Mẫu số: 01-msns-btc



tải về 137.81 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích137.81 Kb.
#2269
Mẫu số: 01-MSNS-BTC

 

 



Bộ ngành:………….

Tỉnh/TP:……………

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 








 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

DÙNG CHO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ KHÁC CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

 

 



1. Tên đơn vị : ...................................................... .................................................

2. Loại hình đơn vị :

01-Đơn vị sự nghiệp kinh tế

02-Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học

03-Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo

04-Đơn vị sự nghiệp y tế

05-Đơn vị sự nghiệp văn hoá thông tin

06-Đơn vị quản lý hành chính



07-Doanh nghiệp Nhà nước

08-Quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách

09-Ban quản lý dự án đầu tư

10-Các đơn vị được hỗ trợ ngân sách

11-Đơn vị khác








3. Chương Ngân sách:

4. Cấp dự toán:

           4.1 Đơn vị có được đơn vị nào giao dự toán kinh phí hoạt động không?

                      Không

           Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị:

           ........................................................................................... ……………….

           4.2 Đơn vị có giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị nào không?

                      Không

           Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên từ 1 đến 3 đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí:

           - .................................................................................................................................

           - .................................................................................................................................

           - .................................................................................................................................

5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:

     - Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:.................................................... ........

     - Mã số đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp:.........................................................

6. Quyết định thành lập đơn vị

-Số quyết định:..................................................... .........................................

-Ngày thành lập:............................................................................................

-Cơ quan ra quyết định:.................................................................................



7. Địa điểm.

-Tỉnh, Thành phố: ........................................ ....................................................

-Quận, huyện: .............................................. ...................................................

-Xã, phường : ................................................ ...................................................

-Số nhà, đường phố: ..................................... ...................................................

-Điện thoại: ................................................. .......Fax:. ....................................





8. Mã số thuế (nếu có): .......................................................................................

 


 

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)








 Mẫu số 01-MSNS-BTC

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 

Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách



1. Tên đơn vị: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị theo quyết định thành lập.

2. Hình thức đơn vị: Đánh dấu X vào loại hình đơn vị tương ứng và ghi mã số tương ứng vào trong ô




3. Chương Ngân sách: Ghi rõ mã số của Chương ngân sách tương ứng của đơn vị.

4: Cấp dự toán: Ghi rõ vào ô trống cấp dự toán cấp của đơn vị (cấp I, II, III,)

4.1 Trả lời câu hỏi bằng cách tích () vào ô tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị đơn vị ghi rõ tên đơn vị đã giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị hàng năm.

4.2 Trả lời câu hỏi bằng cách tích () vào ô tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị đơn vị ghi rõ tên những đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động hàng năm. Nếu đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho 1 đơn vị cấp dưới thì ghi tên đơn vị đó, nếu giao dự toán kinh phí cho 2 đơn vị cấp dưới đề nghị ghi rõ tên 2 đơn vị đó, nếu giao dự toán kinh phí cho nhiều hơn 3 đơn vị thì chỉ cần ghi tên 3 đơn vị.

5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp       

- Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp.

- Mã đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: Ghi mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp.



6. Quyết định thành lập đơn vị:

- Số quyết định: Số Quyết định thành lập đơn vị

- Ngày quyết định: Ngày ký Quyết định thành lập đơn vị

- Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan ra Quyết định thành lập đơn vị



7. Địa điểm:

- Tỉnh, Thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố

- Quận, Huyện: Ghi rõ tên quận/huyện

- Phường, Xã: Ghi rõ tên phường/xã

- Số nhà, đường phố: Ghi rõ số nhà, đường phố là địa chỉ của đơn vị

- Điện thoại, Fax: Nếu có số điện thoại, fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại, số fax.

