PHỤ LỤC I
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT
(Kèm theo Thông tư số 36/TTLT-BYT-BQP ngày 17 tháng 10 năm 2011 của liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng)
I. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO THỂ LỰC (Bảng số 1)
LOẠI
SỨC KHỎE
|
NAM
|
NỮ
|
Cao đứng (cm)
|
Cân nặng (kg)
|
Vòng ngực (cm)
|
Cao đứng (cm)
|
Cân nặng (kg)
|
1
|
163
|
51
|
81
|
154
|
48
|
2
|
160 - 162
|
47 - 50
|
78 - 80
|
152 - 153
|
44 - 47
|
3
|
157 - 159
|
43 - 46
|
75 - 77
|
150 - 151
|
42 - 43
|
4
|
155 - 156
|
41 - 42
|
73 - 74
|
148 - 149
|
40 - 41
|
5
|
153 - 154
|
40
|
71 - 72
|
147
|
38 - 39
|
6
|
152
|
39
|
70
|
146
|
37
|
Các trường hợp quá béo hoặc quá gầy sẽ xem xét đến chỉ số BMI (xem phần chú dẫn khám tuyển).
II. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO BỆNH TẬT (Bảng số 2)
1. Các bệnh về mắt
TT
|
BỆNH TẬT
|
PHÂN LOẠI
|
1
|
Thị lực:
|
|
|
Thị lực mắt phải Tổng thị lực 2 mắt
|
|
|
10/10 19/10
|
1
|
|
10/10 18/10
|
2
|
|
9/10 17/10
|
3
|
|
8/10 16/10
|
4
|
|
6,7/10 13/10 -15/10
|
5
|
|
1, 2, 3, 4, 5/10 6/10 -12/10
|
6
|
2
|
Cận thị:
|
|
|
- Cận thị dưới -1,5 D
|
2
|
|
- Cận thị từ - 1,5 D đến dưới - 3 D
|
3
|
|
- Cận thị từ - 3 D đến dưới - 4 D
|
4
|
|
- Cận thị từ - 4 D đến dưới - 5 D
|
5
|
|
- Cận thị từ - 5 D trở lên
|
6
|
|
- Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt
|
Dựa vào thị lực không kính hạ xuống 1 bậc
|
3
|
Thoái hoá hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên)
|
6
|
4
|
Viễn thị:
|
|
|
- Viễn thị dưới + 1,5 D
|
3
|
|
- Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D
|
4
|
|
- Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D
|
5
|
|
- Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D
|
6
|
|
- Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt
|
4
|
5
|
Các loại loạn thị
|
6
|
6
|
Mộng thịt:
|
|
|
- Mộng thịt độ 1
|
2
|
|
- Mộng thịt độ 2
|
3
|
|
- Mộng thịt độ 3
|
4
|
|
- Mộng thịt che đồng tử
|
5
|
|
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính
|
5
|
7
|
Bệnh giác mạc:
|
|
|
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm
|
Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc
|
|
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
6
|
|
- Đang viêm giác mạc:
|
|
|
+ Nhẹ
|
3T
|
|
+ Vừa
|
4T
|
8
|
Mắt hột:
|
|
|
- Chưa biến chứng:
|
|
|
+ Nếu đang ở giai đoạn tiến triển
|
Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc
|
|
+ Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo
|
Giữ nguyên phân loại theo thị lực
|
|
- Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc)
|
5
|
9
|
Lông siêu (quặm) ở mi mắt:
|
|
|
- Không ảnh hưởng đến thị lực
|
Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc
|
|
- Có ảnh hưởng đến thị lực
|
4
|
10
|
Viêm kết mạc (màng tiếp hợp):
|
|
|
- Cấp
|
2T
|
|
- Viêm kết mạc mùa xuân
|
6
|
11
|
Lệ đạo:
|
|
|
- Viêm tắc lệ đạo cấp tính
|
3T
|
|
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi:
|
|
|
+ Nếu ở 1 bên mắt
|
5
|
|
+ Nếu ở 2 bên mắt
|
6
|
12
|
Lác mắt:
|
|
|
- Không ảnh hưởng đến chức năng thị giác
|
3
|
|
- Có ảnh hưởng đến chức năng thị giác
|
5
|
13
|
Bệnh các cơ vận nhãn:
|
|
|
- Lác cơ năng:
|
|
|
+ Không ảnh hưởng đến chức năng
|
3
|
|
+ Có ảnh hưởng chức năng
|
5
|
|
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)
|
6
|
14
|
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)
|
5
|
15
|
Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:
|
|
|
- Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi, viêm bờ mi
|
6
|
|
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ
|
6
|
|
- Những bệnh ở hốc mắt
|
6
|
16
|
Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ)
|
6
|
17
|
Thoái hoá biểu mô sắc tố (quáng gà)
|
6
|
18
|
Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh
|
6
|
19
|
Những bệnh khác về mắt:
|
|
|
- Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên
|
6
|
|
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh)
|
6
|
2. Các bệnh về răng, hàm, mặt
TT
|
BỆNH TẬT
|
PHÂN LOẠI
|
20
|
Răng sâu:
|
|
|
- Chỉ có răng sâu độ 1 - 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai
|
2
|
|
- Có ≤ 3 răng sâu độ 3
|
2
|
|
- Có 4 - 5 răng sâu độ 3
|
3
|
|
- Có 6 răng sâu độ 3
|
4T
|
|
- Có 7 răng sâu độ 3 trở lên
|
5T
|
21
|
Mất răng:
|
|
|
- Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)
|
1
|
|
- Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên
|
2
|
|
- Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên
|
3
|
|
- Mất 5 - 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên
|
4
|
|
- Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50%
|
5
|
22
|
Viêm lợi:
|
|
|
- Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu
|
1
|
|
- Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu
|
2
|
23
|
Viêm quanh răng (nha chu viêm):
|
|
|
- Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 - 3 - 4
|
3
|
|
- Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2- 3 - 4
|
4
|
|
- Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên
|
5
|
24
|
Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:
|
|
|
- 1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:
|
|
|
+ Đang còn viêm
|
2T
|
|
+ Đã điều trị ổn định
|
2
|
|
- 3 - 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:
|
|
|
+ Đang còn viêm
|
3T
|
|
+ Đã điều trị ổn định
|
3
|
|
- 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:
|
|
|
+ Đang còn viêm
|
4T
|
|
+ Đã điều trị ổn định
|
4
|
|
- Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng
|
5
|
25
|
Biến chứng răng khôn:
|
|
|
- Biến chứng đã điều trị tốt
|
1 - 2
|
|
- Biến chứng đang chữa
|
2T
|
26
|
Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:
|
|
|
- Viêm loét cấp tính
|
3T
|
|
- Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi
|
4
|
27
|
Viêm tuyến nước bọt:
|
|
|
- Viêm tuyến mang tai:
|
|
|
+ Đã điều trị khỏi
|
2
|
|
+ Viêm tuyến mang tai cấp
|
3T
|
|
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định
|
3
|
|
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định
|
4
|
|
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định
|
5
|
|
- Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:
|
|
|
+ Đã điều trị khỏi
|
2
|
|
+ Viêm cấp
|
4T
|
|
+ Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định
|
5
|
|
+ Sỏi ống Wharton
|
5
|
28
|
Viêm khớp thái dương hàm:
|
|
|
- Viêm cấp tính
|
3T
|
|
- Viêm mạn tính
|
4
|
29
|
Xương hàm gãy:
|
|
|
- Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít
|
2
|
|
- Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai
|
4
|
30
|
Khe hở môi, khe hở vòm miệng:
|
|
|
- Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:
|
|
|
+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng
|
2
|
|
+ Chưa phẫu thuật
|
3
|
|
- Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:
|
|
|
+ Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm
|
3
|
|
+ Chưa phẫu thuật
|
4T
|
|
- Khe hở môi toàn bộ 2 bên:
|
|
|
+ Đã phẫu thuật tạo hình
|
4
|
|
+ Chưa phẫu thuật
|
5T
|
|
- Khe hở vòm:
|
|
|
+ Khe hở vòm mềm
|
3
|
|
+ Khe hở vòm toàn bộ
|
5
|
|
- Khe hở môi kèm theo khe hở vòm
|
6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |