C
Mẫu số: 05/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 của Bộ Tài chính)
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)
Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:……………………………………………....…
[04] Địa chỉ: .....................................................................................................................
[05] Điện thoại:…………….. [06] Fax:………...………. [07] Email:………..………..
A. THU NHẬP CHỊU THUẾ (TNCT) TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG TRẢ CHO CÁ NHÂN CƯ TRÚ:
I. Đối với cá nhân cư trú có hợp đồng lao động:
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền (vnđ)
|
1
|
Tổng TNCT trả cho cá nhân
|
[08]
|
|
2
|
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế
|
[09]
|
|
3
|
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
|
[10]
|
|
II. Đối với cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động:
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền (vnđ)
|
1
|
Tổng TNCT trả cho cá nhân
|
[11]
|
|
2
|
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế
|
[12]
|
|
3
|
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
|
[13]
|
|
B. THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG TRẢ CHO CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ:
Stt
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Số lượng/Số tiền
|
1
|
Tổng số cá nhân nhận TNCT
|
[14]
|
Người
|
|
2
|
Tổng TNCT trả cho cá nhân
|
[15]
|
VNĐ
|
|
3
|
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
|
[16]
|
VNĐ
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
............ , ngày ......tháng ….....năm …....
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
|
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |