1
|
Tuyên truyền phổ biến GDPL QLBVR & PCCCR
|
thôn
|
|
|
209.645.000
|
|
1.1
|
Tuyên truyền trực tiếp
|
lượt người
|
5.100
|
|
120.700.000
|
|
1.2
|
Tuyên truyền gián tiếp
|
|
|
|
88.945.000
|
|
|
In tờ rơi tuyên truyền về công tác QLBVPTR & PCCCR
|
tờ
|
2.463
|
15.000
|
36.945.000
|
|
|
Làm biển báo, biển cảnh báo liên quan đến công tác QLBVR & PCCCR
|
cái
|
650
|
80.000
|
52.000.000
|
|
2
|
Chi phí xây dựng phương án
|
|
|
|
6.000.000
|
|
|
Xây dựng Phương án PCCCR mùa khô 2020 - 2021
|
PA
|
1
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
3
|
Xây dựng, tu sửa các công trình PCCCR
|
|
|
|
600.000.000
|
|
3.1
|
Xây bảng tuyên truyền cố định
|
cái
|
1
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
3.2
|
Xây chòi canh lửa
|
cái
|
1
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
4
|
Mua sắm công cụ, trang thiết bị phục vụ QLBVR & PCCCR
|
|
|
|
126.000.000
|
|
4.3
|
Mua loa tuyên truyền (loa kéo)
|
cái
|
1
|
9.000.000
|
9.000.000
|
|
4.4
|
Máy điện thoại để ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác QLBVR&PCCCR
|
cái
|
10
|
5.200.000
|
52.000.000
|
|
4.6
|
Mua sắm công cụ dụng cụ (cuốc, xẻng, rựa, cuốc đào, bàn dập, bàn cào,…) phục vụ công tác QLBVR&PCCCR
|
|
192
|
128.750
|
24.720.000
|
|
5
|
Trực PCCCR và chi phí khác
|
|
|
|
776.000.000
|
|
5.1
|
Trực PCCCR (đối với CC, VC, NLĐ hưởng lương NSNN)
|
|
|
|
240.000.000
|
|
5.2
|
Trực PCCCR (đối với người lao động hưởng lương DVMTR)
|
|
|
|
220.000.000
|
|
5.3
|
Kiểm tra, giám sát công tác QLBVR & PCCCR
|
|
|
|
216.000.000
|
|
5.5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
100.000.000
|
|
6
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết CT QLBVR & PCCCR năm 2020 - 2021
|
lần
|
1
|
10.900.000
|
10.900.000
|
|
7
|
Chi phí dự phòng (10%)
|
|
|
|
172.854.500
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.901.399.500
|
|