Câu Đường kinh ngang hữu dụng của co trên bình thường đo được là



tải về 443.92 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu12.03.2023
Kích443.92 Kb.
#54359
100 Câu Hỏi (1)


CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Đường kinh ngang hữu dụng của co trên bình thường đo được là
A. 9,5cm
B 11,5cm
a. 12.5cm.
D. 13,5cm
_Câu 2. Điểm mốc phía sau của co trên là
Á Móm nhỏ xng cùng
B. Gai mào chậu hai bên
C Khớp cùng – cụt
Bờ trên khớp vệ
Câu 3. Trị số bình thường của đường kinh ngang eo giữa là
A. 13,5cm
B 12,75cm
C. 11,5cm
10,5cm
Câu 4. Đường kinh khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là
A. Đường kính trước sau co trên
B. Dường kính trước sat co dướn
C. Đường kinh ngang co giữa
D. Đường kính ngang eo dưới
Câu 5. Khoảng cách giữa hai gai hông của một khung chậu bình thường ít nhất phải bằng.
A. 8cm
B 9cm
C 10.5cm,
D. 11cm
Câu 6. Dùng thước đo nào để đo các dường kính ngoài khung chậu
A. Thước do Bardclọc que
B. Thước kẻ thường
C. Thước dây
D. Thước đo độ
Câu 7.Hệ sinh dục của nữ thực hiện các nhiệm vụ rất quan trọng, ngoại trừ:
A. Sản sinh tế bào sinh dục nữ
B. Là nơi gặp gỡ của trứng và tinh trùng để diễn ra quá trình thụ tinh
C. Nuôi dưỡng bào thai trong khoảng 9 tháng 10 ngày sau khi thụ tinh và thực hiện
nhiệm vụ trong quá trình để để đưa em bé ra ngoài.
D. Sản sinh tế bao sinh dục nam
Cấu 8. Tử cung có cấu trúc gồm 3 phần:
A. Thân. co và cổ tử cung
B. Thân, cơ và cổ tử cung
C. Thân, đáy và cổ tử cung
D. Thân, giữa và cổ tử cung
Câu 9. Thành phần nào của cơ tử cung quyết định khả năng cầm máu của tử cung:
A. Cơ dọc
B. Co dan
C. Cơ vòng
D. Niêm mạc
Câu 10. Điểm thấp nhất trong ổ bụng tương ứng với túi cùng nào trong âm đạo:
A. Túi cùng trước
B. Tối cùng sau
C. Túi cùng bên trái
D. Túi cùng bên phải
Câu 11. Cấu trúc của co tử cung khác thân tử cung là:
A. Không có cơ dân
B. Không có cơ vòng
C. Không có niêm mạc
D. Không có mạch máu
Câu 12. Nơi tiết ra những tuyến chất nhày là:
mạc ông có tư cung
mạc thân tử cung
A. Niêm
B. Niêm
C. Niêm mạc co tử cung
D. Niêm mạc cơ tử cung
− Câu 13 Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng
A. 50g
B. 100g
C. 150 g
D. 200g
Câu 14. Kích thước trung bình của thân tử cung khi chưa có thai là:
A. Dài 4cm - Ngang 3 cm.
B. Dài làm - Ngang 45 em.
C. Dài 6 cm - Ngang 3 cm
D. Dài 8 cm - Ngang 5 cm.
Câu 15 Thành phần nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
A. Dây chăng tròn.
B. Dây chằng tử cung - buồng trứng.
C. Đây chẳng tử cung- cùng
D. Vòi tử cung.
_ Câu 16 Eo trên của khung xương chậu có hình gì
A Hình trám
B. Hình thoi
C. Hình trát tin
D. Hình ống
Câu 17. Thứ tự giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng
A. Kế - bóng - eo — loa
B. Bóng - kẽ - loa — eo
C. Kè-eo-bong- loa KE BL
D. Eo - bóng - kẽ - loạ
Câu 18. Đường kính nhô -hậu vệ(ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công
thức:
A. Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
B. Lấy nhô- hạ hu tuc di 1,5 cm
C. Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
D. Đường kính Baudelocque trừ đil,5cm
Câu 19. Sự khác biệt giữa âm vật và dương vật:
A. Âm vật không có thể xốp như ở dương vật.
B. Âm vật không có niệu đạo bên trong.
C. Âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
D). An Vật hieng sự thể xếp và liệu đạo ở ben trong
Câu 20. Dây chằng nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc
ngăn chặn sự sa tử cung:
A. Dây chăng rộng
B. Dây chẳng phễu chậu
C. Dây chẳng tử cung - buồng trứng
D. Dây chẳng bên CÔ HI cung
- Câu 21 . Hiện tượng thụ thai thường xảy ra nhất ở
Á 1 người ta với
B. 1/3 giữa tại với
C. 1/3 trong tại vòi
D.Trong buồng tử cung
- Câu 22 Thời gian để trưng thụ tinh di chuyển tới buồng tử cung vào khoảng
A 1-2 ngày
3-4 pay
c 5-7 ngày
D. 10 ngày
Câu 23. Phôi bắt đầu làm tổ vào ngày thứ mấy sau thụ tinh
A 3-4 ngày
B. 5-7 ngày
C.6-Sugay
D 7-10 ngày
Câu 24. Khi trúng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì dạng ở giai
doan:
A. Có 8 tế bào
B. Có 16 tế bảo
C. Phôi dâu
D. Phot nang
Câu 25. Sự phát triển giai đoạn phối thai kéo dài.
A. 3 tuần đầu sau thụ thai
dù toàn thủ
B. Từ tuần t3 đến tuần t8 sau thụ thai
C. 3 tháng đầu sau thụ thai
1
dch tuân thủ 5 sau thu thai
D. Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
Câu 26. Sự làm tổ của trứng thụ tinh trên nội mạc tử cung thường xẩy ra vào khoảng
A. 2 ngày sau rụng trứng
B. 2 ngày sau thụ tinh
C.6ngay sau thụ tinh
D. 14 ngày sau rụng trứng
— Câu 27. Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo tinh trùng phải mất khoảng thời gian bao
nhiêu lâu để đến được nơi thụ tinh ( 1/3 ngoài tại vòi)
A. 20-40 phút
B. 40-60 phút
C.90-120 phot
D. 2-4 giờ
Câu 28. Thành phần cấu tạo quan trọng nhất của noãn
A Nhân
B. Nguyên sinh chất
C. Mảng trong suốt
D. Lớp tế bào hạt xung quanh
Câu 29 . Phần quan trọng nhất của tỉnh trùng là
A. Đuôi
B. Thân
C. Cổ
D. Đầu
Câu 30. Số lượng tinh trùng khi đến tiếp cận với noãn thường vào khoảng.
A. 2 trăm nghìn
B. 2 chục nghìn
C. 2 nghìn
D. 2 trăm
Câu 31. Phôi vào đến buồng tử cung thường ở giai đoạn.
A. Phôi nang
B. Phôi dâu
C. Có 8 tế bào
D. Có 4 tế bào
Câu 32. Điều kiện nào chắc chắn sự thụ tinh có thể sẩy ra hơn cả.
A. Có tinh trùng bình thường.
B. Có phóng noãn bình thường.
C. Có giao hợp bình thường.
D. Tình trung bình thường gặp noàn bình thường.
Câu 33. Các biện pháp tránh thai dựa trên nguyên tắc sau, ngoại trừ:
A. Không cho tinh trùng gặp noãn.
B. Không cho trứng di chuyển về với trung từ buồng trứng.
C. Không cho trứng làm tổ được trong tử cung
D. Không cho trứng phát triển trong tử cung.
Câu 34. Phôi thường làm tổ ở vị trí nào nhất của tử cung.
A. Dáy và mặt sau từ cung
B. Mặt trước tử cung
C. Góc tử cung
D. Eo tử cung
.Câu 35. Thai nhi đủ tháng có tuổi trung bình là:
A. 38 tuần.
B. 39 tuần.
C.40 tuan.
D. 42 tuần
Câu 36. Đường kính dưới chẩm – thóp trước cua thai đủ tháng thường có độ c
A. 8cm.
B. 8,5cm.
C. 9cm.
D. 9.5cm.
Câu 37. Đường kính trên chẩm cằm của thai nhi đủ tháng có độ dài là:
A. 13.5cm.
B. 13cm.
C. 12,5cm.
D. 12cm.
Câu 38. Đường kính dưới cằm thóp trước của thai đủ tháng có độ dài là:
A. 8cm.
B. 8,5cm.
C. 9cm
D. 2.5cm-
Câu 39. Đường kính 2 mỏm vai của thai bình thường đủ tháng có độ dài là:
A. 11cm.
B. 11,5cm.
C. 12cm
D. 12,5cm.
- Câu 40. Cổ thai nhi bình thường đủ tháng không chịu đựng được sức kéo quá.
A. 45kg.
B. 50kg
C. 55kg.
D. 60kg.
- Câu 41 . Mẫu thai nhi là máu pha trộn, trừ máu ở
A Tinh mạch r
B. Động - tĩnh mạch chủ
C. Các buồng tìm
D. Động mạch rốn
Câu 42. Phân sự của thai nhỏ có đặc điểm khác biệt nhất so với phân của trẻ sơ sinh đã bị
mẹ là
A Sinh
B. Đặc
C. Màu xanh
D. không có vi khuẩn
. Câu 43. Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ
A. Bảo vệ thai nhi tranh những va chạm, sang chấn
B. Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc dẻ dễ dàng
C. Giúp ngôi thai binh chỉnh
D Chống nhiễm khuẩn cho thai tin
Câu 44. Nước ối có các đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tại hấp thu một phản do thai nhị nuôi
B. Nước ối cũng được tải hấp thu qua da thai nhỉ
C. Nước ối có một phần nguồn gốc từ khi - phế quản thai nhi
D. Nước Éi du niệm thúc là cung ngach
Câu 45 . Xác định số đo của đường kinh hạ chẩm — thóp trước dài
A. 8,5 cm
B. 11 cm
C. 9,5 cm
D. 10,5 cm.
Câu 46. Thóp trước có hình dạng
A Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D Lục giác
_ Câu 47 . Thóp sau có hình dạng
A .tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D Lục giác
— Câu 48. Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng
A. 25cm
B. 10cm
C. 15 cm
D. 20cm
— Câu 49. Mạch máu trong cuống tốn bình thường gồm có
A. Một động mạch, một tĩnh mạch
B. 2 đông mạch, 1 tĩnh mạch
C. 2 động mạch, 2 tĩnh mạch
D. 3 động mạch, I tĩnh mạch
— Câu 50. Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng. NGOẠI TRỪ
A. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
B. Nguồn dinh dưỡng chính cho thai nhi
C. Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
D. Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau
Câu 51. Dây rốn có đường kính trung bình bằng
A. 1cm
B. 1.5cm
C. 2cm
D. 2,5cm
Câu 52. Dây rốn có độ dài trung bình là
A 40-60cm
B. 50-70cm
C. 60-70cm
D. 70-80cm
Câu 53. Thai nhi đủ tháng khi có tuần tuổi thai là
A. 38 – 39 tuần
B. 38 - 40 tuần
C. 38-42 man
D. 38 – 43 tuần
— Câu 54. Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung
A. Nội sản mạc
B. Màng ối
C. Trung sản mạc
D. Ngoại sản mục
Câu 55 . Nước ối có pH là
A. Toan
B. 71-73
C. Trung tỉnh
D. Khi toan, khi kiểm tùy theo tuổi thai
Câu 56. Trọng lượng trung bình thai nhi đủ tháng là
A. 3200g 200g
B 3000g 200g
C. 3200g + 400g
D. 3200g 300g
_ Câu 57. Chiều dài trung bình thai nhi đủ tháng là
A. 47-50 cm
B. 57-60 cm
C. 37-40 cm
D. 47-60 cm
- Câu 58. Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng là
A.- 2500g
B. <3500g.
.C. < 3000g.
D. > 2500g.
Câu 59. Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:
A. Gluco-protein
B. Axi an
C. Lipo-protein
D. Glucoza
Câu 60. Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin-
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin (K)
Câu 61. hCG được tổng hợp bởi những tế bào hình thành trong giai đoạn đầu của thai kỳ. M
chính những tế bào này sau đó sẽ phát triển thành:
A. Nhau thai
B. Nước ối
C. Màng ối
D. Phổi thai
Câu 62. Những hormon sau đây loại nào có giá trị nhất để chẩn đoán thai nghén sớm.
A. HCG
B Progesteron
C Estrogen
D HPL
Câu 63. Khi có thai các thành phần sau thường tăng lên so với trước khi có thai. Ngoại trừ:
A. Huyết tương
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. SAL
Câu 64 . Thời điểm trúng thụ tỉnh làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn tiến nào sau
dây:
A . LH tăng lên cao nhất
B FSH tăng lên cao nhất
C. Nồng độ estrogen lên cao nhất
D. Nóng do progesterone lên cao nhất
Câu 65. Chức năng sinh lý của hCG là để
A. Duy in hoat dong hoàng the
B. Duy trì hoạt động của bánh nhau
C. Úc chế tuyến Yên
D. Kích thích giải phóng estrogen
Câu 66. Tử cung gần như hình cầu vào tuần thủ mấy của thai kỳ
A. 10 của thai kỳ
B. 12 của thai kỳ
C. 16 của thai kỳ
D. 18 của thai kỳ
Câu 67 . Thể tích hồng cầu tăng trung bình trong thai kỳ
A. 250 ml
B. 350 ml
C 450 mi
D 550 ml
_ Câu 68 . Trong thai kỳ, nhịp tim tăng trung bình:
A. 10-15 nhịp phut
B 15-20 nhịp/phút
C. 20-25 nhịp/ phút
D. 25-30 nhịp/phút
Câu 69 . Khi có thai, cung lượng tim không tăng khi
A. Thai phụ năm nghiêng trái
B. Thai phụ nằm ngửa
C. Trong 3 tháng đầu thai kỳ
D. Trong 3 tháng giữa thai kỳ
Câu 70 Thay đổi hệ tiết niệu trong thai kỳ, chọn câu SAI
A. Tăng độ lọc cầu thận
B. Tăng lưu lượng máu tới thận
(1)
gia đình. Khoa Y- Trường Đại học Â
C. Tăng độ thải cretinin
D. Tăng urca trong máu
— Câu 71. Bất thường nào hay gặp nhất trong thai kỳ
A. Đái tháo nhạt
B. Cao huyết áp
C. Thiếu máu thiếu sắt
D. Suy tim
Câu 72. Trong lúc có thai cổ tử cung có thay đổi nào sau đây:
A. To, mềm hơn
B. Sậm màu hơn
C. Dịch nhảy cổ tử cung dục và đặc hơn
D. tui ca đều dùng
Câu 73 . Một thai phụ do được BCTC=18cm, tuổi thai tương đương là:
A. 4 tháng 2 tuần
B. 5 tháng 2 tuần
C. 4 tháng 1 tuần
D. 5 tháng 1 tuần
Câu 74. Vào cuối thai kỳ, thai phụ thường
A. Thở chậm, sâu hơn
B. Thở chậm, nông hơn
C. Thơ nhanh, nồng hơn
D. Thở nhang, sâu hơn
Câu 75. Một thai kỳ dù tháng, thể tích tử cung trung bình
A. 3 lit
B. 4 lit
c5lit
D. 6 lit
Câu 76. Thay đổi nào nhiều nhất tại tử cung khi có thai.
A. Dung tích buồng tử cung
B. Chiều sâu buồng tử cung
C. Độ dài của co tử cung
D. Trọng lượng tử cung
Câu 77. Thay đổi nào ở vú là quan trọng nhất khi có thai.
A. Lưới tĩnh mạch dưới da nổi rõ.
B. Cuống vú thẫm màu, nổi các hạt kê.
C. Núm vú dài ra, thẫm màu.
D. Vụ to dần, tuyến sữa — ống dẫn sữa phát triển.
Câu 78. Thay đổi nào dưới đây dễ nhận ra nhất khi có thai.
A. Yết sạm, vết rạn ... trên da.
B. Cơ thành bụng mềm và giãn.
C. Cân giữa hai cơ thẳng to giãn rộng.
D. Các dây chằng, xương và khớp chậu mềm ra.
Câu 79. Lượng huyết cầu tố trung bình ở phụ nữ có thai là
A. Dưới 11g%
B.11%
C. 12g%
D. Trên 12g”%
_ Câu 80. Thay đổi nào về tâm lý vả cảm xúc ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ thai phụ.
A. Thay đổi tính tình
B. Giảm sút trí nhớ
C. Dễ giận hờn, cáu gắt
D. Rủ hạn tốc đư
Câu 81. Lượng nước tăng lên trong máu, trong tử cung và vú thường là
A. 1000 ml
B .3000 ml
C. 2000 ml
D. 4000 ml
Câu 82. Thai phụ có khả năng bị phủ nếu trong suốt thời kỳ thai nghén trọng lượng thai phụ
tang.
A. 9-10kg
B. 11-12kg
C. 13-14kg
D. trên 14kg
- Câu 83. Khi có thai, thương tử cung mỗi tháng cao thêm là
A. 2cm
B. 3cm
C. 4m
D. 5cm
Câu 84. Thành phần nào trong cấu trúc của IC có vai trò quan trọng nhất gây tắc mạch sinh
Ty ngay sau để.
A. Lớp cơ dọc
B. Lớp Lát đang ch
C. Lớp cơ vòng
D. Phúc mạc và niêm mạc tử cung
–âu 85. Triệu chứng nào có giá trị nhất để chẩn đoán
thai nghén
A. Hai vu to lên.
B. Then I cung to mem
C. Cổ tử cung, eo tử cung mềm.
D. Âm hộ, âm đạo mềm – tim
Câu 86. Bình thường từ tháng thứ 2 trở đi của thời kỳ thai nghén, cứ mỗi tháng từ cung
cao thêm lên trên khớp vệ
A. 2cm.
B. 4cm
C. 6cm.
D. 8cm
Câu 87. Cơ sở nào thường được áp dụng để tính tuổi thai
A. Ngụy bu tiên của kỳ kinh cuối cùng
B. Ngày thai máy đầu tiên.
C. Chiều cao của từ cung
D. Ngày giao hợp có thụ tỉnh
Câu 88. Khi thai đã đủ tuổi, phần nào của thai dễ xác định hơn khi sở nắn.
A. Đầu
B. Lưng
C. Các chi.
D. Hậu môn
Câu 89. Ngày kinh cuối cùng là 01/01/2018 (dương lịch), ngày tháng sinh dự đoán:
A. Ngày 08 tháng 10 năm 2018
B. Ngày 08 tháng 11 năm 2018
C. Ngày 18 tháng 10 năm 2018
D. Ngày 28 tháng 10 năm 2018
Câu 90. Trong suốt quá trình thai nghén, trọng lượng cơ thể thai phụ tăng so với
trước khi có thai là
Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình. Khoa Y. Trưng Đại học Đông đ
A. 5-10%
B. 15-20%
C. 10-15%
D. Trên 20%
Câu 91. Khi có thai, nhu cầu protid của mỗi thai phụ:
A 1g/1 kg cân nặng/24h
B. 1,5g/1 kg cân nặng 24h.
C. 1,2g/1 kg cân nặng/24h
D. 2g/1 kg cân nặng 24h
... Câu 92. Khi có thai, nhu cầu canxi cho mỗi thai phụ:
A. 1000mg/24h.
B. 1500mg/24h.
C.1200mg/24h.
D. 2000mg/24h
Câu 93. Khi có thai, nhu cầu lipid của mỗi thai phụ:
A. 0,2g/kg/24h
B. 0,4g/kg/24h.
C. 0.6g/kg/24h
D.08/kg/24h.
.Câu 94. Phương pháp nào không nên sử dụng trong chẩn đoán thai nghén:
A. Siêu âm
B. Xét nghiệm
C. X quang
D. Nghe tim thai
Câu 95. Thời kỳ thai nghén xẩy ra khi nào?
A. khi có sự thụ thai và làm tổ của trứng.
B. Khi có sự thụ thai.
C. Khi có sự làm tổ của trứng.
D. Khi có sự thụ thai và không làm tổ của trứng.
Câu 96. Thời kỳ thai nghén được chia làm mấy giai đoạn?
A. Bốn giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C.Haigiai doan
D. Một giai đoạn
Câu 97. Chẩn đoán thai nghén cần dựa vào những triệu chứng nào?
A. Triệu chứng thực thể
B. Triệu chứng cơ năng, thực thể và cận lâm sàng
C. Triệu chứng cận lâm sàng
D. Dấu hiệu của siêu âm
Câu 98. Khám thai có mấy bước
A. 7 bước
B. 8 bước
c. 9 bước
D. 10 buróc
Câu 99. Có mấy công cụ để quản lý thai
A. 1
B.2
C. 3
D.4
- Câu 100. Các công cụ để quản lý thai cần phải có đầy đủ những gì?
A. Số khám thai: Phiếu khám thai. Hộp phiếu hẹn và Bụng theo dõi quan lý thui sản,
tải về 443.92 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương