PHẦN 1. PHÂN BÓN VÀ PHÂN BÓN HỮU CƠ
|
1
|
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
|
1
|
2. VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN
|
4
|
2.1. Phân bón và an ninh lương thực
|
4
|
2.2. Phân bón và an ninh dinh dưỡng của con người
|
4
|
2.3. Vai trò cải thiện độ phì nhiêu đất trồng trọt
|
6
|
3. VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN HỮU CƠ
|
7
|
3.1. Vai trò cung cấp và lưu giữ chất dinh dưỡng
|
7
|
3.2. Vai trò cải thiện độ phì nhiêu đất trồng trọt
|
7
|
3.3. Vai trò nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm phân bón vô cơ
|
7
|
4 PHÂN LOẠI PHÂN BÓN HỮU CƠ
|
8
|
4.1 Phân hữu cơ truyền thống
|
8
|
4.1.1 Phân chuồng
|
8
|
4.1.2. Phân rác
|
10
|
4.1.3. Than bùn
|
10
|
4.1.4. Phân xanh
|
11
|
4.1.5. Các loại phân hữu cơ khác
|
12
|
4.2. Phân hữu cơ công nghiệp
|
13
|
Phần 2. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÂN BÓN HỮU CƠ VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN HỮU CƠ
|
14
|
1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ PHÂN BÓN
|
14
|
1.1. Chính sách của Nhà nước về phân bón
|
14
|
1.2. Đăng ký lưu hành phân bón ở Việt Nam
|
15
|
1.3. Khảo nghiệm phân bón
|
15
|
.4. Điều kiện sản xuất phân bón
|
16
|
1.5. Điều kiện buôn bán phân bón
|
17
|
1.6. Xuất khẩu phân bón
|
17
|
1.7. Nhập khẩu phân bón
|
18
|
1.8. Quản lý chất lượng phân bón
|
18
|
1.9. Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
|
19
|
1.10. Đặt tên, nhãn phân bón
|
19
|
1.11. Quảng cáo, hội thảo, trình diễn phân bón
|
19
|
1.12. Tập huấn khảo nghiệm phân bón
|
20
|
1.13. Tập huấn lấy mẫu phân bón
|
21
|
1.14. Trách nhiệm của các Bộ ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân
|
21
|
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN HỮU CƠ
|
25
|
2.1. Chỉ tiêu chất lượng chính
|
25
|
2.2. Yếu tố hạn chế trong phân bón
|
29
|
Phần 3. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ
|
30
|
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHÂN Ủ
|
30
|
1.1. Cơ sở lý hoá học của quá trình ủ compost
|
30
|
1.2. Điều khiển quá trình ủ compost
|
32
|
1.2.1. Độ ẩm
|
32
|
1.2.2 Cấu trúc nguyên liệu, nồng độ oxy và quá trình sục khí
|
32
|
1.2.3. Nhiệt độ
|
32
|
1.2.4. Thành phần dinh dưỡng của nguyên liệu
|
32
|
1.2.5. Vi sinh vật khởi động và vi sinh vật làm giàu dinh dưỡng
|
33
|
2. QUI TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG
|
34
|
2.1. Sản xuất phân chuồng từ phân gia súc, gia cầm
|
34
|
2.2. Sản xuất phân rác từ phế phụ phẩm trồng trọt
|
36
|
3. QUI TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ CÔNG NGHIỆP
|
36
|
3.1. Sản xuất phân hữu cơ từ phế thải chăn nuôi rắn
|
36
|
3.2. Sản xuất phân hữu cơ từ bùn thải biogas
|
40
|
3.3. Sản xuất phân hữu cơ từ phụ phẩm trồng trọt
|
42
|
3.4. Kiểm tra chất lượng phân hữu cơ
|
44
|
Phần 4. SỬ DỤNG PHÂN BÓN HỮU CƠ
|
44
|
4.1. Sử dụng phân hữu cơ cải tạo đất trồng trọt
|
44
|
4.2. Sử dụng phân hữu cơ tại vườn ươm |
45
|
4.3. Sử dụng phân hữu cơ bón cho cây trồng
|
45
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
|