8. Mã số thuế (nếu có): Nếu đơn vị có mã số thuế thì ghi rõ mã số thuế.

Lưu ý: Sau khi lập xong tờ khai đăng ký mã số và Thủ trưởng đơn vị ký tên đóng dấu và gửi về Bộ, ngành chủ quản (Vụ Kế hoạch Tài chính hoặc tương đương) xác nhận theo mẫu 08A-MSNS-BTC đối với đơn vị thuộc ngân sách Trung ương; Sở, Ban, ngành chủ quản đối với đơn vị thuộc Ngân sách tỉnh; Phòng Tài chính đối với đơn vị thuộc ngân sách huyện, xã. Nếu đơn vị đồng thời là đơn vị chủ quản cấp trên thì không phải xác nhận. Trường hợp các đơn vị không có đơn vị chủ quản (như các hiệp hội, đoàn thể) thì không phải xác nhận của đơn vị chủ quản, tuy nhiên ngoài mẫu kê khai này cần bổ sung kèm theo 01 bản sao quyết định thành lập đơn vị và 01 bản sao quyết định giao dự toán kinh phí được cấp. Bản sao quyết định thành lập đơn vị và bản sao quyết định giao dự toán phải là bản công chứng hoặc bản sao đóng dấu sao y bản chính của cơ quan ra quyết định.

 

2.Mẫu số 03-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư (Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14 / 7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

 

Mẫu số: 03-MSNS-BTC

 


Bộ ngành:………….

Tỉnh/TP:……………

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 








 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Ở GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

1.Tên dự án đầu tư: ........................................................................................................................

2.Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án):

2.1 Tên dự án cấp trên: ..............................................................................................................

2.2 Mã dự án cấp trên: ...............................................................................................................






3.Chủ đầu tư:

3.1. Tên chủ đầu tư:..........................................................................................

3.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:...................................................

3.3 Địa chỉ chủ đầu tư:

- Tỉnh, Thành phố: ....................................................................................

- Quận, huyện: ......................................................Xã, phường: ...............

- Địa chỉ chi tiết:...................................................................................................................

- Điện thoại:...................................................., Fax...................................





4.Ban quản lý dự án (nếu có):

4.1 Tên Ban quản lý dự án :...........................................................................

4.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách :.................................................

4.3 Địa chỉ ban quản lý dự án:

- Tỉnh, Thành phố: .....................................................................................

- Quận, huyện: .....................................................Xã, phường:.................

- Địa chỉ chi tiết:....................................................................................................................

- Điện thoại:...................................................., Fax...................................





5.Cơ quan chủ quản cấp trên:

5.1 Tên cơ quan chủ quản cấp trên:. ...............................................................

5.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .: ................................................






6.Chương trình mục tiêu (nếu có):      

6.1 Tên chương trình mục tiêu:. ......................................................................

6.2 Mã chương trình mục tiêu: .......................................................................






 

7.Văn bản phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư:

7.1Cơ quan ra văn bản: .................................………..….….............................

7.2Số văn bản ....….…..........…………..........…………..........………………

7.3Ngày ra văn bản:...........................................................................................

7.4Người ký văn bản: ....…......…………………………………..……………

7.5Tổng kinh phí:..................................................... .........................................

7.6Nguồn vốn:.



Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 







 

 

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

 








 

 

 



 

 


Mẫu số 03-MSNS-BTC

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 

Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư

 

1. Tên dự án đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên dự án đầu tư theo văn bản thành lập.



2. Dự án cấp trên:

2.1. Tên dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn) ghi rõ tên dự án cấp trên.

2.2 Mã dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn), ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của dự án cấp trên.

3. Chủ đầu tư:

3.1 Tên chủ đầu tư: Ghi rõ tên của chủ đầu tư.

3.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư.

3.3. Địa chỉ chủ đầu tư:



- Tỉnh, Thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố

- Quận, Huyện: Ghi rõ tên quận/huyện



- Phường, Xã: Ghi rõ tên phường/xã

- Địa chỉ chi tiết: Ghi chi tiết địa chỉ của chủ đầu tư.

- Điện thoại: Nếu có số điện thoại thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại.



- Fax: Nếu có số Fax thì ghi rõ mã vùng - số Fax.

4. Ban Quản lý dự án đầu tư (nếu có): Chỉ kê khai khi Chủ đầu tư thành lập Ban quản lý dự án để quản lý dự án.

4.1 Tên Ban quản lý dự án: Ghi rõ tên Ban quản lý dự án.

4.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Ban quản lý dự án đầu tư.

4.3 Địa chỉ Ban quản lý dự án: Kê khai rõ địa chỉ Ban quản lý dự án theo như hướng dẫn kê khai tại mục 3.3



5. Cơ quan chủ quản cấp trên:

5.1 Tên cơ quan chủ quản cấp trên: Ghi rõ tên của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi tên của chủ đầu tư ở mục 3.1

5.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách : Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của chủ đầu tư ở mục 3.2 .

6. Chương trình mục tiêu (nếu có): .                                                                   

6.1 Tên chương trình mục tiêu: Ghi rõ tên chương trình mục tiêu của dự án .

6.2 Mã chương trình mục tiêu: Ghi rõ mã chương trình mục tiêu dự án quốc gia theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.

7. Văn bản phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư:

7.1 Cơ quan ra văn bản: Tên cơ quan ra văn bản phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư. Ghi theo Cơ quan ra văn bản chuẩn bị đầu tư nếu thuộc cùng một văn bản phê duyệt.

7.2 Số văn bản: Số văn bản phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư. Ghi theo số quyết định chuẩn bị đầu tư nếu thuộc cùng một quyết định phê duyệt.

7.3 Ngày văn bản: Ngày ký văn bản phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư. Ghi theo ngày ký quyết định phê duyệt chuẩn bị đầu tư nếu thuộc cùng một quyết định phê duyệt.

7.4 Người ký văn bản: Người ký văn bản phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư. Ghi theo Người ký quyết định chuẩn bị đầu tư nếu thuộc cùng một quyết định phê duyệt.

7.5 Tổng kinh phí: Ghi rõ tổng kinh phí quyết định phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư.

7.6 Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết một hoặc nhiều nguồn vốn theo nguồn vốn và tỉ lệ từng nguốn vốn đầu tư và tổng các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.

 





 

 

 



 

 

 


 3. Mẫu số 04-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cấp cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư (Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14 / 7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Mẫu số: 04-MSNS-BTC

 


Bộ ngành:………….

Tỉnh/TP:……………

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 








 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Ở GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

1. Tên dự án đầu tư: ....................................................... ........................................



2. Nhóm dự án đầu tư:

□ Dự án quan trọng quốc gia

□ Dự án nhóm A



□ Dự án nhóm B

□ Dự án nhóm C









3. Hình thức dự án:

□ Xây dựng mới

□ Cải tạo mở rộng

□ Cải tạo sửa chữa










4. Hình thức quản lý thực hiện dự án:

□         Trực tiếp quản lý thực hiện

□ Thuê tư vấn quản lý dự án



□ Ủy thác đầu tư   

□ Khác








5. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án):

5.1 Tên dự án cấp trên .: ..........................................................................................................

5.2 Mã dự án cấp trên .: ...........................................................................................................






6. Chủ đầu tư:

6.1 Tên chủ đầu tư: . ...............................................................................................................

6.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .............................................................................................................

6.3 Địa chỉ chủ đầu tư:

- Tỉnh, Thành phố:. .......................................................................

 

- Quận, huyện: . ...................................................- Xã, phường:…. - Địa chỉ chi tiết: ...................................................................................



- Điện thoại:...................................................., Fax...............................




 

7. Ban quản lý dự án (nếu có):



7.1 Tên Ban Quản lý dự án .:....................................................................

7.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .:...........................................

7.3 Địa chỉ Ban quản lý dự án:

- Tỉnh, Thành phố:. ............................................................................

- Quận, huyện: . ....................................................- Xã, phường:. ........

- Địa chỉ chi tiết: ...................................................................................

- Điện thoại:...................................................., Fax...............................





8. Cơ quan chủ quản cấp trên:

8.2 Tên cơ quan chủ quản cấp trên: ...........................................................

8.1 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .: .............................................






9. Chương trình mục tiêu (nếu có):

9.1 Tên chương trình mục tiêu:. ................................................................

9.2 Mã chương trình mục tiêu .: ...............................................................






10. Ngành kinh tế:

Mã ngành kinh tế

Tên ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 







11. Quyết định đầu tư:

11.1 Cơ quan ra quyết định: ..............................................................................

11.2 Số quyết định: ....................................................................................…..

11.3 Ngày quyết định:................................................................................….

11.4 Người ký quyết định:....….………………………………………..……..

11.5 Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt:……….…………………….…

11.6 Thời gian hoàn thành dự án được duyệt:…………………………………

11.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: .



oChi phí xây dựng...........................................

oChi phí thiết bị: ............................................

oChi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư...........................


oChi phí dự phòng: ............................................

oChi phí quản lý dự án: ........................................

oChi phí tư vấn đầu tư xây dựng:........

oChi phí khác: ................................









     

11.8 Nguồn vốn đầu tư:



Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 







11.9 Địa điểm thực hiện dự án:

Quốc gia

Tỉnh, Thành phố

Quận, huyện

Xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 













 

 

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)









 

Mẫu số 04-MSNS-BTC

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 

Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn Thực hiện đầu tư

 

1. Tên dự án đầu tư: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên dự án đầu tư theo quyết định thành lập.



2. Nhóm dự án đầu tư: Đánh dấu X vào 1 trong các ô nhóm dự án tương ứng.

3. Hình thức dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức dự án tương ứng.

4. Hình thức quản lý thực hiện dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức quản lý thực hiện dự án tương ứng.

5. Dự án cấp trên:

5.1. Tên dự án cấp trên: Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn) ghi rõ tên dự án cấp trên.

5.2. Mã dự án cấp trên:Nếu dự án là tiểu dự án (được tách ra từ một dự án lớn), ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của dự án cấp trên.

6. Chủ đầu tư:

6.1 Tên chủ đầu tư: Ghi rõ tên của chủ đầu tư.

6.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Chủ đầu tư.

6.3 Địa chỉ chủ đầu tư:



- Tỉnh, Thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố

- Quận, Huyện: Ghi rõ tên quận/huyện



- Phường, Xã: Ghi rõ tên phường/xã

- Địa chỉ chi tiết: Ghi chi tiết địa chỉ của chủ đầu tư.

- Điện thoại: Nếu có số điện thoại thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại.



- Fax: Nếu có số Fax thì ghi rõ mã vùng - số Fax.

7. Ban Quản lý dự án đầu tư (nếu có): Chỉ kê khai khi Chủ đầu tư thành lập Ban quản lý dự án để quản lý dự án.

7.1 Tên Ban quản lý dự án: Ghi rõ tên ban quản lý dự án.

7.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Ban quản lý dự án.

7.3 Địa chỉ Ban quản lý dự án: Kê khai rõ địa chỉ Ban quản lý dự án đầu tư theo như hướng dẫn kê khai tại mục 6.3.

8. Cơ quan chủ quản cấp trên:

8.1 Tên cơ quan chủ quản cấp trên: Ghi rõ tên của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi tên của chủ đầu tư ở mục 6.1.

8.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: Ghi rõ mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của cơ quan chủ quản cấp trên, trường hợp chủ đầu tư đồng thời là cơ quan chủ quản thì ghi mã số đơn vị có quan hệ với ngân sáchcủa chủ đầu tư ở mục 6.2.

9. Chương trình mục tiêu: (nếu có).

9.1 Tên chương trình mục tiêu: Ghi rõ tên chương trình mục tiêu của dự án .

9.2 Mã chương trình mục tiêu: Ghi rõ mã chương trình mục tiêu dự án quốc gia theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.

10. Ngành kinh tế: Ghi rõ mã và tên một hoặc nhiều ngành kinh tế nếu có. Ghi theo mã và tên ngành kinh tế theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

11. Quyết định đầu tư:

11.1 Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan ra quyết định đầu tư.

11.2 Số quyết định: Số quyết định đầu tư.

11.3 Ngày quyết định: Ngày ký quyết định đầu tư.

11.4 Người ký quyết định: Người ký quyết định đầu tư.

11.5 Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt: Ghi rõ thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt nếu có.

11.6 Thời gian hoàn thành dự án được duyệt: Ghi rõ thời gian hoàn thành dự án được duyệt nếu có.

11.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: Mức tối đa cho phép của dự án, ghi chi tiết theo một hoặc tất cả các loại chi phí.

11.8. Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết một hoặc nhiều nguồn vốn theo nguồn vốn và tỉ lệ từng nguốn vốn đầu tư và tổng các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.

11.9 Địa điểm thực hiện dự án: Ghi rõ quốc gia nơi thực hiện dự án đối với các dự án của cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài.Ghi chi tiết các địa bàn (tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường) nếu dự án được thực hiện ở một hoặc nhiều địa điểm tại Việt Nam.

 





 

 

4. Mẫu số 05-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14 / 7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

 

Mẫu số: 05-MSNS-BTC

 


Bộ ngành:………….

Tỉnh/TP:……………

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 








 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BỔ SUNG THÔNG TIN

CHUYỂN GIAI ĐOẠN DỰ ÁN

DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Tên dự án đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............. . . . . . . . . .

Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã cấp cho dự án đầu tư .: . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ Chủ đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn vị xin đăng ký thay đổi/bổ sung chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho dự án đầu tư xây dựng cơ bản như sau:

1.Nhóm dự án đầu tư:


□ Dự án quan trọng quốc gia

□ Dự án nhóm A



□ Dự án nhóm B

□ Dự án nhóm C









2. Hình thức dự án:

□ Xây dựng mới

□ Cải tạo mở rộng

□ Cải tạo sửa chữa










3. Hình thức quản lý thực hiện dự án:

□         Trực tiếp quản lý thực hiện

□ Thuê tư vấn quản lý dự án



□ Ủy thác đầu tư   

□ Khác








4. Ngành kinh tế:

Mã ngành kinh tế

Tên ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 







5. Quyết định đầu tư .:

5.1 Số quyết định .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.2 Cơ quan ra quyết định .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.3 Ngày quyết định :........... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.4 Người ký quyết định :.... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.4 Thời gian bắt đầu thực hiện .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.6 Thời gian hoàn thành dự án .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình .:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



oChi phí xây dựng.........................

oChi phí thiết bị: .........................

oChi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư.............................


oChi phí dự phòng: .........................

oChi phí quản lý dự án: .................

oChi phí tư vấn đầu tư xây dựng:.........

oChi phí khác: .....................................









5.8 Nguồn vốn đầu tư :

 


Nguồn vốn

Tỉ lệ nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 







5.9 Địa điểm thực hiện dự án .: ………………………………………….……….

Quốc gia

Tỉnh, Thành phố

Quận, huyện

Xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 













 

 


 

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, đóng dấu)

 








 

 

 



Mẫu số 05-MSNS-BTC

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 

Mẫu tờ khai đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án

dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản

 

1. Nhóm dự án đầu tư: Đánh dấu X vào 1 trong các ô nhóm dự án tương ứng.



2. Hình thức dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức dự án tương ứng.

3. Hình thức quản lý thực hiện dự án: Đánh dấu X vào 1 trong các ô hình thức quản lý thực hiện dự án tương ứng.

4. Ngành kinh tế: Ghi rõ mã và tên một hoặc nhiều ngành kinh tế nếu có. Ghi theo mã và tên ngành kinh tế theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

5. Quyết định đầu tư:

5.1 Số quyết định: Số quyết định đầu tư.

5.2 Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan ra quyết định đầu tư.

5.3 Ngày quyết định: Ngày ký quyết định đầu tư.

5.4 Người ký quyết định: Người ký quyết định đầu tư.

5.5 Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt: Ghi rõ thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt nếu có.

5.6 Thời gian hoàn thành dự án được duyệt: Ghi rõ thời gian hoàn thành dự án được duyệt nếu có.

5.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình dự án: Mức tối đa cho phép của dự án, ghi chi tiết theo một hoặc tất cả các loại chi phí.

5.8. Nguồn vốn đầu tư: Ghi chi tiết một hoặc nhiều nguồn vốn theo nguồn vốn và tỉ lệ từng nguốn vốn đầu tư và tổng các nguồn vốn đầu tư này phải bằng 100%.

5.9 Địa điểm thực hiện dự án: Ghi rõ quốc gia nơi thực hiện dự án đối với các dự án của cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài.Ghi chi tiết các địa bàn (tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường) nếu dự án được thực hiện ở một hoặc nhiều địa điểm tại Việt Nam.

 





Каталог: sites -> sotaichinh.caobang.gov.vn -> files -> thongtintacnghiep
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
sites -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
sites -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
thongtintacnghiep -> BỘ TÀi chính số: 178/2013/tt-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> BỘ TÀi chính số: 857/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
thongtintacnghiep -> Mẫu số 08b -msns-btc : Bảng thống kê đơn vị đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

tải về 137.81 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương