Ubnd tỉnh bắc ninh ban quản lý CÁc kcn



tải về 224.31 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu07.08.2016
Kích224.31 Kb.
#14955

UBND TỈNH BẮC NINH

BAN QUẢN LÝ CÁC KCN

Số: /BQL-QHXD

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

Bắc Ninh, ngày 24 tháng 10 năm 2010



HƯỚNG DẪN

Một số nội dung về nhật ký thi công xây dựng công trình


Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ các nghị định của Chính Phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP; số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng; số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;

Căn cứ các thông tư của Bộ Xây dựng: số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 hướng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ các quyết định của UBND tỉnh Bắc Ninh: số 26/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 167/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Để nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng, trong đó đảm bảo chất lượng ghi chép và sử dụng nhật ký thi công xây dựng với ý nghĩa là tài liệu gốc về thi công công trình, Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh hướng dẫn một số ghi chép và sử dụng nhật ký thi công xây dựng công trình như sau:

1. Về hình thức: Nhật ký thi công xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu theo hướng dẫn tại Thông tư số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhật ký thi công do nhà thầu thi công xây dựng lập, được đóng thành quyển, đánh số trang, đóng dấu giáp lai của nhà thầu thi công xây dựng và có xác nhận của chủ đầu tư công trình.

2. Về nội dung: Nhật ký phải đảm bảo tính khach quan, trung thực, chính xác phản ánh được diễn biến của quá trình thi công và giám sát thi công xây dựng; việc ghi chép các thông tin trao đổi phải được thực hiện thường xuyên.

Nhà thầu thi công xây dựng công trình ghi vào nhật ký các nội dung: Hệ thống quản lý chất lượng công trình (danh sách cán bộ kỹ thuật của nhà thầu từ văn phòng đến công trường, chức danh, nhiệm vụ từng người); diễn biến tình hình thi công hàng ngày, từng loại công việc; mô tả vắn tắt phương pháp thi công; tình trạng thực tế của vật liệu, cấu kiện sử dụng; những sai lệch so với thiết kế bản vẽ thi công, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng (nếu có, ghi rõ nguyên nhân kèm theo biện pháp sửa chữa).

Chủ đầu tư, nhà thầu giám sát thi công xây dựng và giám sát tác giả thiết kế ghi vào nhật ký các nội dung: Danh sách, nhiệm vụ và quyền hạn của người giám sát; kết quả kiểm tra và giám sát thi công xây dựng tại hiện trường; những ý kiến về xử lý và yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng khắc phục hậu quả các sai phạm về chất lượng công trình xây dựng; những thay đổi thiết kế trong quá trình thi công.

3. Nhằm giúp các chủ đầu tư và đơn vị thi công trên địa bàn tỉnh điều kiện thuận lợi trong việc ghi chép và sử dụng nhật ký thi công, Sở Xây dựng ban hành kèm theo văn bản này mẫu nhật ký thi công xây dựng công trình để tham khảo áp dụng.

4. Yêu cầu Chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh khi tổ chức thi công xây dựng công trình phải nghiêm túc thực hiện các quy định về nhật ký thi công xây dựng công trình tại điểm d khoản 1 Điều 19, điểm d khoản 1 Điều 21, khoản 2 Điều 22 Nghị định 209/2004/NĐ-CP, các hướng dẫn nói trên và tham khảo áp dụng mẫu nhật ký kèm theo văn bản này.

Trên đây là nội dung hướng dẫn Một số nội dung về nhật ký thi công xây dựng công trình.



(Mọi vướng mắc xin liên lạc Phòng quản lý Quy hoạch và Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh ĐT: 0241.3826890).

Vậy Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh đề nghị các Chủ đầu tư, đơn vị và các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt xây dựng thực hiện./.



(Tài liệu kèm theo: Mẫu nhật ký thi công xây dựng công trình)

Nơi nhận :

- Các CĐT hạ tầng KCN;

- Các doanh nghiệp đầu tư xây dựng công trình trong các KCN;

- Lãnh đạo BQL;

- Lưu VP, các phòng chuyên môn BQL.

KT.TRƯỞNG BAN


PHÓ TRƯỞNG BAN

Vương Đình Linh

(Tên đơn vị thi công)






Nhật ký

thi công xây dựng công trình

Dự án: ......................................................................................

Công trình: ..............................................................................

Hạng mục: .............................................................................


Quyển số: ................

.........., năm 201...
Nhật ký thi công xây dựng công trình

Quyển số: ................................


Phần 1:

Những Thông tin chung

1. Tên dự án: ...........................................................................................

2. Tên công trình: ..................................................................................

3. Tên hạng mục công trình, gói thầu: ...........................................................

................................................................................................................................



4. Địa điểm xây dựng: .................................................................................

............................................................................................................................



5. Chủ đầu tư:.........................................................................................

..........................................................................................................................................

Họ và tên người đại diện: ...................................Chức vụ: .......................

6. Đơn vị QLDA (nếu có):........................................................................

..........................................................................................................................................

Họ và tên người đại diện: .........................................................................

Họ và tên Trưởng ban QLDA: ..................................................................

Họ và tên các thành viên ban QLDA: .......................................................

.................................................................................................................................

.............................................................................................................................

................................................................................................................................



7. Đơn vị giám sát thi công xây dựng: .................................................

...........................................................................................................................

Họ và tên người đại diện: .................................. Chức vụ: ........................ Họ và tên cán bộ phụ trách giám sát: ................................................

.................................... Họ và tên các cán bộ giám sát: .....................................

.........................................................................................................................

...............................................................................................................................



8. Đơn vị thi công xây dựng công trình:

8.1. Nhà thầu chính:

...............................................................................................................................

- Họ và tên người đại diện: .................................... Chức vụ: ........................

- Họ và tên chỉ huy trưởng công trường: ...............................................

- Họ và tên cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp:...................................................

....................................................................



8.2. Các nhà thầu phụ:

- Họ và tên người đại diện: ............................ Chức vụ: .......................

- Họ và tên CB kỹ thuật thi công trực tiếp: .....................................

- Công việc thực hiện: ...................................................................

..........................................................................................

9. Tên nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: .................................

.......................................................

Họ và tên chủ nhiệm đồ án: ..............................................

Những người chủ trì thiết kế:



Tên người chủ trì

Bộ môn chủ trì

Mã số CCHN





































10. Tên đơn vị thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán:............................

Họ và tên chủ trì thẩm tra: ........................................

Mã số chứng chỉ hành nghề của chủ trì thẩm tra:....................

11. Tên cơ quan thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán:.....................

12. Tên cơ quan phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công:.....................................

Họ và tên người phê duyệt: ...........................................................

Quyết định phê duyệt số................................... ..........Ngày..............................

13. Hợp đồng xây dựng:

Hợp đồng thi công số: ............................................... Ngày..............................

Giá trị hợp đồng:................................................................................................

Ngày khởi công theo hợp đồng:....................Thực tế............................

Ngày bàn giao theo hợp đồng: ................Thực tế...........................

....................................................................................................

......................................................................................................................

14. Các thông tin khác:

Sổ này gồm: ........... trang, đánh số thứ tự từ 01 đến ........... và có đóng dấu giáp lai của đơn vị thi công và xác nhận chủ đầu tư.

Họ tên ng­ười phụ trách thi công công trình và quản lý quyển nhật ký:
………………………. Chữ ký: ...........................................
Họ tên ng­ười phụ trách giám sát thi công xây dựng:
………………………. Chữ ký: ...........................................
Họ tên ng­ười phụ trách giám sát tác giả của đơn vị thiết kế BV TC:
……………………. Chữ ký: ...........................................


Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu)


Ngày ....... tháng ...... năm 20.....

đơn vị thi công xây dựng

(Ký, đóng dấu)



Bảng 1

danh sách

bộ máy quản lý chất lượng công trình

(Theo Quyết định số / của ... (đơn vị thi công) ... V/v tổ chức



bộ máy quản lý chất lượng công trình)


Stt

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ/ chuyên môn phụ trách

Thời gian tham gia XDCT (bắt đầu/kết thúc)

Ghi chú





























































































































































































































































































































































Ngày ........ tháng ....... năm 20.....

đại diện đơn vị thi công

(Ký, đóng dấu)



Bảng 2

Bảng tổng hợp các văn bản pháp lý

liên quan đến công trình

(Thống kê đầy đủ các văn bản pháp lý từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư)


Văn bản

số /ngày

Cơ quan ban hành văn bản

Tóm tắt nội dung

Ngày nhận















































































































































































































































































































Bảng 3

Nội dung công việc

và khối lượng chủ yếu của công trình

- Giá thành dự toán công trình (hạng mục công trình): ............ .....................

Trong đó:

+ Xây lắp: .............................................. đồng;

+ Thiết bị: .............................................. đồng;

+ Kiến thiết cơ bản khác: .............................................. đồng.




Tên công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú







































































































































































































Ngày.......... tháng.......... năm 20.....

Người phụ trách kỹ thuật

Thi công trực tiếp công trình

(Ký, ghi rõ họ tên)




Bảng 4

Bảng tổng hợp các biên bản nghiệm thu

(Liệt kê biên bản nghiệm thu công việc, bộ phận; nghiệm thu lắp đặt thiêt bị;

nghiệm thu giai đoạn; nghiệm thu hạng mục công trình;

nghiệm thu công trình hoàn thành dưa vào sử dụng)


Stt

Tên biên bản

Ngày tháng ký biên bản

Nhận xét chất lượng công việc thực hiện

























































































































































































































































































































Nội dung quản lý chất lượng thi công xây dựng

(Điều 19, 21, Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)


I. Quản lý chất lượng của Chủ đầu tư

1. Nội dung giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư:

a) Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình xây dựng theo quy định tại Điều 72 của Luật Xây dựng;

b) Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu thi công xây dựng công trình với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng, bao gồm:

- Kiểm tra về nhân lực, thiết bị thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình đưa vào công trường;

- Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình;

- Kiểm tra giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu an toàn phục vụ thi công xây dựng công trình;

- Kiểm tra phòng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng phục vụ thi công xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng công trình.

c) Kiểm tra và giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị lắp đặt vào công trình do nhà thầu thi công xây dựng công trình cung cấp theo yêu cầu của thiết kế, bao gồm:

- Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất, kết quả thí nghiệm của các phòng thí nghiệm hợp chuẩn và kết quả kiểm định chất lượng thiết bị của các tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận đối với vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình trước khi đưa vào xây dựng công trình;

- Khi nghi ngờ các kết quả kiểm tra chất lượng vật liệu, thiết bị lắp đặt vào công trình do nhà thầu thi công xây dựng cung cấp thì chủ đầu tư thực hiện kiểm tra trực tiếp vật tư, vật liệu và thiết bị lắp đặt vào công trình xây dựng.

d) Kiểm tra và giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình, bao gồm:

- Kiểm tra biện pháp thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình;

- Kiểm tra và giám sát thường xuyên có hệ thống quá trình nhà thầu thi công xây dựng công trình triển khai các công việc tại hiện trường. Kết quả kiểm tra đều phải ghi nhật ký giám sát của chủ đầu tư hoặc biên bản kiểm tra theo quy định;

- Xác nhận bản vẽ hoàn công;

- Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng theo quy định tại Điều 23 của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;

- Tập hợp, kiểm tra tài liệu phục vụ nghiệm thu công việc xây dựng, bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng, nghiệm thu thiết bị, nghiệm thu hoàn thành từng hạng mục công trình xây dựng và hoàn thành công trình xây dựng;

- Phát hiện sai sót, bất hợp lý về thiết kế để điều chỉnh hoặc yêu cầu nhà thầu thiết kế điều chỉnh;

- Tổ chức kiểm định lại chất lượng bộ phận công trình, hạng mục công trình và công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất lượng;

- Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giải quyết những vướng mắc, phát sinh trong thi công xây dựng công trình.

2. Nội dung giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư đối với hình thức tổng thầu:

a) Trường hợp thực hiện hình thức tổng thầu thi công xây dựng và tổng thầu thiết kế, cung ứng vật tư thiết bị, thi công xây dựng công trình (EPC):

- Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này đối với tổng thầu và với các nhà thầu phụ;

- Thực hiện kiểm tra và giám sát theo điểm d khoản 1 Điều này đối với tổng thầu xây dựng;

- Tham gia cùng tổng thầu kiểm tra và giám sát thi công xây dựng của các nhà thầu phụ.

b) Trường hợp thực hiện hình thức tổng thầu chìa khóa trao tay:

- Chủ đầu tư phê duyệt tiến độ thi công xây dựng công trình và thời điểm nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng;

- Trước khi nghiệm thu hoàn thành công trình, chủ đầu tư tiếp nhận tài liệu và kiểm định chất lượng công trình xây dựng nếu thấy cần thiết làm căn cứ để nghiệm thu.

3. Chủ đầu tư phải thông báo quyết định về nhiệm vụ, quyền hạn của người giám sát thi công xây dựng công trình cho nhà thầu thi công xây dựng công trình và nhà thầu thiết kế xây dựng công trình biết để phối hợp thực hiện.

4. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm bồi thường do vi phạm hợp đồng cho nhà thầu thi công xây dựng công trình; chịu trách nhiệm trước pháp luật khi nghiệm thu không bảo đảm chất lượng làm sai lệch kết quả nghiệm thu, nghiệm thu khối lượng không đúng, sai thiết kế và các hành vi vi phạm khác. Khi phát hiện các sai phạm về chất lượng công trình xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng công trình thì phải buộc nhà thầu dừng thi công và yêu cầu khắc phục hậu quả.

5. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư phải bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng; chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư khi nghiệm thu không bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn và chỉ dẫn kỹ thuật được áp dụng, sai thiết kế và các hành vi khác gây ra thiệt hại.
II. Quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng

1. Nội dung quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình của nhà thầu

a) Lập hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với yêu cầu, tính chất, quy mô công trình xây dựng, trong đó quy định trách nhiệm của từng cá nhân, bộ phận thi công xây dựng công trình trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng;

b) Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra vật liệu, cấu kiện, vật tư, thiết bị công trình, thiết bị công nghệ trước khi xây dựng và lắp đặt vào công trình xây dựng theo tiêu chuẩn và yêu cầu thiết kế;

c) Lập và kiểm tra thực hiện biện pháp thi công, tiến độ thi công;

d) Lập và ghi nhật ký thi công xây dựng công trình theo quy định;

đ) Kiểm tra an toàn lao động, vệ sinh môi trường bên trong và bên ngoài công trường;

e) Nghiệm thu nội bộ và lập bản vẽ hoàn công cho bộ phận công trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng và công trình xây dựng hoàn thành;

g) Báo cáo chủ đầu tư về tiến độ, chất lượng, khối lượng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường thi công xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu tư;

h) Chuẩn bị tài liệu làm căn cứ nghiệm thu theo quy định tại khoản 1, các Điều 24, Điều 25, Điều 26 của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP và lập phiếu yêu cầu chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu.

2. Nhà thầu thi công xây dựng công trình phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư và pháp luật về chất lượng công việc do mình đảm nhận; bồi thường thiệt hại khi vi phạm hợp đồng, sử dụng vật liệu không đúng chủng loại, thi công không bảo đảm chất lượng hoặc gây hư hỏng, gây ô nhiễm môi trường và các hành vi khác gây ra thiệt hại.

Phần 2:




nhật ký thi công xây dựng

Trang ..........

Ca ....... , Ngày ...... tháng ...... năm 201....

1. Thời tiết (ghi cụ thể diễn biến tình hình thời tiết trong ngày):

...................................................................................................................................................................



2. Tình hình nhân lực, thiết bị thi công:

2.1. Nhân lực:

- Kỹ sư:...................................................................................................................................................

- Cao đẳng, trung cấp: ......................................................................................................................

- Công nhân: ........................................................................................................................................

- Nhân lực khác: .................................................................................................................................

2.2. Thiết bị:

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................



3. Tình hình thi công

3.1. Nội dung công việc thực hiện: ................................................................................................

3.2. Biện pháp thi công (Ghi tóm tắt biện pháp tổ chức thi công, biện pháp thi công công việc, bộ phận công trình; nêu quy chuẩn, tiêu chuẩn thi công & nghiệm thu, các yêu cầu kỹ thuật và công nghệ áp dụng đối với từng cấu kiện, công việc cụ thể): ....

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

3.3. Tình trạng thực tế vật liệu, cấu kiện sử dụng (nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo hay không đảm bảo theo yêu cầu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng): ..................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

3.4. Chất lượng thi công (đảm bảo hay không đảm bảo theo yêu cầu thiết kế, quy chuẩn tiêu chuẩn áp dụng để thi công; sự cố, hư hỏng, sai lệch nếu có):…..……………

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................



Trang ..........

3.5. Tiến độ thực hiện (Đánh giá tại mỗi thời điểm nghiệm thu công việc hoàn thành so với tiến độ chi tiết được duyệt): ………………………………………...................................................................................................................................................................

3.6. Những thay đổi, bổ sung so với thiết kế được duyệt (nếu có, ghi rõ những thay đổi, bổ sung; nguyên nhân; biện pháp khắc phục): ...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................



4. ý kiến của giám sát tác giả thiết kế về những thay đổi, bổ sung thiết kế trong quá trình thi công (Đồng ý hay không, lý do, yêu cầu, kiến nghị CĐT; ký, ghi rõ họ tên): ...............

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

5. Tình hình công tác vệ sinh môi trường:............................

...................................................................................................................................................................

.

..................................................................................................................................................................



Đánh giá:

Tốt




Bình thường




Kém



6. Tình hình công tác an toàn lao động…..................

...................................................................................................................................................................

.

..................................................................................................................................................................



Đánh giá:

Tốt




Bình thường



Kém



7. Tình hình khác:………………..........................................

....................................................................................................................................................................



8. Nhận xét và yêu cầu của cán bộ giám sát thi công:........................

...................................................................................................................................................................



9. Nhận xét và yêu cầu của Chủ đầu tư:…................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



10. ý kiến của nhà thầu thi công xây dựng về việc tiếp thu nhận xét và yêu cầu của Giám sát thi công, của Chủ đầu tư; những kiến nghị, đề xuất của nhà thầu:....

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................




Giám sát thi công xây dựng

( ký, ghi rõ họ tên)

Người phụ trách

Kỹ thuật thi công trực tiếp

( ký, ghi rõ họ tên)




Каталог: resources -> upload -> File -> vanban
vanban -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
vanban -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
vanban -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
vanban -> CHÍnh phủ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005
vanban -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 16/2005/NĐ-cp ngàY 07 tháng 02 NĂM 2005 VỀ quản lý DỰ ÁN ĐẦu tư XÂy dựng công trìNH
vanban -> Quy chế Áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nưỚc ngoài trong hoạT ĐỘng xây dựng ở việt nam
vanban -> CỦa bộ khoa họC, CÔng nghệ và MÔi trưỜng số 55/2002/tt-bkhcnmt ngàY 23 tháng 7 NĂM 2002
vanban -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
vanban -> CỦa chính phủ SỐ 27/2003/NĐ-cp ngàY 19 tháng 3 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu của nghị ĐỊnh số 24/2000/NĐ-cp ngàY 31 tháng 7 NĂM 2000 quy đỊnh chi tiết thi hành luậT ĐẦu tư NƯỚc ngoài tại việt nam
vanban -> 1. Nghị định này quy định về hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam

tải về 224.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương