II. CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG PHẠM VI ĐANG QUẢN LÝ (yêu cầu báo cáo nếu có sự
thay đổi)
Loại cơ sở
sản xuất
|
Số cơ sở
|
Số CBCNV
|
Tổng số
CB YT
|
Số cơ
sở có
BS
và DS
|
Số cơ sở có tổ chức y tế
|
Tổng số
|
Ngoài
QD
|
Tổng số
|
Số nữ
|
Có trạm y tế
|
Có cán bộ y tế
|
Thuê hợp đồng
|
Chưa
có
CBYT
|
Khác
|
Trên 200 CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51-200 CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PHÂN BỐ CÔNG NHÂN THEO NGÀNH NGHỀ (yêu cầu báo cáo nếu có sự thay đổi)
Loại ngành nghề
|
Cỡ nhỏ
dưới 50 CN
|
Cỡ vừa
51-200 CN
|
Cỡ lớn
> 200 CN
|
Tổng số
|
Số cơ
sở
|
Số CN
|
Số cơ
sở
|
Số CN
|
Số cơ
sở
|
Số CN
|
Số cơ
sở
|
Số
CN
|
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khai thác mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Công nghiệp chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất và phân phối năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Khách sạn nhà hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tài chính, tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hoạt động khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quản lý nhà nước, an ninh q/phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Y tế và các hoạt động cứu trợ XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Hoạt động văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Các hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nếu có nhiều nghề trong một cơ sở sản xuất, lấy tên nghề chính (sản xuất sản phẩm chủ yếu hoặc chiếm trên 50% số công nhân)
IV. KẾT QUẢ ĐO MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG KỲ BÁO CÁO
Số cơ sở tiến hành đo môi trường lao động/tổng số cơ sở báo cáo: /
TT
|
Tên cơ sở
|
TS công nhân
|
Số người tiếp xúc
|
Nhiệt độ
|
Độ ẩm
|
Tốc độ
gió
|
Ánh sáng
|
Bụi
|
Ồn
|
Rung
|
HK độc
|
Phóng xạ
|
Từ trường
|
Yếu tố khác
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Tổng số mẫu đo; (2): Tổng số mẫu ko đạt
V. TÌNH HÌNH SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT TRONG CÔNG NHÂN
5.1. Tình hình nghỉ ốm (Số liệu báo cáo trong kỳ đính kèm 01 bảng riêng).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: /
TT
|
Tên cơ sở
|
Tổng số
công nhân
|
Số người nghỉ ốm trong năm
|
Số lượt người nghỉ ốm trong năm
|
Số ngày nghỉ ốm
|
Số người nghỉ ốm trên 3 ngày
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
51
5.2. Phân loại bệnh trong những bệnh nhân đến khám chữa bệnh (Số báo cáo trong kỳ tại các cơ sở gửi báo cáo).
Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở: /
Tổng số trường hợp/tổng số công nhân tại các cơ sở có báo cáo
/
TT
|
Nhóm bệnh
|
Số trường hợp
|
Số mắc
|
Số chết
|
1
|
Lao phổi
|
|
|
2
|
Ung thư phổi
|
|
|
3
|
Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp
|
|
|
4
|
Viêm xoang,mũi họng, thanh quản mãn
|
|
|
5
|
Viêm phế quản cấp
|
|
|
6
|
Viêm phế quản mãn
|
|
|
7
|
Viêm phổi
|
|
|
8
|
Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng
|
|
|
9
|
Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT
|
|
|
10
|
Nội tiết
|
|
|
11
|
Bệnh tâm thần
|
|
|
12
|
Bệnh thần kinh trung ương và ngoại biên
|
|
|
13
|
Bệnh mắt
|
|
|
14
|
Bệnh tai
|
|
|
15
|
Bệnh tim mạch
|
|
|
16
|
Bệnh dạ dày, tá tràng
|
|
|
17
|
Bệnh gan, mật
|
|
|
18
|
Bệnh thận, tiết niệu
|
|
|
19
|
Bệnh phụ khoa/số nữ
|
|
|
20
|
Sảy thai/số nữ có thai
|
|
|
21
|
Bệnh da
|
|
|
22
|
Bệnh cơ, xương khớp
|
|
|
23
|
Bệnh nghề nghiệp
|
|
|
24
|
Bệnh sốt rét
|
|
|
25
|
Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
....
|
|
|
26
|
Số lao động bị tai nạn
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |