-
(đề cho y , y0 bang bao nhiêu thì ta thay y0 bằng đó
-
(đề cho x,x0 bằng bao nhiêu thì ta thay x0 bằng đó
-
chú ý : phương trình đường thẳng của trục tung: x= 0, trục hoành y = 0
-
(đề cho hệ số góc k hoặc song song voi đt y = kx + b thì ta giải f ' (x)=k roi viet pttt tại những điểm có hoành độ là nghiệm. mỗi nghiệm một pt đt
-
phương trình đường thẳng là 3 hàng, phương trình mặt phẳng 1 hàng.
-
đường thằng a song song b thì véc tơ chỉ phương của a = véc tơ chỉ phương của b.
-
mặt phẳng anpha song song với mặt phẳng bê ta thì 2 véc tơ pháp tuyến bang nhau.
-
đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (p) thì véc tơ chỉ phương của d bằng véc tơ pháp tuyến của (p).
Bài 1: Cho hàm số
-
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên.
-
Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình .
-
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ 2
-
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ x=3
-
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ x0=3
Bài 2: Cho hàm số có đồ thị (C ).
-
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
-
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 2.
Bài 3: Cho hàm số có đồ thị (C).
-
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
-
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) trong các trường hợp:
a) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
a) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = -3x+1.
Bài 5:Cho hàm số, m là tham số
-
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
Bài 6: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số:
a) trên [ -2;2].
b) trên [-1; 2].
*c)
d) trên [-1;0].
e, trên [-2;0].
Bài 7: Giải cac phương trình sau
Bài 8:Giải các phương trình sau
Bài 9:Giải các phương trình sau
Bài 10:Tính các tích phân sau
a)
Bài 11:Tính các tích phân sau
a)
Bài 12:Thực hiện các phép tính và xác định phần thực,phần ảo, số phức liên hợp và mô đun của số phức sau:
c) d)
e) f)
Bài 13:Giải các phương trình sau trên tập số phức
Bài 14: Tìm nghịch đảo của các số phức sau:
Bài 15: Tìm phần thực,phần ảo, số phức đối và số phức liên hợp của các số phức sau :
Bài 16 :Tính biết:
a) b) c)
Bài 17 :Trong không gian Oxyz cho A(1;3;-2), B(-1;1;2) và C(1;1;-3)
-
Viết phương trình tổng quát của mp(P) đi qua 3 đỉnh của tam giác ABC.
-
Tính khoảng cách từ D(2;1;2) đến mp(ABC).
Bài 18 :Cho A(1;3;1), B(2;1;2), C(0;2;-6) và mp(P)
-
Viết phương trình mặt cầu tâm B qua A.
-
Viết phương trình mặt cầu đường kính BC.
-
Viết phương trình mặt cầu tâm C, tiếp xúc mp(P).
-
Tìm hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp(P).
-
Viết phương trình đường thẳng d qua A,B.
-
Viết phương trình mặt phẳng Qua C và vuông góc với đường thẳng AB.
Bài 19 :Cho mặt cầu (S): .
-
Xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).
-
Viết phương trình mp(P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1).
Bài 20 :Viết phương trình mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau:
-
(P) đi qua 3 điểm A(0;1;2), B(-3;1;4), C(1;-2;-1).
-
(P) là mặt phẳng trung trực của MN với M(2;3;1), N(-4;1;5).
Bài 21 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Bài 22:Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a.
-
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
Bài 23:Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA (ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B,
Tính thể tích khối chóp S.ABC
++++++++++++++++++++++++++++++__III._BÀI_TẬP_RÈN_LUYỆN___Bài_1'>++++++++++++++++++++++++++++++
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mặt phẳng
(P): x + y – 2z + 3 = 0.
1/ Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) qua M và song song với mặt phẳng (P).
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P).
3/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm.
Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1 ; 2 ; 0), B(-3 ; 0 ; 2),
C(1 ; 2 ; 3), D(0 ; 3 ; - 2).
1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
2/ Viết phương trình đường thẳng AD.
Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z – 6 = 0 và điểm M(1, -2 ; 3).
1/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M và song song với mp(P).Tính khỏang cách từ M đến mp(P).
2/ Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M lên mp(P).
Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm D(-3 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1 ; 0 ; 11), B(0 ; 1 ; 10), C(1 ; 1 ; 8).
1/ Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng (P).
2/Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R = 5.
Bài 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm A(2 ; 1 ; 1), B(2 ; -1 ; 5).
1/ Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB.
2/ Viết phương trình mặt phẳng qua tiếp điểm với mặt cầu (S) tại A.
Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3 ; 0 ; -2), B(1 ; -2 ; 4).
1/ Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng trung trực của đọan AB.
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua điểm B.
Bài 9 :Cho A(-1;2;1), B(1;-4;3), C(-4;-1;-2)
a)Viết phương trình mp đi qua I(2;1;1) và song song với mp (ABC)
b)Viết phương trình mp qua A và song song với mp (P):2x- y- 3z- 2 = 0
Bài 11:Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(-2;1;-1), B(0,2,-1), C(0,3,0), D(1,0,1).
a). Viết phương trình đường thẳng BC.
Bài 13 :Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;4;2) và mặt phẳng (P) có phương trình
x + 2y + z –1= 0
a/ Hãy tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P).
b/ Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P).
Bài 14 :Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (4 ; -3 ; 2 ) và đường thẳng
( d) có phương trình tham số .
b). Viết phương trình mp ( Q ) : biết mp(Q) qua M và vuông góc đường thẳng (d)
c). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng (d) .
Bài 15:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng
(P ) : và mặt cầu (S) : .
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S)
+++++++++++++++++
Bài 1: Cho hình chóp đều S.ABCD cậnh đáy bằng a, góc SAC bằng 600.
a) Tính thể tích khối chóp.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA bằng a và SA vuông góc đáy.
a) Tính thể tích khối chóp.
Bài 5: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy a, mặt bên hợp đáy một góc 600 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a
a/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
Bài 7: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
biết SA vuông góc với mặt đáy và SA=AC , AB=a và góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC
Bài 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng a và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
a/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Bài 10:Cho hình chóp tứ giác đều SABCD đỉnh S, độ dài cạnh đáy
AB=a và góc SAB =60o.Tính thể tích hình chóp SABCD theo a
Bài 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là
hình vuông cạnh a, SA = SB = SC = SD = a. Tính đường cao và thể tích khối chóp theo a.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Bài giải
bài 1:
a)
-
TXĐ: D = R.
-
-
Giới hạn:
-
Bảng biến thiên:
-
Hàm số đồng biến trên (0 ; 2); hàm số nghịch biến trên và .
-
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = -1.
-
Đồ thị: Điểm đặc biệt: (0;-1), (-1; 3), (3; -1), (1; 1)
b)
-
-
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = m – 1.
Vậy
: Phương trình có 1 nghiệm.
: Phương trình có 2 nghiệm.
: Phương trình có 3 nghiệm.
:Phương trình có 2 nghiệm.
: Phương trình có 1 nghiệm.
bài 2:
a)
-
TXĐ: D = R.
-
-
Giới hạn:
-
Bảng biến thiên:
-
Hàm số đồng biến trên (-1; 0) và (1; ); hàm số nghịch biến trên (; 0) và (0;1).
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 0; hàm số đạt cực tiểu tại , yCT = -1.
-
Đồ thị: Điểm đặc biệt:
b)
-
Hàm số và x0 = 2.
Bài giải
a)
Vậy y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
-
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
-
Hàm số không có cực trị.
-
Đồ thị: Điểm đặc biệt:
b)
-
Tại giao điểm với trục tung thì x0 = 0.
bài 4:
a)
-
-
Hệ số góc k = 9
-
Với x0 = 2
Phương trình tiếp tuyến:
-
Với x0 = -2
Phương trình tiếp tuyến:
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: và .
bài 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 và x = -4.
Vậy phương trình có nghiệm x = 5 và x = -2.
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Bài 8:
Đặt .
Phương trình trở thành:
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 2.
Đặt
Phương trình trở thành:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm .
Đặt
Phương trình trở thành:
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Đặt
Phương trình trở thành
Vậy phương trình có nghiệm x = -1 và x = 1.
Bài 9:
Bài giải
(1)
Điều kiện: x > 0.
Vậy phương trình có nghiệm x = 64.
(2)
Điều kiện: x > 0.
Vậy phương trình có nghiệm .
(3)
Điều kiện: x > 0.
Đặt .
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 và x = 8.
(4)
Điều kiện x > 0.
(4’)
Đặt
Vậy phương trình có nghiệm và
(5)
Điều kiện x > 0
Đặt
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 27 và .
(6)
Điều kiện
Vậy phương trình có nghiệm x = 5.
BÀI 10:
Bài giải
a)
Bài 11:
Bài giải
a)
Bài 12:
Bài giải
c)
d)
e)
f)
Bài 13:
Bài giải
-
-
căn bậc hai của là
-
Phương trình có nghiệm:
-
-
Căn bậc hai của là .
-
Phương trình có nghiệm:
Bài 17 :
Bài giải
a)
-
Gọi
-
Mp(P) qua A(1;3;-2) nhận làm VTPT có phương trình tổng quát:
b)
khoảng cách từ D đến mp(ABC):
Bài 18:
Bài giải
a)
Mặt cầu tâm B, qua A nên có bán kính r = AB.
Phương trình mặt cầu cần tìm:
b)
Gọi I là trung điểm BC
Khi đó:
Mặt cầu đường kính BC có tâm , bán kính r = có phương trình:
c)
Mặt cầu tâm C tiếp xúc với (P) nên có bán kính
Phương trình mặt cầu cấn tìm:
Bài 19:
Bài giải
a)
Từ phương trình mặt cầu ta có:
Tọa độ tâm I(1; -3; 4).
Bán kính:
b)
Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại M nên IM vuông với mp.
Mp(P) qua M(1;1;1), có VTPT có phương trình:
Bài 20:
Bài giải
a)
Ta có:
Mp(P) qua A(0;1;2), có VTPT có phương trình:
b)
Gọi I là trung điểm MN, .
.
Mp(P) là mp trung trực của MN qua , nhận làm VTPT có phương trình:
Chủ đề 6: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
a) Thể tích:
b) Diện tích xung quanh mặt nón:
c) Thể tích khối lăng trụ:
d) Diện tích xung quanh mặt trụ:
e) Diện tích toàn phần hình trụ:
f) Thể tích khối cầu:
g) Diện tích mặt cầu:
Bài 21:
Bài giải
-
Áp dụng công thức trong đó B = a2, h = SA = a ( đvtt)
Bài 22:Giải
a) Ta có , trong đó B là diện tích đáy của lăng trụ, h là chiều cao lăng trụ .
Vì tam giác ABC đều, có cạnh bằng a nên . h = AA’ = a
(đvtt)
Bài 23: Giải
a)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |