Ủy ban nhân dân xã DÂn lý CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.01 Mb.
Chế độ xem pdf
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2022
Kích1.01 Mb.
#51379
1   2   3   4   5   6
FILE 20220210 091237 0a. Bao cao de xuat chu truong HT 2022
0b.To trinh tham dinh von (4)
T/M UBND XàDÂN LÝ 

 

 

 

 

CHỦ TỊCH 

Nguyễn Văn Sơn 


BẢNG KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 

CÔNG TRÌNH: HOÀN THIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT CÔNG SỞ XàDÂN LÝ, HUYỆN TRIỆU SƠN. HẠNG MỤC: XÂY DỰNG 

MỚI TRUNG TÂM VĂN HÓA- HỘI NGHỊ - THỂ THAO XàDÂN LÝ, HUYỆN TRIỆU SƠN      

STT 

NỘI DUNG CHI PHÍ 

Tỷ lệ % 

CÁCH TÍNH 

GIÁ TRỊ 

TRƯỚC THUẾ 

THUẾ 

GTGT 

GIÁ TRỊ SAU 

THUẾ 

KÝ 

HIỆU 



Chi phí xây dựng 

  

  

8.647.074.207 

864.707.420 

9.511.781.627 

Gxd 

1.1 


Chi phí xây dựng công trình chính 

  

  



8.647.074.207 

864.707.420 

9.511.781.627 

  

1.1.1  NHÀ HỘI TRƯỜNG 



  

Theo bảng tổng hợp dự toán 

hạng mục 

8.350.081.574 

835.008.157 

9.185.089.731 

  

1.1.2  SAN NỀN 



  

Theo bảng tổng hợp dự toán 

hạng mục 

296.992.633 

29.699.263 

326.691.896 

  



Chi phí quản lý dự án 

3,446% 

(Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ 

297.978.177 

  

297.978.177 

Gqlda 



Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 

  

  

777.479.947 

77.747.995 

855.227.942 

Gtv 

3.1 


Chi phí khảo sát địa hình 

  

  



72.122.450 

7.212.245 

79.334.695 

  

3.2 



Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng 

3% 


Gks trước thuế x tỷ lệ 

2.163.674 

216.367 

2.380.041 

  

3.3 


Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật 

(Thông tư 12/2021/TT-BXD) 

4,034% 

(Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ 

348.822.974 

34.882.297 

383.705.271 

  

3.4 



Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ 

dự thầu thi công xây dựng (Thông tư 

12/2021/TT-BXD) 

0,432% 


Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ 

lệ 


39.774.561 

3.977.456 

43.752.017 

  

3.5 



Chi phí giám sát thi công xây dựng (Thông 

tư 12/2021/TT-BXD) 

3,285% 

Dự toán gói thầu XD trước thuế 

x tỷ lệ 

302.452.388 

30.245.239 

332.697.627 

  

3.6 


Chi phí giám sát công tác khảo sát xây 

dựng (Thông tư 12/2021/TT-BXD) 

4,072% 

Gks trước thuế x tỷ lệ 

2.936.826 

293.683 


3.230.509 

  

3.7 



Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ 

yêu cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) 

0,05% 

Dự toán gói thầu XD+TB trước 



thuế x tỷ lệ 

4.603.537 

460.354 

5.063.891 

  

3.8 


Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà 

thầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) 

0,05% 

Dự toán gói thầu XD+TB trước 



thuế x tỷ lệ 

4.603.537 

460.354 

5.063.891 

  



Chi phí khác 

  

  

45.973.789 

  

45.973.789 

Gk 



4.1 

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng 

(Thông tư 209/2016/TT-BTC) 

0,019% 


Tổng mức đầu tư x tỷ lệ 

2.215.645 

  

2.215.645 



  

4.2 


Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán 

(Thông tư 10/2020/TT-BTC) 

0,387%  Tổng mức đầu tư sau loại trừ chi 

phí dự phòng x tỷ lệ 

43.758.144 

  

43.758.144 



  



Chi phí dự phòng 

  

  

  

  

267.774.038 

Gdp 

5.1 


Dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh 

3%  (Ggpmb+Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+ 

Gk) sau thuế x tỷ lệ 

  

  



267.774.038 

  

  



Tổng cộng 

  

  



9.768.506.120 

942.455.415 

10.978.735.573 

Gxdct 

  

Làm tròn 

  

  

  



  

10.978.736.000 

  

Bằng chữ: Mười tỷ chín trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm ba mươi sáu nghìn đồng./. 



 

 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 


 


 


 


 


 

 

Document Outline

  • 9. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư ủy quyền cho Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn quản lý dự án.

tải về 1.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương