Phương pháp luận nghiên cứu khoa học bậc Tiến sỹ và biên soạn tài liệu khoa học



tải về 148.24 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích148.24 Kb.
#39725
Đánh giá môn học “Phương pháp luận nghiên cứu khoa học bậc Tiến sỹ và biên soạn tài liệu khoa học”


Tt

NCS

Luận án khảo sát

Đánh giá và điểm bài luận



15028027

Tạ Quốc Anh

2/17/1989

K22KTVT


Tối ưu tuyến đường trong giao thông thông minh

“Ten Simple Rules for Creating a Good Data Management Plan”
Yves Deville. Optimization approaches for vehicle routing problems with blackbõ feasibility, PhD thesis, Université catholique de Louvain (Belgium), 2013. https://www.info.ucl.ac.be/~yde/Papers/thesis_FMassen2013.pdf

  1. Không ghi “Citation: Michener WK (2015) Ten Simple Rules for Creating a Good Data Management Plan. PLoS Comput Biol 11(10): e1004525. doi:10.1371/journal.pcbi.1004525”. Không bìa. Không căn lề phải. Không ghi lời cám ơn và tài liệu tham khảo. 8.5

(2) (17 trang)+(1 trang&5 dòng). (1) Có bìa và mục lục; Không có tên tác giả+ xuất xứ ở các trang liên quan; Không căn lề phải. (2) “Tình hình nghiên cứu trên thế giới” tập trung giới thiệu mạng VANET mà không giới thiệu những cá nhân, nhóm nghiên cứu liên quan. “VANET và MANET” nên là “VANET so với MANET?” 8.5



15028024

Giản Quốc Anh

4/2/1981

K22KTĐT


Nghiên cứu và xây dựng hệ thống cảnh báo trượt đất sử dụng mảng cảm biến không dây

“Ten Simple Rules for Experiments’ Provenance”
Jungwoo Lee. Real-time monitoring of landslide using wireless sensor network. PhD Thesis, Ohio State University, 2009. https://etd.ohiolink.edu/ap/10?112730602137341::NO:10:P10_ETD_SUBID:69127

  1. Có ghiCitation: Kazic T (2015) Ten Simple Rules for Experiments’ Provenance. PLoS Comput Biol 11(10): e1004384. doi:10.1371/journal.pcbi.1004384”. Không bìa. cám ơn và tài liệu tham khảo. 9.0

(2). (3.5 trang) + (8 trang)+(1.5 trang + TLTK). (1). Không bìa (2) Câu “Tại California nơi trượt lở đất xảy ra vào mùa mưa và mùa xuân, sườn đồi nằm in trong mùa khô”. Khi liên hệ tới Việt Nam có nói “phần ngọn” và “phần cơ bản” song không đưa ra nội dung các khái niệm liên quan. Các tài liệu tham khảo Việt Nam đề cập tới các biện pháp nào cho cảnh báo lở đất ? 8.5



15028016

Lê Bá Cường

4/30/1985

K22KTPM Một số phương pháp khảo sát sự ảnh hưởng khi thay đổi phần mềm




“Ten Simple Rules for Establishing International Research Collaborations”
Xiaoxia Ren. Change impact analysis for Java program and application. New Brunswick, The State University of New Jersey. 2007. https://www.researchgate.net/publication/265745233_Change_impact_analysis_for_Java_programs_and_applications Cần khảo sát nghiên cứu liên quan của gần đây

  1. Không ghi “Citation: de Grijs R (2015) Ten Simple Rules for Establishing International Research Collaborations. PLoS Comput Biol 11(10): e1004311”. Không bìa. Không có lời cám ơn và danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

(2). (4.5 trang) + (6.5 trang)+(2 trang + TLTK). (1). Không bìa (2) Chỉ dẫn tác giả không chính xác (Ví dụ ở trang 2, Lee [4], … Bixin Li [5] trong khi đó [4] có ba tác giả, [5] có năm tác giả). Không nhắc lợi điểm của khảo sát động so với khảo sát tĩnh. 8.5



14028016

Đặng Thị Hương Giang

4/25/1978

K21KTĐT Phát triển thuật toán tối ưu bầy đàn cho ánh xạ ứng dụng lên hệ thống mạng trên chip




“Ten Simple Rules for Writing a Reply Paper”
Faizal Arya Samman. Microarchitecture and Implementation of Networks-on-Chip with a Flexible Concept for Communication Media Sharing.

Technische Universit ̈at Darmstadt, 2010. http://tuprints.ulb.tu-darmstadt.de/2256/1/Dissertation_FSamman_TUD.pdf



  1. Có ghiCitation: Simmons MP (2015) Ten Simple Rules for Writing a Reply Paper. PLoS Comput Biol 11(10): e1004536. doi:10.1371/journal.pcbi.1004536”. Không bìa. cám ơn và tài liệu tham khảo. 9.0

(2). (37 trang)+(3 trang + TLTK). bìa. khảo sát kỹ nội dung luận án được tham chiếu. 9.5



15028009

Phạm Văn Hà

1/24/1989

K22HTTT Mô hình hóa chất lượng không khí trên vùng Việt Nam sử dụng dữ liệu đa nguồn, đa độ phân giải



“Ten Simple Rules for Protecting Research Integrity”
Piero Campalani. Geostatistical modelling of PM10 mass concentrations with satellite imagery from MODIS sensor. University of Ferrara - Engineering Sciences,2013

http://eprints.unife.it/842/



  1. Có ghi tên các tác giả (không chỉ dẫn tham chiếu), bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 9.0

  2. 34 trang + 5 trang + TLTK. bìa, chỉ dẫn luận án, mục lục, danh sách hình vẽ. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu để liên hệ việc nghiên cứu của NCS. 9.5



15028028

Nguyễn Thanh Hải

12/11/1987

K22KTVT Nghiên cứu giải thuật định tuyến nhằm tối ưu năng lượng tiêu thụ trong mạng Backbone



“Ten Simple Rules for a Computational Biologist’s Laboratory Notebook”
Marco Polverini. Energy Saving Routing Strategies in IP Network. University of Roma, 2014

http://www.tkn.tu-berlin.de/fileadmin/fg112/TKN-dissertations/Idzikowski_PhD_Thesis.pdf

  1. Có ghiCitation: Schnell S (2015) Ten Simple Rules for a Computational Biologist’s Laboratory Notebook. PLoS Comput Biol 11(9): e1004385. doi:10.1371/journal.pcbi.1004385”), không bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 9.0-

(2) Nộp muộn nửa ngày. 1.8 trang+13.2 trang + 3 trang. bìa, mục lục. Khảo sát kỹ một số nội dung trong luận án tham chiếu để liên hệ việc nghiên cứu của NCS. 9.0



14028018

Nguyễn Quang Huy

10/29/1982

K21KHMT


Nghiên cứu về gán nhãn vai trò ngữ nghĩa cho tiếng Việt

“Ten Simple (Empirical) Rules for Writing Science”

Sameer. S. Pradhan. Robust Semantic Role Labeling. Alfred University, 2006, http://cemantix.org/papers/thesis.pdf Trang web



http://cemantix.org/publications.html Cần bổ sung khảo sát một số nghiên cứu liên quan của gần đây

  1. Không tham chiếu cụ thể song tham chiếu “PLOS (2014). Table of Contents: PLoS Computational Biology: Ten Simple Rules (http://collections.plos.org/ten-simple-rules)”), không bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

  2. 27 trang+15.5 trang + TLTK. bìa. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu để liên hệ khá cụ thể tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.5



15028008

Phạm Thanh Huyền

6/1/1981

K22HTTT Kỹ thuật phân lớp dựa trên lý thuyết mờ - thô




“Ten Simple Rules for a Successful Cross-Disciplinary Collaboration”
Richard Jensen. Combining rough and fuzzy sets for feature selection. The University of Edinburgh, 2005

Cần bổ sung khảo sát một số nghiên cứu liên quan của gần đây http://users.aber.ac.uk/rkj/PhDthesis.pdfTrang web



http://www.aber.ac.uk/en/cs/staff-list/staff_profiles/?staff_id=rkj

  1. Không tham chiếu cụ thể song chỉ dẫn tên bài báo, bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 9.0-

  2. 6 trang+13 trang +1 trang+ TLTK. bìa. Khảo sát tóm tắt nội dung luận án tham chiếu và khảo sát các nghiên cứu gần đây của tác giả luận án. Liên hệ khá cụ thể tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0



15028017

Nguyễn Ngọc Khải

10/27/1980

K22KTPM Ước lượng tài nguyên sử dụng của các hệ thống phần mềm (Cụ thể là nghiên cứu về type system trong việc ước lượng tài nguyên của phần mềm)




“Ten Simple Rules for a Community Computational Challenge”
Viviana Bono. Type Systems for the Object-Oriented Paradigm. Torino,

1999


Cần bổ sung khảo sát một số nghiên cứu liên quan của gần đây http://citeseerx.ist.psu.edu/viewdoc/summary?doi=10.1.1.6.7834

http://www.di.unito.it/~lambda/biblio/index.html

  1. ”Không chỉ dẫn bài báo, ““thách thức tính toán cộng đồng”?, không bìa, danh sách tài liệu tham khảo (lời cám ơn). 8.5

  2. 2.7 trang+10.3 trang +2 trang. bìa. Không có tài liệu tham khảo. Khảo sát tóm tắt nội dung luận án tham chiếu, không khảo sát các tài liệu nghiên cứu liên quan gần đây. Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5



15028012

Nguyễn Ngọc Khương

10/22/1984

K22KHMT


Xây dựng mô hình tư vấn thông tin trên mạng xã hội dựa trên độ tin cậy

“Ten Simple Rules for Reducing Overoptimistic Reporting in Methodological Computational Research”
Weiwei Yuan. Improved Trust-Aware Recommender System using Small-Worldness of Trust Networks. Kyung Hee University, August 2010. http://uclab.khu.ac.kr/resources/thesis/PhD_Thesis_Weiwei.pdf

  1. Không tham chiếu cụ thể song chỉ dẫn tên bài báo, bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 9.0-

  2. 6 trang+13 trang +1 trang+ TLTK. bìa. Khảo sát tóm tắt nội dung luận án tham chiếu và khảo sát các nghiên cứu gần đây của tác giả luận án. Có liên hệ khá cụ thể tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0



14028019

Lương Thanh Nhạn

7/4/1982

K21KTPM


Phương pháp kiểm chứng các tính chất an ninh của phần mềm.

“Ten Simple Rules for Reducing Overoptimistic Reporting in Methodological Computational Research”
PavolˇCern´ y. Software model checking for confidentiality. University of Pennsylvania, 2009. https://www.cis.upenn.edu/~alur/pavol-thesis.pdf

  1. Không tham chiếu, không bìa, không cám ơn, không danh sách tài liệu tham khảo. “cải tiến .. và rèn luyện nghiên cứu” -> “nâng cao … và sự chủ động nghiên cứu”. 8.5.

  2. 28 trang+1.3 trang. Không bìa. Khảo sát chi tiết nội dung luận án tham chiếu. Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0-






 Nguyễn Đình Nghĩa

 

K17TDL&MMT Đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng ngang hàng có cấu trúc



“Ten Simple Rules to Win a Nobel Prize”
Vidal Martins. Data Replication in P2P Systems. . UNIVERSITE DE NANTES

2010. https://tel.archives-ouvertes.fr/tel-00481828/document

Luận án này bảo vệ năm 2007 (không phải 2010). "Vidal Martins. Data Replication in P2P Systems. Networking and Internet Architecture [cs.NI]. Universit e de Nantes, 2007". Anh Nghĩa cần khảo sát một vài nghiên cứu liên quan gần đây của Vidal Martins hoặc giáo sư hướng dẫn. Một số nghiên cứu gần đây của Giáo sư hướng dẫn có tại trang web: http://www-sop.inria.fr/members/Patrick.Valduriez/index.php/Publications/Publications#major


  1. Nộp muộn 4 ngày (có báo cáo sốt virus). Có ghi tên tác giả (không chỉ dẫn tham chiếu), không bìa, không danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

  2. Nộp bài quá muộn.



 

Trần Nghi Phú

 7/11/1987

K21KTPM An ninh phần mềm nhúng



“Ten Simple Rules for Lifelong Learning, According to Hamming”
Andrei COSTIN. Large Scale Security Analysis of Embedded Devices’Firmware. TELECOM ParisTech, 9-2015.

http://s3.eurecom.fr/docs/thesis15_costin_4685.pdf



  1. Có ghi tên các tác giả (không chỉ dẫn tham chiếu), không bìa, danh sách tài liệu tham khảo. “cô ấy hay anh” -> “cô ấy hay anh ấy” (“cô/anh ấy”) . 8.5

  2. 22.6 trang + TLTK. Không bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Chưa có liên hệ. Sau TLTK87 nên có “[88-207]. Xem luận án gốc” hoặc chỉ cần nêu 40 TLTK sau đó dòng “[41-207]. Xem luận án gốc” 9.0



15028018

Nguyễn Hạnh Phúc

5/24/1978

K22KTPM Kiểm chứng hệ thống chịu lỗi




Ten Simple Rules for Organizing an Unconference
Lee Pike. Formal Verification Of Time-Triggered Systems. Department of Computer Science, Indiana University,12/2005

http://www.cs.indiana.edu/~lepike/pubs/pike_diss.pdf

Cần bổ sung khảo sát một số nghiên cứu liên quan của gần đây

https://www.cs.indiana.edu/~lepike/


  1. Có ghi tên tài liệu (không chỉ dẫn tham chiếu), bìa, mục lục, có danh sách tài liệu tham khảo. 9.0

  2. 92 trang + TLTK. bìa, chỉ dẫn tên luận án, mục lục. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Chưa có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0



 

Bùi Hữu Phúc

 

K21KTPM Tối ưu phần mềm nhúng trên bộ xử lý đa nhân



“Ten Simple Rules for Running Interactive Workshops”
Vivy Suhendra. Memory optimizations for time-predictable embedded software

National University of Singapore, 2009



http://scholarbank.nus.sg/handle/10635/16329

  1. Có ghi tên bài báo (không chỉ dẫn tham chiếu), bìa, không có lời cám ơn. không có danh sách tài liệu tham khảo. 9.0

  2. Nộp bài quá muộn.



15028001

Nguyễn Minh Tân

5/23/1975

K22HTTT Khảo sát và khai phá dữ liệu hệ gene liên quan tới bệnh di truyền



“Ten Simple Rules to Achieve Conference Speaker Gender Balance”
Le Duc Hau. Network-based approach to disease comorbidity and gene prioritization. The University of Ulsan, 2011

  1. Có ghi tên tác giả (không chỉ dẫn tham chiếu), không bìa, không danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

  2. 1.0 trang + 5.5 trang. bìa, chỉ dẫn luận án, không mục lục. Khảo sát sơ bộ nội dung luận án tham chiếu. Trình bày lại bài luận đăng ký NCS, không liên hệ luận án với đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5



15028004

Nguyễn Ngọc Tân

10/17/1989

K22KTVT Áp dụng kỹ thuật Beam-forming trong mạng truyền thông sử dụng ánh sáng trong dải nhìn thấy



“Ten Simple Rules for Writing a PLOS Ten Simple Rules Article”
Dobroslav Tsonev. High Speed Energy Efficient Incoherent Optical Wireless Communications. The University of Edinburgh, 2014

https://www.era.lib.ed.ac.uk/bitstream/handle/1842/10571/Tsonev2015.pdf?sequence=1

  1. Có ghi tên các tác giả (không chỉ dẫn tham chiếu), trình bày kỹ, bìa. 9.5-

  2. 3.5 trang + 34 trang+ 1 trang. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Liên hệ luận án với đề tài nghiên cứu của NCS ở mức độ thấp. 9.5--



14028021

Đào Ngọc Thành

1/8/1985

K21HTTT


Nghiên cứu, đề xuất giải pháp công nghệ Cho Hạ Tầng Thông Tin Không Gian Vùng Tây Bắc Việt Nam

“Ten Simple Rules for Better Figures”
Hamed Olfat. Automatic Spatial Metadata Updating and Enrichment.

The University of Melbourne, Victoria, Australia, 2013. http://www.csdila.unimelb.edu.au/publication/theses/Hamed%20Olfat_PhD_Thesis.pdf



  1. Có chỉ dẫn tham chiếu, bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 9.5-

  2. 13 trang + 1 trang + TLTK. bìa, chỉ dẫn luận án, mục lục, danh sách TLTK (bài báo tác giả). Khảo sát tương đối kỹ nội dung luận án tham chiếu để liên hệ việc nghiên cứu của NCS. 9.5--



13028017

Phạm Quốc Thắng

6/11/1979

K20KHMT


Nâng cao hiệu năng các phương pháp phân loại đối tượng trong ảnh,


“Ten Simple Rules of Live Tweeting at Scientific Conferences”
Mohammed Waleed Kadous. Temporal Classification: Extending the Classification Paradigm to Multivariate Time Series. The University of New South Wales, 10/2002

Bổ sung nghiên cứu gần đây http://www.cse.unsw.edu.au/~waleed/phd/phd.pdf



  1. tên bài báo (không chỉ dẫn tham chiếu), bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 9.0

  2. Muộn 5.5 ngày (không thấy báo cáo). 17.5 trang + 1 trang. bìa, chỉ có tên, không chỉ dẫn luận án, không có TLTK. Khảo sát nội dung luận án tham chiếu. Liên hệ có sự gò ép tới đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5



13028004

Đinh Ngọc Thi

4/2/1980

K20KTPM


Các phương pháp trừu tượng hóa trong kiểm chứng chương trình

“Ten Simple Rules for Approaching a New Job”
Marek Trtík. Symbolic Execution and Program Loops. Faculty of Informatics, Masaryk University, 2013. http://is.muni.cz/th/329313/fi_d/trtik_phdThesis.pdf

  1. Không chỉ dẫn tham chiếu (có ghi tên bài báo), bìa, không ghi lời cám ơn. 9.0--

  2. 19 trang. bìa, chỉ dẫn luận án, không mục lục, không danh sách tài liệu tham khảo. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Không liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5



 

Vũ Duy Thông

6/2/1964

K16KTĐT


Nghiên cứu thiết kế, chế tạo Chíp RF chuyên dụng dùng cho các hệ thống định vị vô tuyến


“Ten Simple Rules for Internship in a Pharmaceutical Company”
Xinzhong Duo. System-on-Package Solutions for Multi-Band RF Front-End

Royal Institute of Technology, Stockholm, Sweden, 2005.

https://www.diva-portal.org/smash/get/diva2:14132/FULLTEXT01.pdf. Nghiên cứu gần đây

http://experts.umich.edu/expertPubs.asp?n=Lumin+Wang&u_id=2637&oe_id=1&o_id=96


  1. Không chỉ dẫn tham chiếu, không bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

  2. 28.5 trang + 3 trang. Có bìa, có chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu để liên hệ sơ bộ đề tài nghiên cứu của NCS, tuy nhiên, nhận định “Các kết quả nghiên cứu thuộc phạm vi nghiên cứu phát triển công nghệ như thế rất ít được công bố vì một số lý do…” là chưa thật thuyết phục (Chẳng hạn, xem “Santanu Kundu, Santanu Chattopadhyay. Network-on-Chip: The Next Generation of System-on-Chip Integration. CRC Press, 2014”, Bart Vermeulen, Kees Goossens. Debugging Systems-on-Chip: Communication-centric and Abstraction-based Techniques. Springer International, 2014”). TS. Xinzhong có hai công bố cùng GS. Lumin Wang (và không cần liệt kê nhiều công trình của GS để đưa đến nhận định là không liên quan tới chủ đề luận án NCS vì chỉ qua tên của bài báo). 9.0



15028020

Nguyễn Chí Thức

4/15/1985

K22KTPM


Nghiên cứu mô hình nhận dạng hoạt động người dùng và lập luận ngữ cảnh không gian-thời gian cho hệ thống ngôi nhà thông minh

“Ten Simple Rules for Internship in a Pharmaceutical Company”
Orlando Shigueo Ohashi Junior. Spatio-Temp oral Prediction Methods Orlando Shigueo Ohashi Universities of Minho, Aveiro and Porto 2013 https://repositorio-aberto.up.pt/bitstream/10216/67863/2/12134.pdf

  1. Có ghi tên bài báo, không chỉ dẫn đúng tham chiếu “Chen B (2014) Ten Simple Rules for Internship in a Pharmaceutical Company. PLoS Comput Biol 10(5): e1003600”, đưa thông tin lạ, không bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

  2. 33 trang + 2 trang. Không bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Có liên hệ cụ thể tới nội dung và phương pháp nghiên cứu liên quan tới chủ đề nghiên cứu của NCS. 9.5--



 

Trần Huy Toàn

11/10/1982

K22KTĐT


Thiết kế tối ưu chip SoC xử lý ảnh node mạng IoT

“Ten Simple Rules for Effective Computational Research”
Jiang, Hongtu LU. Design issues in VLSI Implementation of Image Processing Hardware Accelerators. Lund University Ole Römers väg 3 Lund, 2007

http://www.eit.lth.se/fileadmin/eit/home/scd.vow/theses/Thesis-hongtu.pdf

Nghiên cứu gần đây

https://lup.lub.lu.se/search/search/person/tde-vow?start=0&sort=year.desc&limit=10


  1. chỉ dẫn tham chiếu, không bìa, khảo sát kỹ thông tin hỗ trợ. 9.5

  2. 19 trang + 3 trang + TLTK. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu, có khảo sát các công trình liên quan gần đây của GS. Viktor Öwall và cộng sự. Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.5



14028022

Nguyễn Xuân Tới

7/24/1978

K21KHMT


Các phương pháp phát hiện sự kiện cho tiếng Việt

“Ten Simple Rules for Finishing Your PhD”
Sasa Petrovic. Real-time Event Detection in Massive Streams. University of Edinburgh, 2012

http://sasapetrovic.net/petrovic-thesis.pdf



  1. chỉ dẫn tham chiếu, không bìa, danh sách tài liệu tham khảo. 9.0

  2. Gửi lẫn địa chỉ khi nộp bài.



14028023

Nguyễn Thành Trung

01/01/1981

K21KTĐT


Nghiên cứu phát triển một số phương pháp nâng cao chất lượng hình ảnh y sinh bị nhiễu

“Ten Simple Rules for Writing Research Papers”
Dinh Hoan Trinh. Denoising and Super-Resolution for Medical Images by Example-based Learning Approach

Pari 13, 2013

Nhận trực tiếp từ tác giả.


  1. Không tham chiếu, không ghi tên tác giả (không chỉ dẫn tham chiếu), danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

  2. 55 trang + 2 trang + TLTK. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu, chỉ ra các bài học kinh nghiệm từ luận án tới chủ đề nghiên cứu của NCS. Lưu ý: “trong y tế trong việc chẩn đoán”, “X-quang điện toán ?”, “X-Quang huỳnh quang”, câu cụt “Trong phương pháp này, các tác giả” (trang 35). 9.5






15028011

Nguyễn Văn Trung

6/21/1982

K22HTTT


Tối ưu hiệu quả sử dụng tài nguyên cho ảo hóa hệ thống trên nền tảng NFV

“Ten Simple Rules for Starting a Regional Student Group”
Pradeep Padala. Automated Management of Virtualized Data Centers. The University of Michigan, 2010

nhận trực tiếp từ tác giả



https://kabru.eecs.umich.edu/papers/thesis/PadalaThesis.pdf

  1. bìa, không chỉ dẫn tham chiếu, thiếu phần bàn luận. 8.5

  2. Nộp muộn 5.5 ngày. 24 trang+ 4 trang+ TLTK.. bìa, chỉ dẫn luận án, có mục lục. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu, có liên hệ về bài học kinh nghiệm và đề tài nghiên cứu của NCS. 9.5



15028022

Quách Xuân Trưởng

8/3/1978

K22TDL&MMT

Đánh giá hiệu năng bảo mật tầng vật lý trong mạng không dây


“Ten Simple Rules for Reproducible Computational Research”.
Frédéric Gabry. Secrecy in Cognitive Radio Networks. KTH School of Electrical Engineering, Stockholm, Sweden, 2014

http://kth.diva-portal.org/smash/get/diva2:761489/FULLTEXT01.pdf

  1. Có chỉ dẫn nguồn tham chiếu, không bìa, có danh sách tài liệu tham khảo. 9.0--

  2. 16 trang. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ hai chương nội dung luận án tham chiếu. Khôn nhận xét, liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5



15028021

Bùi Anh Tú

8/10/1984

K22KTPM


Kiểm chứng phần mềm dựa vào khảo sát chương trình

(Software verification based on Program Analysis)




“Ten Simple Rules for Cultivating Open Science and Collaborative R&D”
Claire Louise Quigley. A Programming Logic for Java Bytecode Programs. University of Glasgow, 2004

http://theses.gla.ac.uk/3030/1/2004QuigleyPhD.pdf Luận án này có 02 công bố, không được chỉ dẫn tại DBLP, cần bổ sung công bố của GS. Tom Melham.



http://www.cs.ox.ac.uk/tom.melham/publications.html

  1. Thiếu chỉ dẫn tham chiếu, không bìa, không bo gồm Hộp 1 (Box 1), không có danh sách tài liệu tham khảo. 8.5

  2. 20 trang + 1 trang. chỉ dẫn luận án. Khảo sát nội dung luận án tham chiếu. Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0



15028026

Vũ Quốc Tuấn

2/11/1983

K22KTĐT


Nghiên cứu cấu trúc cảm biến vi cơ cho dòng chảy kênh lỏng

“Ten Simple Rules for Writing a Literature Review”
Jason P. Beech. Microfluidics Separation and Analysis of Biological Particles. Lund University, 2011

https://tegen.ftf.lth.se/files/theses/beech2011.pdf

  1. Không chỉ dẫn tham chiếu, không bìa, không TLTK. 8.5

  2. 16.5 trang + 1 trang. bìa chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0



15028003

Trần Hoàng Việt

5/15/1982

K22KTPM


Kiểm Chứng Giả Định - Đảm Bảo Cho Phần Mềm Dựa Trên Thành Phần

“Ten Simple Rules for the Open Development of Scientific Software”
Christopher James Chilton. An Algebraic Theory of Componentised Interaction

Balliol College, Oxford, 2013

http://www.cs.ox.ac.uk/chris.chilton/publications/chilton-dphil-thesis.pdf.


  1. chỉ dẫn tham chiếu, bìa, mục lục , danh sách TLTK. 9.5--

  2. 37 trang + 1 trang. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.5--



13028002

Trần Hồng Việt

11/16/1979

K20KHMT


ải tiến chất lượng dịch máy thống kê cho cặp ngôn ngữ Anh-Việt dựa vào cây khảo sát cú pháp phụ thuộc

“Ten Simple Rules to Protect Your Intellectual Property”
Abdullah Saleh A. Alrajeh. Large-scale Reordering Models for Statistical Machine Translation. University Of Southampton, 2015



  1. chỉ dẫn tham chiếu, không bìa, khảo sát kỹ thông tin hỗ trợ. 9.5

  2. 23 trang + TLTK. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu. Chưa liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5



15028023

Kiều Minh Việt

3/1/1983

K22TDL&MMT Chống tấn công từ chối dịch vụ tốc độ thấp vào giao thức TCP bằng các cải tiến cơ chế quản lý hàng đợi tích cực




“Ten Simple Rules To Commercialize Scientific Research”
Jelena Mirkovic. D-WARD: Source-End Defense Against Distributed Denial-of-Service Attacks. University of California,

2003


http://lasr.cs.ucla.edu/ddos/dward-thesis.pdf. Nghiên cứu liên quan của gần đây http://www.isi.edu/~mirkovic/cv.html#pub

  1. chỉ dẫn tác giả, bài viết song tham chiếu không đầy đủ, không bìa, TLTK, lời cám ơn. 9.0

  2. 8 trang + 2.2 trang+ TLTK. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát nội dung luận án tham chiếu. có khảo sát bài báo gần đây của tác giả luận án Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0



15028015

Trần Tuấn Vinh

10/8/1976

K22KHMT


Nghiên cứu và ứng dụng ảnh LiDAR trong giám sát sol khí từ nông nghiệp

“Ten Simple Rules for Online Learning”
Christian C. Marchant. Retrieval of Aerosol Mass Concentration from Elastic Lidar Data. Utah State University,2010. http://www.ece.usu.edu/grad/reports_theses_disseratations/2010/Marchant_Christian/dissertation.pdf

  1. tham chiếu đầy đủ, bìa, TLTK, lời cám ơn. 9.0

  2. 9 trang + 2.5 trang. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát nội dung luận án tham chiếu. Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS song cần có TLTK khi chỉ dẫn các nội dung liên quan tại Việt Nam. 9.0



15028002

Trần Đình Vương

1/11/1982

K22HTTT


CSDL đa phương tiện

“Ten Simple Rules for Starting a Company”
Catalin Mihai Calistru. Data Organization and Search in Multimedia Databases. Universidade do Porto,

2008


https://repositorio-aberto.up.pt/bitstream/10216/58742/1/000129331.pdf

Nghiên cứu gần đây



http://people.csail.mit.edu/mrub/papers/RubinsteinPhDThesis.pdf

http://people.csail.mit.edu/mrub/ có mục “Code and Data” Michael (Miki) Rubinstein “PhD dissertation won the George M. Sprowls Award for outstanding doctoral thesis in Computer Science at MIT”

  1. chỉ dẫn tác giả, bài viết song tham chiếu không đầy đủ, không bìa, TLTK, lời cám ơn. 9.0

  2. 18 trang. bìa, chỉ dẫn luận án. Khảo sát nội dung luận án tham chiếu. Không liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5



14028020

Lê Hoàng Quỳnh

02/05/1987

K21HTTT


Trích xuất mối quan hệ ngữ nghĩa giữa thực thể kiểu hình và thực thể bệnh trong văn bản y sinh.

Lớp trưởng

“Ten Simple Rules for Getting Involved in Your Scientific Community”
Zhong Huang. Biomedical Information Extraction: Mining Disease Associated Genes from Literature. Drexel University, 2/2014 https://idea.library.drexel.edu/islandora/object/idea%3A4371/datastream/OBJ/download/Biomedical_Information_Extraction__Mining_Disease_Associated_Genes_from_Literature.pdf

  1. Có chỉ dẫn tham chiếu, bìa, giới thiệu các tác giả. 9.5

  2. 3 trang+18+ 5 trang+ TLTK . bìa, mục lục, chỉ dẫn thông tin luận án tham chiếu. Đặt vấn đề nghiên cứu rõ ràng. Khảo sát kỹ nội dung luận án tham chiếu bao gồm lý do khảo sát luận án tham chiếu. Liên hệ tốt nội dung luận án tham chiếu tới đề tài nghiên cứu của NCS. 10.0


Lớp trưởng.



15028010

Nguyễn Thanh Thụy

23/12/1981

K22HTTT


Trừu tượng hóa mô hình quy trình nghiệp vụ dựa trên tiếp cận đồ thị quan hệ thứ tự

“Ten Simple Rules for Teaching Bioinformatics at the High School Level”
Jan Claes. Investigating the Process of Process Modeling and its Relation to Modeling Quality. Ghent University,2015 http://janclaes.info/pdf/Claes2015PhD.pdf

  1. Không chỉ dẫn tác giả, bài viết, bìa, không TLTK, không mở rộng các Text S1-S3. 8.5

  2. 1 trang + 20 trang+ 1 trang+ TLTK. bìa, mục lục, chỉ dẫn luận án. Có đặt vấn đề nghiên cứu liên quan. Khảo sát nội dung luận án tham chiếu. có khảo sát bài báo gần đây của tác giả luận án Có liên hệ tới đề tài nghiên cứu của NCS. 9.0

37

Phạm Trần Thiện

1/6/1982

K22KHMT


“Ten Simple Rules for Developing a Short Bioinformatics Training Course”
(Thầy gợi ý) Arnold Wiliem. http://eprints.qut.edu.au/41567/1/Arnold_Wiliem_Thesis.pdf

(Arnold Wiliem hiện có các công bố tốt:http://dblp.uni-trier.de/pers/hd/w/Wiliem:Arnold;



  1. chỉ dẫn tác giả và cơ quan công tác song tham chiếu không đầy đủ, không bìa, TLTK. 9.0

  2. 2.5 trang + 21 trang. bìa, chỉ dẫn luận án chưa chính xác: Luận án thực hiện tại “The University of Queensland” mà không phải là ĐH Indonesia. Khảo sát nội dung luận án tham chiếu. Liên hệ chưa rõ ràng tới đề tài nghiên cứu của NCS. 8.5

38

14028025

Nguyễn Ngọc Vũ

17/10/1982

K22HTTT


Kỹ thuật nâng cấp ontology khí hậu Việt Nam dựa trên nguồn tài nguyên Web

“Ten Simple Rules for Getting Help from Online Scientific Communities”

Victor de Boer. Ontology Enrichment from Heterogeneous Sources on the Web.

The University of Amsterdam (UVA),2010


  1. chỉ dẫn tên bài báo, song chỉ dẫn tham chiếu không đầy đủ, không bìa, TLTK ơn. 9.0--

  2. 7 trang + 27 trang+ 2 trang+ TLTK.bìa,mục lục. Đặt vấn đề nghiên cứu đạt. Khảo sát chi tiết nội dung luận án. Có liên hệ rõ ràng nội dung luận án với chủ đề nghiên cứu của NCS. 9.5

39

Phạm Đức Hồng

K20-KHMT


Khai phá và khảo sát dữ liệu quan điểm người dùng trên mạng Internet

“Ten Simple Rules for Building and Maintaining a Scientific Reputation”
Ioannis (John) Pavlopoulos. Aspect Based Sentiment Analysis. Athens University Of Economics And Business,2014

http://www.aueb.gr/users/ion/docs/pavlopoulos_phd_thesis.pdf

  1. Nộp muộn 5,5 ngày. Không ghi “Citation: Bourne PE, Barbour V (2011) Ten Simple Rules for Building and Maintaining a Scientific Reputation. PLoS Comput Biol 7(6): e1002108”. Không bìa. 8.5-

  2. Trình bày nội dung luận án chưa đầy đủ. Lỗi chính tả “Tác giả tập chung…”. Phần liên hệ chưa có giải tích rõ (Mô hình Hình 6) về pháp “Aspect term extraction”?, liên hệ gì giữa “Aspect term” và “Aspect category”, v.v. “Phân cực” ? 9.0---

tải về 148.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương