39.03
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
|
|
|
- Polystyren:
|
|
3903.11
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
3903.11.10
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
3903.11.90
|
- - - Dạng khác
|
5
|
3903.19
|
- - Loại khác:
|
|
3903.19.10
|
- - - Dạng phân tán
|
5
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
3903.19.21
|
- - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.19.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3903.19.91
|
- - - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.19.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
3903.20
|
- Copolyme styren-acrylonitril (SAN):
|
|
3903.20.40
|
- - Dạng phân tán trong môi trường nước
|
10
|
3903.20.50
|
- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
|
5
|
3903.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3903.30
|
- Copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):
|
|
3903.30.40
|
- - Dạng phân tán trong môi trường nước
|
8
|
3903.30.50
|
- - Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
|
5
|
3903.30.60
|
- - Dạng hạt
|
3
|
3903.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
3903.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
3903.90.91
|
- - - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
54.02
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.
|
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
5402.11.00
|
- - Từ các aramit
|
0
|
5402.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ polyeste
|
0
|
|
- Sợi dún:
|
|
5402.31.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
0
|
5402.32.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
0
|
5402.33.00
|
- - Từ các polyeste
|
0
|
5402.34.00
|
- - Từ polypropylen
|
0
|
5402.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.44.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
3
|
5402.45.00
|
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác
|
0
|
5402.46.00
|
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần
|
0
|
5402.47.00
|
- - Loại khác, từ các polyeste
|
0
|
5402.48.00
|
- - Loại khác, từ polypropylen
|
0
|
5402.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.51.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
|
0
|
5402.52.00
|
- - Từ polyeste
|
0
|
5402.59
|
- - Loại khác:
|
|
5402.59.10
|
- - - Từ polypropylene
|
0
|
5402.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
|
|
5402.61.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác
|
0
|
5402.62.00
|
- - Từ polyeste
|
0
|
5402.69
|
- - Loại khác:
|
|
5402.69.10
|
- - - Từ polypropylene
|
0
|
5402.69.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
59.02
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.
|
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
|
- - Vải tráng cao su làm mép lốp:
|
|
5902.10.11
|
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)
|
3
|
5902.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
5902.10.91
|
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)
|
7
|
5902.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
5902.20.20
|
- - Vải tráng cao su làm mép lốp
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
5902.20.91
|
- - - Chứa bông
|
0
|
5902.20.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
|
5902.90.10
|
- - Vải tráng cao su làm mép lốp
|
0
|
5902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
72.17
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
7217.10.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
15
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.22
|
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
0
|
7217.10.29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.31
|
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
0
|
7217.10.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217.20
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
7217.20.10
|
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
10
|
7217.20.20
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
5
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.20.91
|
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
0
|
7217.20.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217.30
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.30.11
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
10
|
7217.30.19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.30.21
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
5
|
7217.30.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.30.31
|
- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
|
3
|
7217.30.32
|
- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc
|
5
|
7217.30.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
7217.90.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
10
|
7217.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|