STT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu chí xuất xứ
|
|
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
0302
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
1
|
0302.11
|
- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.11
|
2
|
0302.12
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.12
|
3
|
0302.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.19
|
4
|
0302.21
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.21
|
5
|
0302.22
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.22
|
6
|
0302.23
|
- - Cá bơn sole (Solea spp)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.23
|
7
|
0302.29
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.29
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
8
|
0302.31
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.31
|
9
|
0302.32
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.32
|
10
|
0302.33
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.33
|
11
|
0302.34
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.34
|
12
|
0302.35
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.35
|
13
|
0302.36
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.36
|
14
|
0302.39
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.39
|
15
|
0302.40
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.40
|
16
|
0302.50
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.50
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
17
|
0302.61
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.61
|
18
|
0302.62
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.62
|
19
|
0302.63
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.63
|
20
|
0302.64
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.64
|
21
|
0302.65
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.65
|
22
|
0302.66
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.66
|
23
|
0302.69
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.69
|
24
|
0302.70
|
- Gan và bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.70
|
|
0303
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
25
|
0303.11
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.11
|
26
|
0303.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.19
|
27
|
0303.21
|
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.21
|
28
|
0303.22
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.22
|
29
|
0303.29
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.29
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
30
|
0303.31
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.31
|
31
|
0303.32
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.32
|
32
|
0303.33
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.33
|
33
|
0303.39
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.39
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
34
|
0303.41
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.41
|
35
|
0303.42
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.42
|
36
|
0303.43
|
- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.43
|
37
|
0303.44
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.44
|
38
|
0303.45
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.45
|
39
|
0303.46
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.46
|
40
|
0303.49
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.49
|
41
|
0303.50
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.50
|
42
|
0303.60
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.60
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
43
|
0303.71
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.71
|
44
|
0303.72
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.72
|
45
|
0303.73
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.73
|
46
|
0303.74
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.74
|
47
|
0303.75
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.75
|
48
|
0303.76
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.76
|
49
|
0303.77
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.77
|
50
|
0303.78
|
- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.78
|
51
|
0303.79.
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.79
|
52
|
0303.80.
|
- Gan và bọc trứng cá:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.80
|
|
|