BÀI TẬP CHƯƠNG
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG VIỄN THÔNG
Trình bày đặc điểm mạng viễn thông hiện nay, ứng dụng cho mạng viễn thông Việt nam hiện nay như thế nào?
Trình bày đặc điểm cơ bản của mạng thế hệ mới NGN
Phân tích các công cụ hoạch định mạng
Trình bày công nghệ truyền dẫn bằng cáp quang trong mạng NGN, lấy ví dụ và phân tích tuyến truyền dẫn bằng sợi quang tại Việt nam.
Trình bày công nghệ truyền dẫn bằng vô tuyến trong mạng NGN, lấy ví dụ và phân tích tuyến truyền dẫn bằng sóng vi ba và vệ tinh tại Việt nam.
CHƯƠNG 2 KHÁI QUÁT HỆ THỐNG CHUYỂN MẠCH SỐ
Phân tích các chức năng của của tổng đài thông qua tiến trình một cuộc gọi nội hạt, liên tỉnh.
Vẽ sơ đồ khối và phân tích chức năng nhiệm vụ các khối sơ đồ tổng quát tổng đài cục bộ kỹ thuật số SPC (Store Program Controlled).
Trình bày phương pháp truyền trong báo hiệu kênh kết hợp CAS (Channel Associated Signalling)
Phân tích chức năng báo hiệu kênh chung số 7 CCS (Common Channel Signalling) giữa 2 tổng đài trao đổi với nhau bằng 2 luồng 2Mbps.
CHƯƠNG 3 KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH SỐ
Vẽ và phân tích cấu trúc sơ đồ khối của bộ chuyển mạch thời gian số TSWRR ; TRWRR ; TRWSR .
Vẽ và phân tích cấu trúc sơ đồ khối của bộ chuyển mạch không gian số điều khiển theo đầu vào và theo đầu ra.
Vẽ sơ đồ bộ chuyển mạch TSWRR giải thích nguyên lý cho tuyến truyền dẫn sau:
Ch1PCMin Ch3PCMout
Vẽ sơ đồ bộ chuyển mạch TRWSR giải thích nguyên lý cho tuyến truyền dẫn sau:
Ch2PCMin Ch0PCMout
Vẽ sơ đồ bộ chuyển mạch TRWRR giải thích nguyên lý cho tuyến truyền dẫn sau:
ChiPCMin ChjPCMout
Vẽ sơ đồ bộ chuyển mạch không gian số điều khiển theo cột. Giải thích nguyên lý cho tuyến truyền dẫn sau:
Ch2PCMin2 Ch2PCMout3
Vẽ sơ đồ bộ chuyển mạch không gian số điều khiển theo hàng. Giải thích nguyên lý cho tuyến truyền dẫn sau:
Ch3PCMin2 Ch3PCMout5
Vẽ sơ đồ bộ chuyển mạch cấu trúc T-S. Giải thích nguyên lý cho tuyến truyền dẫn sau:
Ch5PCMin1 Ch7PCMout2,,
Trong đó: cấu trúc T: TSWRR ; cấu trúc S: điều khiển theo cột
Vẽ sơ đồ bộ chuyển mạch cấu trúc S-T. Giải thích nguyên lý cho tuyến truyền dẫn sau:
Ch2PCMin1 Ch5PCMout3,,
Trong đó: cấu trúc T: TRWSR ; cấu trúc S: điều khiển theo cột
Vẽ và phân tích cấu trúc chuyển mạch T-S-T phục vụ kết nối TSr/PCMinAi→ TSh/PCMoutCj
Trong đó: r (ngày sinh), i(tháng sinh), h(2 số đầu năm), j(2số cuối năm)
T1: TRWSR ; S: Điều khiển theo hàng ; T2: TRWRR
CHƯƠNG 4 KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH GÓI
Vẽ sơ đồ phân tích các thành phần cơ bản của mạng chuyển mạch gói.
Phân tích ví dụ chuyển bản tin từ AC bằng phương pháp không tạo cầu và cầu mạch ảo, biết bản tin gồm 4 gói tin lần lượt là 1,2,3,4.
Phân tích truyền bản tin từ A đến B sảy ra các lỗi mất gói tin và phía đích bị nhân đôi gói tin, phương pháp xử lý lỗi đó
Tìm các bit CRC khi truyền chuỗi bit 101101, cho biết bên nhận dữ liệu bị sai hay đúng?
C ho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp dụng với nút gốc là nút 1.
Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp dụng với nút gốc là nút 2.
Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford và áp dụng với nút gốc là nút 1.
Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford và áp dụng với nút gốc là nút 2.
Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford và áp dụng với nút gốc là nút 3.
CHƯƠNG 5 CÔNG NGHỆ CHUYỂN MẠCH ATM
Mô tả về chất lượng dịch vụ của chuyển mạch ATM.
Phân tích một ví dụ về hệ thống chuyển mạch ATM.
Phân tích kiến trúc phân loại chuyển mạch ATM.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |