Phụ lục số 1a (Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-ubnd ngày tháng năm 2014 của ubnd thành phố Đà Nẵng) CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 74 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích74 Kb.
#24398
Phụ lục số 1a

(Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

straight connector 1

Đà Nẵng, ngày tháng năm 20..



ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐÓNG MỚI TÀU

THEO NGHỊ ĐỊNH 67/2014/NĐ-CP
straight connector 4 Kính gửi: UBND phường
Tstraight connector 3ên tổ chức, cá nhân:

Đstraight connector 5ịa chỉ thường trú

Cstraight connector 6straight connector 7hứng minh nhân dân số: Nơi cấp:

Đstraight connector 8straight connector 9straight connector 10iện thoại: ; Fax: ; Email:

Gstraight connector 25straight connector 26straight connector 27iấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: số ngày do cấp (nếu có)

Nstraight connector 11gành nghề theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đăng ký đóng mới tàu cá theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP, tàu có thông số kỹ thuật như sau:

Loại tàu:  Khai thác  Dịch vụ

Mstraight connector 12straight connector 13ẫu thiết kế: Vật liệu vỏ:

Cstraight connector 16ơ sở đóng mới tàu

Kstraight connector 17ích thước vỏ Lmax x Bmax x D,m:

Cstraight connector 18ông suất máy:

Nstraight connector 20straight connector 21ghề chính: Nghề kiêm:

Vstraight connector 22ùng hoạt động:

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.

XÁC NHẬN CỦA UBND PHƯỜNG NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Ký tên và đóng dấu nếu có)



straight connector 23 UBND phường

straight connector 24 xác nhận đủ điều kiện

vay vốn đóng mới tàu theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP



(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)


Phụ lục 1b

(Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND

ngày tháng năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

straight connector 1

Đà Nẵng, ngày tháng năm



ĐƠN ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP TÀU

THEO NGHỊ ĐỊNH 67/2014/NĐ-CP
straight connector 9 Kính gửi: UBND phường
Tstraight connector 2ên tổ chức, cá nhân:

Đstraight connector 3ịa chỉ thường trú

Cstraight connector 4straight connector 5hứng minh nhân dân số: Nơi cấp:

straight connector 6straight connector 7straight connector 8Điện thoại: ; Fax: ; Email:

Sstraight connector 10ố đăng ký tàu đề nghị nâng cấp:

Nghề theo giấy phép khai thác thủy sản hiện có:

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: số …. ngày …......... do ….......... cấp (nếu có)

straight connector 11 Ngành nghề theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

Đăng ký nâng cấp tàu cá theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP, tàu có thông số kỹ thuật như sau:

Mstraight connector 12straight connector 13ẫu thiết kế: Vật liệu vỏ:

Cstraight connector 14ơ sở nâng cấp tàu

Kstraight connector 15ích thước vỏ cũ Lmax x Bmax x D,m:

Kstraight connector 16ích thước vỏ mới Lmax x Bmax x D,m:

Cstraight connector 17straight connector 19ông suất máy cũ : Công suất máy mới

Nstraight connector 20straight connector 21ghề chính: Nghề kiêm:

Vstraight connector 22ùng hoạt động:

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước./.

XÁC NHẬN CỦA UBND PHƯỜNG NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Ký tên và đóng dấu nếu có)

UBND phường...................... .................................

xác nhận ......................................... đủ điều kiện

vay vốn nâng cấp tàu theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP.

(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)



Phụ lục số 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND

ngày tháng năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

straight connector 1


PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT VÀ VAY VỐN

I- Thông tin chung

1. Tên tổ chức, cá nhân:.....................................................................................................

2. Địa chỉ thường trú:........................................................................................................

3. Điện thoại:........................; Fax:......................; Email:.................................................

4. Nghề theo giấy phép khai thác thủy sản hiện có (nếu có):...........................................

5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: số … ngày …......... do ….......... cấp (nếu có)

Ngành nghề theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:.............................................

II. Tình hình hoạt động nghề cá của tổ chức, cá nhân

1. Tham gia hoạt động nghề cá từ năm:…..............Ngành cụ thể tại thời điểm tham gia:

¨ Khai thác ¨ Dịch vụ hậu cần ¨ Sơ chế ¨ Chế biến ¨ Khác (ghi rõ):……………

- Tại cơ sở sản xuất kinh doanh hoặc tàu:……………………………………….............

- Với vai trò là:¨ Chủ cơ sở/ tàu cá (nếu có):…………..................................................

¨ Khác (Ghi rõ):………………………..................................................

2. Hiện nay tham gia hoạt động tại cơ sở sản xuất kinh doanh hoặc tàu:………….......

Với vai trò là: ¨ Chủ cơ sở/ tàu cá:……………….......................................................

¨ Khác (Ghi rõ):……………………….................................................

III- Phương án sản xuất kinh doanh

1. Mô tả Phương án:.......................................................................................................

...........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

2. Nội dung Phương án:

2.1 Vốn vay trung-dài hạn:

a) Vốn đóng mới/nâng cấp tàu: …………………............................................................

Trong đó:

+ Vỏ tàu:................................................................................................................

+ Máy tàu:..............................................................................................................

+ Máy móc, trang thiết bị trên tàu:........................................................................

+ Ngư lưới cụ:......................................................................................................

- Vốn tự có tham gia: …………………………………….........................................

- Vốn vay ngân hàng: ……………………………………………...................................................

- Ngân hàng thương mại đăng ký vay vốn:......................................................................



b) Các thông số kỹ thuật chính của tàu:

- Vật liệu:........................................................................................................................

- Chiều dài tàu:................................................................................................................

- Chiều rộng tàu:..............................................................................................................

- Chiều cao:......................................................................................................................

- Công suất máy:..............................................................................................................

- Trọng tải tàu:..................................................................................................................

c) Các thông số kỹ thuật của ngư lưới cụ (kích thước, vật liệu, ...)

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

d) Trang thiết bị chính trên tàu (thiết bị hàng hải, thiết bị thông tin liên lạc, thiết bị khai thác, thiết bị bảo quản sản phẩm)

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................



e) Lao động trên tàu:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

g) Ngư trường hoạt động và kế hoạch khai thác thủy sản (nếu là tàu khai thác hải sản):

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................



h) Ngư trường hoạt động và kế hoạch thu mua sản phẩm, cung cấp dịch vụ hậu cần (nếu là tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản):

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................



2.2 Vốn vay lưu động

a) Vốn lưu động phục vụ cho hoạt động khai thác hải sản và cung cấp dịch vụ hậu cần nghề cá

- Vốn tự có tham gia: ........................................................................................................

- Vốn vay ngân hàng: .......................................................................................................

- Ngân hàng thương mại đăng ký vay vốn:......................................................................

- Tài sản thế chấp:.............................................................................................................

b) Dự kiến kết quả sản xuất kinh doanh

- Tính toán chi phí, doanh thu, lợi nhuận cho một chuyển biển:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Tính toán chi phí, doanh thu, lợi nhuận cho một năm (có tính khấu hao tàu, ngư lưới cụ, máy móc và trang thiết bị):

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................



2.3 Kế hoạch trả nợ vốn vay cho ngân hàng (trả lãi vay và nợ gốc)

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................



3. Kiến nghị, cam kết:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Đà Nẵng, ngày…... tháng…… năm ............

Người lập

(Ký tên và đóng dấu nếu có)

Phụ lục số 3

Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí ưu tiên

(Ban hành kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND

ngày tháng năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)

straight connector 3

TT

Nội dung tiêu chí ưu tiên

(Chỉ chọn 01 mức cao nhất)

Căn cứ xét duyệt

Điểm

tối đa

Điểm chấm

I

Đối với cá nhân










1

Hoạt động khai thác, dịch vụ khai thác hải sản nhiều năm

- Từ 3 đến dưới 5 năm: 2 điểm

- Từ 5 năm đến dưới 10 năm: 3 điểm

- Từ 10 năm trở lên: 5 điểm



Khai báo trong Phương án, UBND phường thẩm tra xác nhận

5




2

Là chủ tàu cá hoạt động khai thác, dịch vụ khai thác hải sản xa bờ (có 01 hoặc nhiều tàu cá có công suất từ 90 CV trở lên)

Bảng sao Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

5




3

Công suất tàu dự kiến đóng mới

- Từ 400-dưới 700cv: 2 điểm

- Từ 700- dưới 1.000cv: 3 điểm

- Từ 1000 cv trở lên: 5 điểm



Theo đăng ký trong Đơn

5




4

Vật liệu vỏ tàu:

- Vỏ gỗ : 3 điểm

- Vật liệu khác (composite…): 4 điểm

- Vỏ thép : 5 điểm



Theo đăng ký trong Đơn

5







Tổng cộng




20




II

Đối với tổ chức










1

Hoạt động trong lĩnh vực nghề cá nhiều năm

- Từ 3 đến dưới 5 năm : 2 điểm

- Từ 5 năm đến dưới 10 năm: 3 điểm

- Từ 10 năm trở lên : 5 điểm



Theo thời gian được cấp Giấy đăng ký kinh doanh

5




2

Công suất tàu dự kiến đóng mới

- Từ 400-dưới 700cv: 2 điểm

- Từ 700- dưới 1.000cv: 3 điểm

- Từ 1000 cv trở lên: 5 điểm



Theo Đơn

5




3

Vật liệu vỏ tàu:

- Vỏ gỗ: 3 điểm

- Vật liệu khác (composite…): 4 điểm

- Vỏ thép: 5 điểm



Theo Đơn

5




4

Mô hình chuỗi liên kết trong sản xuất thủy sản:

- Có cơ sở sơ chế, thu mua hải sản : 2 điểm

- Có cơ sở chế biến hải sản tiêu thụ nội địa: 3 điểm

- Cơ sở chế biến hải sản xuất khẩu : 5 điểm



Bản sao giấy tờ chứng minh cơ sở thuộc quản lý của tổ chức đăng ký

đóng mới


5







Tổng cộng




20




Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 74 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương