BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 745/TCHQ-KTTT
V/v Sửa đổi, bổ sung Danh mục và mức giá mặt hàng quản lý rủi ro về giá
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2010
|
Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
Nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn các hiện tượng gian lận thương mại qua giá đồng thời bổ sung thêm nguồn thông tin dữ liệu để hỗ trợ công tác kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá tại các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố.
Căn cứ:
- Điều 6 Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
- Điểm b.1 khoản 1 mục I phần III Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền xây dựng, công bố, hướng dẫn thực hiện danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá;
- Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục sửa đổi, bổ sung một số nhóm hàng và dữ liệu trong Danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số 5931/TCHQ-KTTT ngày 02 tháng 10 năm 2009 của Tổng cục Hải quan”. Cụ thể:
1. Bổ sung vào danh mục mặt hàng quản lý rủi ro về giá ban hành kèm theo công văn số 5931/TCHQ-KTTT ngày 02 tháng 10 năm 2009 các nhóm hàng sau:
- Kính xây dựng thuộc mã số: 7007.
- Vải các loại thuộc mã số: 5801, 5802.
- Điện thoại di động thuộc mã số: 8517.
2. Bổ sung, sửa đổi mức giá các mặt hàng thuộc danh mục quản lý rủi ro bao gồm:
- Ô tô các loại;
- Rượu các loại.
3. Mức giá ban hành kèm theo công văn này sẽ áp dụng kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2010 và thay thế toàn bộ mức giá mặt hàng xe ô tô các loại; rượu, bia các loại quy định tại các công văn số: 5931/TCHQ-KTTT ngày 02 tháng 10 năm 2009.
4. Việc khai thác, sử dụng mức giá ban hành kèm theo công văn này được thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số: 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008, Quyết định số: 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính và hướng dẫn tại công văn số: 5931/TCHQ-KTTT ngày 02 tháng 10 năm 2009 của Tổng cục Hải quan.
5. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố căn cứ tình hình thực tế, thu thập các nguồn thông tin và đề xuất xây dựng mức giá kiểm tra mặt hàng điện thoại di động thuộc mã số: 8517 theo đúng hướng dẫn tại quyết định số: 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và báo cáo về Tổng cục Hải quan trước ngày 28/02/2010 để ban hành bổ sung mức giá kiểm tra theo đúng quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo BTC (để báo cáo);
- Vụ Chính sách thuế - BTC;
- Vụ Pháp chế - BTC;
- Các Vụ, Cục thuộc cơ quan TCHQ;
- Lưu: VT, KTTT (30).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Cẩn
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo công văn số 745/TCHQ-KTTT ngày 08 tháng 02 năm 2010)
STT
|
MÃ HÀNG
|
TÊN HÀNG
|
NHÃN HIỆU
|
MODEL
|
NĂM SẢN XUẤT
|
XUẤT XỨ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIÁ (USD)
|
1
|
|
I. Xe ôtô chở người từ 16 chỗ trở xuống
|
2
|
|
1. Hiệu ACURA
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
1.1. Xe mới 100%
|
|
|
|
|
|
|
4
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2009, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
MDX
|
2009
|
Canada
|
Chiếc
|
37,000.00
|
5
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
MDX
|
2008
|
Canada
|
Chiếc
|
34,500.00
|
6
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2009, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
SPORT
|
2009
|
Canada
|
Chiếc
|
40,000.00
|
7
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
SPORT
|
2008
|
Canada
|
Chiếc
|
36,000.00
|
8
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
SPORT
|
2007
|
Canada
|
Chiếc
|
33,000.00
|
9
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX TECH, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2009, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
TECH
|
2009
|
Canada
|
Chiếc
|
38,500.00
|
10
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX TECH, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
TECH
|
2008
|
Canada
|
Chiếc
|
35,500.00
|
11
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX TECH, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
TECH
|
2007
|
Canada
|
Chiếc
|
32,000.00
|
12
|
8703
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu ACURA RDX, do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2007
|
Canada
|
Chiếc
|
28,000.00
|
13
|
8703
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu ACURA RDX, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
26,000.00
|
14
|
8703
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu ACURA TSX, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc
|
ACURA
|
TSX
|
2007
|
Nhật
|
Chiếc
|
22,000.00
|
15
|
8703
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu ACURA ZDX, do Canada sản xuất năm 2009, dung tích 3.700cc
|
ACURA
|
ZDX
|
2009
|
Canada
|
Chiếc
|
37,000.00
|
16
|
8703
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu ACURA ZDX-Tech, do Canada sản xuất năm 2009, dung tích 3.700cc
|
ACURA
|
ZDX-Tech
|
2009
|
Canada
|
Chiếc
|
40,500.00
|
17
|
|
1.2. Xe đã qua sử dụng
|
18
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA MDX, 3.664cc Mỹ sản xuất 2008
|
ACURA
|
MDX
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
34,000.00
|
19
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA MDX, 3.700cc Mỹ sản xuất 2007
|
ACURA
|
MDX
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
30,000.00
|
20
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA MDX, 3.664cc Canada sản xuất 2007
|
ACURA
|
MDX
|
2007
|
Canada
|
Chiếc
|
30,000.00
|
21
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA MDX, 3.664cc Canada sản xuất 2006
|
ACURA
|
MDX
|
2006
|
Canada
|
Chiếc
|
26,000.00
|
22
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
SPORT
|
2008
|
Canada
|
Chiếc
|
34,500.00
|
23
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu Acura MDX Sport, Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.464cc
|
ACURA
|
SPORT
|
2007
|
Canada
|
Chiếc
|
31,000.00
|
24
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.700cc
|
ACURA
|
TECH
|
2007
|
Canada
|
Chiếc
|
30,500.00
|
25
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu Acura MDX Tech, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.664cc
|
ACURA
|
TECH
|
2006
|
Canada
|
Chiếc
|
27,000.00
|
26
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA RDX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2008, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
27,000.00
|
27
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA RDX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
22,000.00
|
28
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA RDX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.300cc
|
ACURA
|
RDX
|
2006
|
Mỹ
|
Chiếc
|
19,500.00
|
29
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA RL, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2008, dung tích 3.700cc
|
ACURA
|
RL
|
2008
|
Nhật
|
Chiếc
|
34,500.00
|
30
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA TSX, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc
|
ACURA
|
TSX
|
2006
|
Nhật
|
Chiếc
|
17,000.00
|
31
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA TLS, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc
|
ACURA
|
TLS
|
2007
|
Mỹ
|
Chiếc
|
30,400.00
|
32
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu ACURA TL, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2008, dung tích 3.500cc
|
ACURA
|
TL
|
2008
|
Mỹ
|
Chiếc
|
28,500.00
|
33
|
8703
|
Xe ôtô du lịch hiệu ACURA TL-Tech loại 5 chỗ do Mỹ sản xuất năm 2009, dung tích 3.500cc
|
ACURA
|
TL-Tech
|
2009
|
Mỹ
|
Chiếc
|
31,500.00
|
34
|
|
2. Hiệu AUDI
|
35
|
|
2.1. Xe mới 100%
|
|
|
|
|
|
|
36
|
8703
|
Xe ôtô du lịch hiệu AUDI A8, dung tích 4.2 TFSI do Đức sản xuất năm 2009
|
AUDI*
|
A8
|
2009
|
Đức
|
Chiếc
|
55,732.00
|
37
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 4 chỗ hiệu AUDI A8 do Đức sx năm 2008, dt 4.200 cc
|
AUDI
|
A8
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
60,000.00
|
38
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 5 chỗ hiệu AUDI A8L SAL QUATTRO do Đức sx năm 2008, dt 4.200 cc
|
AUDI
|
A8L-4.2 SAL QUATTRO
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
64,000.00
|
39
|
8703
|
Xe ôtô du lịch hiệu AUDI A6, dung tích 2.0 TFSI do Đức sản xuất năm 2009
|
AUDI*
|
A6-TFSI
|
2009
|
Đức
|
Chiếc
|
24,467.00
|
40
|
8703
|
Xe ôtô du lịch hiệu AUDI A6, dung tích 2.8 TFSI do Đức sản xuất năm 2009
|
AUDI*
|
A6-TFSI
|
2009
|
Đức
|
Chiếc
|
30,726.00
|
41
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 4 chỗ hiệu AUDI A5 do Đức sx năm 2009, dt 3.197 cc
|
AUDI
|
A5
|
2009
|
Đức
|
Chiếc
|
30,000.00
|
42
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 4 chỗ hiệu AUDI A5 QUATTRO do Đức sx năm 2008, dt 3.200 cc
|
AUDI
|
A5-QUATTRO
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
29,500.00
|
43
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 4 chỗ hiệu AUDI A4-Cabriolet Quattro SE do Đức sx năm 2009, dt 1.984 cc
|
AUDI
|
A4-
|
2009
|
Đức
|
Chiếc
|
25,500.00
|
44
|
8703
|
Xe ôtô du lịch hiệu AUDI A4, dung tích 1.8 TFSI do Đức sản xuất năm 2009
|
AUDI*
|
A4-TFSI
|
2009
|
Đức
|
Chiếc
|
17,927**
|
45
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 5 chỗ hiệu AUDI Q5-do Đức sx năm 2008, dt 1.988 cc
|
AUDI
|
AUDI Q5-1.988
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
25,500.00
|
46
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu AUDI Q7 3.6 QUATTRO Premium, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 3.597 cc
|
AUDI
|
Q7-3.6 QUATTRO
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
39,000.00
|
47
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu AUDI Q7 3.6 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.597 cc
|
AUDI
|
Q7-3.6 QUATTRO
|
2007
|
Đức
|
Chiếc
|
36,000.00
|
48
|
8703
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu AUDI Q7 3.6, do Đức sản xuất năm 2008, dung tích 3.600 cc
|
AUDI
|
Q7 3.6
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
36,000.00
|
49
|
8703
|
Xe ôtô du lịch hiệu AUDI Q7, dung tích 4.2 TFSI do Đức sản xuất năm 2009
|
AUDI*
|
Q7-4.2 TFSI
|
2009
|
Đức
|
Chiếc
|
38,450.00
|
50
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 7 chỗ hiệu AUDI Q7 4.2 QUATTRO do Đức sx năm 2008, dt 4.200 cc
|
AUDI
|
Q7 4.2 QUATTRO
|
2008
|
Đức
|
Chiếc
|
52,000.00
|
51
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu AUDI Q7 4.2 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.163 cc
|
AUDI
|
Q7 QUATTRO 4.2
|
2007
|
Đức
|
Chiếc
|
45,000.00
|
52
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 7 chỗ hiệu AUDI Q7 4.2 QUATTRO do Slovakia sx năm 2008, dt 4.200 cc
|
AUDI
|
Q7 4.2 QUATTRO
|
2008
|
Slovakia
|
Chiếc
|
50,000.00
|
53
|
8703
|
Xe ôtô du lịch 7 chỗ hiệu AUDI Q7 3.6 QUATTRO do Slovakia sx năm 2008, dt 3.600 cc
|
AUDI
|
Q7 3.6 QUATTRO
|
2008
|
Slovakia
|
Chiếc
|
44,156.00
|
54
|
8703
|
Ôtô du lịch hiệu AUDI TT QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do Hungary sản xuất năm 2007, dung tích 3.200 cc
|
AUDI
|
TT 3.2 QUATTRO
|
2007
|
Hungary
|
Chiếc
|
33,000.00
|
55
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |