118
|
Bệnh tuyến giáp:
|
|
|
- Viêm tuyến giáp cấp tính
|
3T
|
|
- Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp
|
3
|
|
- Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt
|
5
|
|
- Ung thư tuyến giáp
|
6
|
119
|
Bệnh gan:
|
|
|
- Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt
|
3
|
|
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định
|
4
|
|
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi
|
5
|
|
- Sỏi trong gan
|
4
|
|
- Nang gan
|
4
|
|
- U máu gan
|
5
|
|
- Ung thư gan
|
6
|
120
|
Mật, túi mật:
|
|
|
- Áp xe đường mật
|
5T
|
|
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ
|
4T
|
|
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật:
|
|
|
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt
|
4
|
|
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt
|
5
|
|
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định
|
4
|
|
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác
|
5T
|
|
- Sỏi ống mật chủ
|
6
|
121
|
Tụy:
|
|
|
- Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định
|
4
|
|
- Nang tụy
|
4
|
|
- Sỏi tụy
|
5
|
|
- Ung thư tụy
|
6
|
122
|
Lách:
|
|
|
- Nang lách
|
4
|
|
- Áp xe lách
|
5
|
|
- Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt lách
|
5
|
123
|
Loét dạ dày tá tràng đã điều trị ngoại khoa
|
5
|
124
|
Tiểu tràng:
|
|
|
- Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải mổ:
|
|
|
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hoá
|
4
|
|
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt
|
5
|
|
- Tắc ruột cơ giới đã mổ:
|
|
|
+ Kết quả tốt
|
4
|
|
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá
|
5
|
|
- Túi thừa, polip ruột non
|
5
|
|
- U ruột non
|
6
|
125
|
Viêm ruột thừa:
|
|
|
- Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt
|
2
|
|
- Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng
|
5
|
126
|
Đại, trực tràng:
|
|
|
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật
|
5
|
|
- Lao hồi tràng
|
5
|
|
- Ung thư đại tràng
|
6
|
|
- Túi thừa đại, trực tràng
|
5
|
|
- Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique)
|
6
|
|
- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:
|
|
|
+ Đã cắt bỏ
|
2
|
|
+ Chưa cắt bỏ
|
5T
|
|
- Polip trực tràng chảy máu
|
5
|
127
|
Bệnh hậu môn - trực tràng:
|
|
|
- Rò hậu môn:
|
|
|
+ Đơn giản đã điều trị khỏi
|
2
|
|
+ Đơn giản chưa điều trị
|
3T
|
|
+ Rò hậu môn phức tạp
|
5
|
|
- Sa trực tràng
|
5
|
|
- Nứt hậu môn:
|
|
|
+ Đã điều trị tốt
|
3
|
|
+ Nhiễm trùng nhiều lần
|
4
|
128
|
Trĩ:
|
|
|
- Trĩ ngoại:
|
|
|
+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm
|
2
|
|
+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm
|
3
|
|
- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm
|
3
|
|
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm
|
4
|
|
- Trĩ đã mổ tốt
|
3
|
|
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được
|
5T
|
|
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát
|
5T
|
129
|
Các loại u:
|
|
|
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt:
|
|
|
+ Nếu đường kính khối u dưới 1 cm:
|
1
|
|
+ Nếu đường kính khối u từ 1 - 2 cm:
|
2
|
|
+ Nếu đường kính khối u từ 3 - 4 cm:
|
3
|
|
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm
|
4
|
|
- Các loại u ác tính ở các vị trí
|
6
|
130
|
Thoát vị bẹn các loại:
|
|
|
- Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm
|
2
|
|
- Chưa được phẫu thuật
|
4T
|
131
|
Các đường mổ bụng thăm dò (không can thiệp vào nội tạng):
|
|
|
- Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu chứng dính tắc
|
4
|
|
- Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng
|
5
|
|
- Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc
|
6
|
132
|
Các đường nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo
|
2
|
133
|
Thận, tiết niệu:
|
|
|
- Sỏi thận chưa có biến chứng:
|
|
|
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm
|
4
|
|
+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên
|
5
|
|
- Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận
|
6
|
|
- U thận đã mổ
|
6
|
|
- Nang thận:
|
|
|
+ Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận
|
3
|
|
+ Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận
|
4
|
|
+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận
|
6
|
|
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:
|
|
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật
|
3
|
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi)
|
4
|
|
+ Chưa lấy sỏi
|
5T
|
|
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật)
|
5
|
|
- Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận)
|
6
|
|
- Sỏi bàng quang, niệu đạo:
|
|
|
+ Chưa lấy sỏi
|
4T
|
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt
|
3
|
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt
|
4
|
|
+ Đã phẫu thuật nhiều lần
|
5
|
134
|
Các hội chứng tiết niệu:
|
|
|
- Đái rắt, đái buốt, đái khó
|
4
|
|
- Cơn đau quặn thận hay tái diễn
|
5T
|
|
- Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp
|
5
|
135
|
Viêm đường tiết niệu:
|
|
|
- Viêm bể thận - thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt
|
5T
|
|
- Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp
|
3T
|
136
|
Các bệnh thận bẩm sinh:
|
|
|
- Sa thận (1 hoặc 2 bên)
|
5T
|
|
- Thận móng ngựa
|
6
|
|
- Thận kép 1 bên có biến chứng
|
6
|
|
- Thận kép cả 2 bên
|
6
|
|
- Thận lạc chỗ (1 - 2 bên) hoặc 1 thận
|
6
|
137
|
Khối u sau phúc mạc:
|
|
|
- U thận đã mổ hoặc chưa mổ
|
6
|
|
- U tuyến thượng thận (huyết áp cao)
|
6
|
|
- U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch
|
6
|
138
|
Lao đường tiết niệu, sinh dục:
|
|
|
- Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ
|
6
|
|
- Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản
|
6
|
|
- Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt
|
6
|
|
- Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò)
|
6
|
139
|
Các dị tật ở niệu quản:
|
|
|
- Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ
|
6
|
|
- Niệu quản nằm sau động mạch chậu
|
6
|
|
- Niệu quản kép 1 bên
|
6
|
|
- Niệu quản kép 2 bên
|
6
|
|
- Niệu quản lạc chỗ
|
6
|
140
|
Các bệnh ở bàng quang:
|
|
|
- U nhỏ bàng quang
|
5
|
|
- U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt
|
4
|
|
- U ác tính bàng quang
|
6
|
|
- Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang
|
5
|
141
|
Sinh dục:
|
|
|
- Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt
|
1
|
|
- Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện
|
3T
|