Kiểm tra hoạt động của role số 7SJ600



tải về 107.21 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích107.21 Kb.
#50893
Báo cáo thí nghiệm HTĐ 2


  1. Kiểm tra hoạt động của role số 7SJ600 (Đo dòng I tác động và phục hồi của Role)

  1. Mục đích Thí nghiệm

  • Tìm hiểu nguyên lý cấu tạo, chức năng và hoạt động của rơ le số 7SJ600

  • Chỉnh định các chức năng cho rơ le 7SJ600

  1. Nội dung thí nghiệm

  • Tìm hiểu tổng quan về rơ le 7SJ600

  • Chỉnh định các chức năng cho rơ le

  • Chỉnh định thông số bảo vệ quá dòng điện khi sự cố giữa các pha

  • Chỉnh định thông số bảo vệ quá dòng điện khi sự cố pha – đất

  • Chỉnh định ngày tháng

  • Cài đặt và kiểm tra hoạt động của rơ le

  • Cài đặt chức năng bảo vệ quá dòng điện pha – pha và pha – đất

  • Kiểm tra hoạt động: tạo ngắn mạch pha – pha và pha – đất

  1. Kết quả thí nghiệm

Pha sự cố

Ngưỡng tác

động I/In



Thời gian trễ,

s


Dòng điện

tác động, A



Dòng điện

phục hồi, A



Ghi chú

A – B

1.1

1

5.3

4.6




A – C

1.1

1

5.1

4.5




B – C

1.1

1

5.1

4.4




A – N

0.8

0.5

5

4.3




B – N

0.8

0.5

5.1

4.4




C – N

0.8

0.5

5

4.5




Kết quả thí nghiệm kiểm tra hoạt động của rơ le



  1. Đo thời gian cắt của MC

  1. Mục đích Thí nghiệm

Xác định các thông số chính của máy cắt chân không 35 kV: Thời gian cắt

  1. Nội dung thí nghiệm

Ta sử dụng thiết bị đo thời gian cắt CT 3500 của hãng Vanguard Instruments, USA.

M ắc sơ đồ thí nghiệm như sau:

Sơ đồ thí nghiệm đo thời gian cắt

Thao tác thí nghiệm



  • Bước 1: Cho tác động cắt ngắn mạch chắc chắn và giữ nguyên dòng tác động Itđ

  • Bước 2: Tắt nguồn và bỏ đường dẫn tới pha – pha (hay pha – đất tùy theo dạng ngắn mạch xem xét)

  • Bước 3: Mắc bổ sung máy đo thời gian.

  • Bước 4: Cho tác động cắt ngắn mạch và đọc giá trị thời gian hiển thị

  1. Kết quả thí nghiệm




Dạng sự cố

Ngưỡng khởi động

Dòng tác động, Itđ (A)




Thời gian cắt



















I/In

1




2

3

TB










































































































Kết quả đo thời gian cắt của máy cắt

  1. Tính chọn MC

  1. Yêu cầu đưa ra

Chọn các máy cắt cấp 110 kV, 35 kV và 10.5 kV như trên hình vẽ:
Biết các thông số của các thiết bị như sau


  1. MPĐ: mỗi tổ máy có công suất 50 MW, cosφ= 0,8, Uđm = 10,5 kV, Xd” = 0,134 (Các thông số khác tra bảng chọn MF)




  1. HTĐ: Uđm = 110 kV,




  1. Công suất tổng của Hệ thống (không kể nhà máy thiết kế) : 3800 + 2N MVA

  2. Điện kháng ngắn mạch tính đến thanh cái Hệ thống: XHT = 0,8




  1. Đường dây: ACSR 240 mm2 (85+N) km

  2. MBA 3 cuộn dây: 80MVA, 115/38,5/11, UN C-T % = 10,5%, UN C-H % = 17%, UN T -H % = 6,5%

  3. MBA 2 cuộn dây: 80MVA, 38,5/10,5, UN C-H % = 9,5%

  4. MBA 2 cuộn dây: 80MVA, 121/10,5, UN C-H % = 10,5%

  5. Phụ tải: S1 = 50 MVA, S2 = 35 MVA

  1. Phương pháp

Tính ngắn mạch mô phỏng trên phần mềm Etap, tra catalogue của hãng để chọn MC phù hợp

  1. Các bước tiến hành

    1. Mô phỏng lưới điện trên phần mề Etap

N hập thông số các phần tử

  • Hệ thống:

  • Thanh cái

  • Đường dây

  • Máy biến áp 2 cuộn dây

  • Máy biến áp 3 cuộn dây

  • Tải

  • Máy phát



    1. Shjdchj



  1. Kết quả

tải về 107.21 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương