Sở Y tế.............................................
BV: .................................................
Khoa: ..............................................
|
PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC
|
MS: 13/BV-01
Số vào viện:.................
|
- Họ tên người bệnh: .............................................................. Tuổi: ..................... Nam/nữ
- Khoa:.................................. Buồng: ...... số giường: ...... Cân nặng ...... kg Chiều cao: ...... cm Nhóm máu:
- Chẩn đoán:
- Phương pháp phẫu thuật: ................................................................................. Tư thế:
- Phương pháp vô cảm:
- BS phẫu thuật: ................................................................... BS gây mê:
- Ngày ........ tháng ........ năm .......... Tiền mê: ............................................. Tác dụng:
Đánh giá trước mổ
- ASA: 1 2 3 4 5
- Dạ dày đầy/ Cấp cứu
- Mallampati: 1 2 3 4
- Dị ứng:
- Tiền sử/ Thuốc dùng liên quan GMHS.
Bất thường lâm sàng/ cận lâm sàng liên quan GMHS.
|
HA
v Mx v
Mn
v v
50
100
50
|
10 20 30 40 50
|
10 20 30 40 50
|
Nhận xét và kết luận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mất máu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước tiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ALĐMP/ ALĐMPB/ ALTMTƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhịp thở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÔ HẤP
|
Máy
Mê
|
TTLT
FeCO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp lùc
SpO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FiO2
% Hal/ISO/N2O
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỊCH TRUYỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUAN SÁT
|
|
TỔNG THỜI GIAN MÊ
|
Kèm theo: Hướng dẫn sử dụng bảng gây mê hồi sức.
Hướng dẫn: In khổ A4 dọc, 2 mặt.
Đánh giá trước mổ
- ASA: 1 2 3 4 5
- Dạ dày đầy/ Cấp cứu
- Mallampati: 1 2 3 4
- Dị ứng:
- Tiền sử/ Thuốc dùng liên quan GMHS.
Bất thường lâm sàng/ cận lâm sàng liên quan GMHS.
|
HA
v Mx v
Mn
v v
50
100
50
|
10 20 30 40 50
|
10 20 30 40 50
|
Nhận xét và kết luận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mất máu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước tiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ALĐMP/ ALĐMPB/ ALTMTƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhịp thở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÔ HẤP
|
Máy
Mê
|
TTLT
FeCO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp lùc
SpO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FiO2
% Hal/ISO/N2O
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỊCH TRUYỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUAN SÁT
|
|
TỔNG THỜI GIAN MÊ
|
Kèm theo: Hướng dẫn sử dụng bảng gây mê hồi sức.
Ngày ...... tháng ....... năm ............
BÁC SĨ GÂY MÊ HỒI SỨC
Họ tên .............................................
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG GÂY MÊ HỒI SỨC
Danh từ Gây mê hồi sức bao gồm gây mê, gây tê, châm tê để phẫu thuật và hồi sức.
Bảng này áp dụng cho tất cả mọi tuyến: thông tin nào mà ở cơ sở không có thì để trống: ví dụ FeCO2.
Giải thích nội dung các từ trong bảng.
- Chẩn đoán: chẩn đoán bệnh khi người bệnh vào phẫu thuật.
- Tác dụng: tác dụng của tiền mê: tốt, trung bình, xấu.
- Loại phẫu thuật: ví dụ: cắt dạ dày bán phần.
- Người gây mê, ví dụ bác sĩ A.
- Phương pháp vô cảm: ví dụ gây mê nội khí quản ...
- Đánh giá trước phẫu thuật:
+ ASA (phân loại tình trạng người bệnh theo hiệp hội GMHS thế giới) ví dụ mức độ (20.
+ Dạ dày đầy, cấp cứu (tức người bệnh có dạ dày đầy, mổ cấp cứu).
+ Mallampati: mức độ khó khi đặt nội khí quản được dự kiến trước mê: ví dụ (2).
+ Tiền sử dùng thuốc liên quan GMHS ví dụ thuốc ức chế bêta.
+ Nhiệt độ: ví dụ 390C lúc 10g50.
+ Mất máu: ước lượng qua bình hút, qua vết phẫu thuật: ví dụ 500ml.
+ Nước tiểu: ví dụ 500ml cuối cuộc phẫu thuật.
+ ALĐMP: áp lực động mạch phổi.
+ ALĐMPB: áp lực động mạch phổi bít.
+ ALTMTU: áp lực tĩnh mạch trung ương.
+ Nhịp thở: ví dụ: 20 lần/phút.
Máy thở:
- TTLT = thể tích lưu thông, ví dụ 400ml.
- FeCO2: áp lực C02 trong hơi thở về cuối thời kỳ thở ra (viết như sau: ví dụ TTLT 400ml FeCO2 37mmHg)
- Áp lực: chỉ trên đồng hồ áp lực khi thở máy, ví dụ 15cm H2O.
- SpO2: Ví dụ 95%, là bão hoà oxy trong máu động mạch đo bằng máy Pulse oxymeter.
- FiO2: % oxy trong luồng khí thở vào, ví dụ 40%.
- % Halo, Iso; N2O: đậm độ thuốc mê: ví dụ Halo 2% thì gạch ngang dưới Halo và ghi 2% vào các thời điểm ứng trên hàng.
- Thuốc: các thuốc dùng trong mê.
- Dịch truyền: các dịch, máu dùng trong khi phẫu thuật.
- Quan sát: Nhận xét của người gây mê về các sự kiện xẩy ra trong từng thời điểm của quá trình phẫu thuật.
Ví dụ: - Chẩy máu lúc 9.20
- Tím tái lúc 9.20
- HA mx: tối đa
mn: tối thiểu
- Mạch:
Ghi chú: ở tuyến huyện: chỉ cần ghi huyết áp, mạch, nhịp thở và một số điều khác có thể có được: ví dụ mất mát thuốc, dịch truyền, quan sát.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |