UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
Số: 537 /QĐ-CĐSL
|
Sơn La, ngày 06 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Đội phòng cháy và chữa cháy Trường Cao đẳng Sơn La năm 2014
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
Căn cứ Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ quyền hạn, trách nhiệm của Hiệu trưởng được quy định tại Điều lệ trường Cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Cao đẳng Sơn La ban hành theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 của UBND tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của phòng Tổ chức cán bộ và phòng Quản trị - Đời sống,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Đội phòng cháy và chữa cháy Trường Cao đẳng Sơn La năm 2014 gồm các ông/bà có tên sau: (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Đội phòng cháy và chữa cháy của nhà trường có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai công tác phòng cháy và chữa cháy theo các quy định hiện hành của nhà nước và nhà trường.
Điều 3. Các ông/bà: Trưởng phòng Tổng hợp - Hành chính, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Trưởng phòng Quản trị - Đời sống, Trưởng các đơn vị trực thuộc nhà trường và các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
|
KT.HIỆU TRƯỞNG
|
- BTV Đảng ủy (Báo cáo);
|
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
|
- Lãnh đạo trường (Chỉ đạo);
|
|
- Như Điều 3 (Thực hiện);
|
(Đã ký)
|
- Lưu: VT, TCCB.
|
Nguyễn Văn Minh
|
DANH SÁCH
ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY TRƯỜNG CĐSL NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537 /QĐ-CĐSL, ngày 06/10/2014 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sơn La về việc thành lập Đội phòng cháy và chữa cháy năm 2014)
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Đơn vị
|
Chức vụ trong Đội PCCC
|
Ghi chú
| -
|
Vũ Mạnh Hường
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Đội trưởng
|
| -
|
Lê Duy Tùng
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Hoàng Sơn
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Trần Trung Kiên
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Duy Anh
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Cà Văn Chính
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Ngô Văn Bình
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Cao Viết Việt
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Bùi Văn Phương
|
Nam
|
Phòng Quản trị - Đời sống
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Nam
|
Phòng KH - TC
|
Thành viên
|
| -
|
Doãn Thị Phương
|
Nữ
|
Phòng KH - TC
|
Thành viên
|
| -
|
Phạm Quốc Cường
|
Nam
|
Phòng Đào tạo
|
Thành viên
|
| -
|
Quàng Văn Bình
|
Nam
|
Phòng TH - HC
|
Thành viên
|
| -
|
Vương Văn Đàn
|
Nam
|
Phòng CT HSSV
|
Đội phó
|
| -
|
Lò Ngọc Anh
|
Nam
|
Phòng CT HSSV
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Nam
|
Phòng KT & ĐBCL
|
Thành viên
|
| -
|
Hoàng Văn Quỳnh
|
Nam
|
Phòng KT & ĐBCL
|
Thành viên
|
| -
|
Đỗ Văn Thắng
|
Nam
|
Phòng TT - PC
|
Thành viên
|
| -
|
Hà Văn Trang
|
Nam
|
Phòng TT - PC
|
Thành viên
|
| -
|
Lò Quỳnh Hiếu
|
Nữ
|
Phòng QL KH & QHQT
|
Thành viên
|
| -
|
Trịnh Đức Toàn
|
Nam
|
Phòng QL KH & QHQT
|
Thành viên
|
| -
|
Mai Nhật Thành
|
Nam
|
Phòng Thiết bị - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Trọng Quý
|
Nam
|
Phòng Thiết bị - Công nghệ
|
Đội phó
|
| -
|
Trần Anh Quang
|
Nam
|
Phòng Thiết bị - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Hải Long
|
Nam
|
Phòng Thiết bị - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Vũ Minh Toàn
|
Nam
|
Khoa Nông lâm
|
Thành viên
|
| -
|
Trần Thế Long
|
Nam
|
Khoa Nông lâm
|
Thành viên
|
| -
|
Trương Hồng Quang
|
Nam
|
Khoa Nông lâm
|
Thành viên
|
| -
|
Chu Văn Tiệp
|
Nam
|
Khoa Nông lâm
|
Thành viên
|
| -
|
Trịnh Tuấn Hùng
|
Nam
|
Khoa Nội vụ
|
Thành viên
|
| -
|
Lò Văn Nghĩa
|
Nam
|
Khoa SP Tự nhiên
|
Thành viên
|
| -
|
Phùng Trung Kiên
|
Nam
|
Khoa SP Tự nhiên
|
Thành viên
|
| -
|
Vũ Việt Dũng
|
Nam
|
Khoa SP Tự nhiên
|
Thành viên
|
| -
|
Lò Thị Mai Thanh
|
Nữ
|
Khoa SP TH - MN
|
Thành viên
|
| -
|
Đỗ Thu Trang
|
Nữ
|
Khoa SP TH - MN
|
Thành viên
|
| -
|
Hà Duy Sơn
|
Nam
|
Khoa Sư phạm nghệ thuật
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Nữ
|
Khoa Sư phạm nghệ thuật
|
Thành viên
|
| -
|
Đào Văn Lập
|
Nam
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Phú Thành
|
Nam
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Hoàng Cao Minh
|
Nam
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Hải Nam
|
Nam
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Lợi
|
Nam
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Phạm Quang Vinh
|
Nam
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Thị Khánh Hòa
|
Nữ
|
Khoa Kinh tế
|
Thành viên
|
| -
|
Vũ Đức Tùng
|
Nam
|
Khoa GD TC - QP
|
Thành viên
|
| -
|
Hoàng Trọng Hùng
|
Nam
|
Khoa GD TC - QP
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Anh Dũng
|
Nam
|
Khoa GD TC - QP
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Văn Minh
|
Nam
|
Ban Quản lý KNT
|
Thành viên
|
| -
|
Hoàng Ngọc Huy
|
Nam
|
Ban Quản lý KNT
|
Thành viên
|
| -
|
Trần Thị Phượng
|
Nữ
|
Ban Quản lý KNT
|
Thành viên
|
| -
|
Ngô Thị Thủy
|
Nữ
|
Ban Quản lý KNT
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Nam
|
Ban Quản lý KNT
|
Thành viên
|
| -
|
Lò Văn Kiên
|
Nam
|
Ban Quản lý KNT
|
Thành viên
|
| -
|
Sùng A Khứ
|
Nam
|
Khoa SP Xã hội
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Xuân Nam
|
Nam
|
Trung tâm BD - DN
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Hải Sơn
|
Nam
|
Trung tâm BD - DN
|
Thành viên
|
| -
|
Lê Văn Thiện
|
Nam
|
Thư viện
|
Thành viên
|
| -
|
Phạm Anh Hoàng
|
Nam
|
Thư viện
|
Thành viên
|
| -
|
Đặng Thảo Nguyên
|
Nam
|
Trung tâm Tin học
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Chí Kiên
|
Nam
|
Trung tâm Tin học
|
Thành viên
|
| -
|
Nguyễn Thế Tiềm
|
Nam
|
Trạm Y tế
|
Thành viên
|
|
Danh sách gồm: 61 CBVC.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |