18. Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng dạy trong 4 năm gần đây)
Số thứ tự
|
Trình độ, học vị, chức danh
|
Số lượng giảng viên
|
Giảng viên cơ hữu
|
Giảng viên thỉnh giảng trong nước
|
Giảng viên quốc tế
|
Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy
|
Giảng viên hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy
|
Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Giáo sư,
Viện sĩ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó giáo sư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiến sĩ k. học
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thạc sĩ
|
79
|
57
|
12
|
10
|
|
|
6
|
Đại học
|
190
|
30
|
117
|
43
|
|
|
7
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trình độ khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Tổng số
|
269
|
87
|
129
|
53
|
|
|
- Tổng số giảng viên cơ hữu: 269 người
- Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu : 269/318
19. Quy đổi số lượng giảng viên của nhà trường
Số thứ tự
|
Trình độ, học vị, chức danh
|
Hệ số quy đổi
|
Số lượng giảng viên
|
Giảng viên cơ hữu
|
Giảng viên thỉnh giảng trong nước
|
Giảng viên quốc tế
|
Giảng viên quy đổi
|
Giảng viên trong biên chế trực tiếp giảng dạy
|
Giảng viên hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy
|
Giảng viên kiêm nhiệm là cán bộ quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Hệ số quy đổi
|
|
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
0,2
|
0,2
|
|
1
|
Giáo sư,
Viện sĩ
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó giáo sư
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiến sĩ khoa học
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến sĩ
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thạc sĩ
|
1,3
|
79
|
57
|
12
|
10
|
|
|
103
|
6
|
Đại học
|
1,0
|
190
|
30
|
117
|
43
|
|
|
190
|
7
|
Cao đẳng
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trình độ khác
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
269
|
|
|
|
|
|
293
|
20. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi
STT
|
Trình độ/học vị
|
Số lượng ( người)
|
tỷ lệ ( %)
|
Phân loại theo giới tính (người)
|
Phân loại theo tuổi
(người)
|
Nam
|
Nữ
|
< 30
|
30-40
|
41-50
|
51-60
|
>60
|
1
|
Giáo sư,
Viện sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó giáo sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiến sĩ khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thạc sĩ
|
79
|
29,17
|
28
|
51
|
28
|
43
|
5
|
3
|
|
6
|
Đại học
|
190
|
70,83
|
89
|
101
|
117
|
49
|
12
|
12
|
|
7
|
Cao đẳng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trình độ khác
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
269
|
100
|
117
|
152
|
145
|
92
|
17
|
15
|
|
(trong đó có 25 giảng viên chuẩn bị tốt nghiệp thạc sỹ)
20.1. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu :
STT
|
Tần suất sử dụng
|
Tỷ lệ (%) giảng viên cơ hữu sử dụng ngoại ngữ và tin học
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
1
|
Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)
|
7
|
30
|
2
|
Thường sử dụng (trên 60-80% thời gian của công việc)
|
10
|
60
|
3
|
Đôi khi sử dụng (trên 40-60% thời gian của công việc)
|
45
|
6
|
4
|
Ít khi sử dụng (trên 20-40% thời gian của công việc)
|
32
|
4
|
5
|
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0-20% thời gian của công việc)
|
6
|
0
|
|
Tổng
|
100
|
100
|
20.2. Tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu: 34
20.3. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 0%
20.4. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 79/269 = 29,17%
IV. Người học
(Người học bao gồm sinh viên cao đẳng và học sinh trung cấp chuyên nghiệp)
21. Tổng số học sinh đăng ký dự thi vào trường, số sinh viên, học sinh trúng tuyển và nhập học trong 4 năm gần đây (hệ chính quy):
Năm học
|
Số thí sinh dự thi (người)
|
Số trúng tuyển (người)
|
Tỷ lệ cạnh tranh
|
Số nhập học thực tế (người)
|
Điểm tuyển đầu vào (Thang điểm 30)
|
Điểm trung bình của sinh viên/học sinh được tuyển
|
Số lượng sinh viên/học sinh quốc tế nhập học (người)
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
2007-2008
|
1.214
|
965
|
|
631
|
10.5
|
13,6
|
9
|
2008-2009
|
2.236
|
1.502
|
|
865
|
10.5
|
12,1
|
2
|
2009-2010
|
2.050
|
1.722
|
|
1.289
|
10.5
|
10,93
|
0
|
2010-2011
|
2.072
|
1.734
|
|
1.551
|
10
|
10,3
|
0
|
2011-2012
|
2.694
|
2.176
|
|
1.919
|
10
|
10,1
|
2
|
2012-2013
|
1.832
|
1.312
|
|
1.312
|
10
|
14,8
|
2
|
TCCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2006-2007
|
3.700
|
3.382
|
|
3.332
|
5
|
|
|
2007-2008
|
3.024
|
2.480
|
|
1.865
|
5
|
|
|
2008-2009
|
3.143
|
3.143
|
|
2.349
|
5
|
|
|
2009-2010
|
2.566
|
2.566
|
|
2.549
|
5
|
|
1
|
2010-2011
|
2.112
|
2.112
|
|
2.180
|
5
|
|
|
2011-2012
|
2.578
|
2.578
|
|
2.350
|
5
|
|
|
2012-2013
|
1.692
|
1.692
|
|
1.692
|
5
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |