. Nêu đúng mỗi ý (0,25đ)
b. Mỗi công thức 1,0đ
|
1đ
2đ
|
2
|
a. Gọi a là hoá trị của Ca trong CaCl2
Theo qui tắc: 1.a = 2.I=
=> a= (2.I) :1= II
b.Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: Al2O3
|
0,75đ
0,75đ
|
3
|
a . Ta có: PTK của hợp chất A :
X + 2 x 16 = 32 x 2 = 64 (đvC)
b. Từ X + 32 = 64
=> X = 64 – 32 = 32 (đvC)
Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S
|
0,75 đ
0,75 đ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |