XU. 7300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XU.7310
|
Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường lồng
|
cái
|
152.229
|
632.013
|
|
XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XU.8110
|
Thay lưỡi ghi đường 1m
|
cái
|
313.721
|
301.291
|
|
XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XU.8210
|
Thay lưỡi ghi đường 1,435m
|
cái
|
387.892
|
321.428
|
|
XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
XU.8310
|
Thay lưỡi ghi đường lồng
|
cái
|
301.130
|
450.774
|
|
PHỤ LỤC I
BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM I, II, III CỦA CÔNG NHÂN XÂY DỰNG CƠ BẢN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 205/2004/NĐ-CP NGÀY 14/12/2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP TRONG CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
A.8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- BÊTÔNG;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
b) Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
c) Nhóm III:
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ VỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã hiệu
|
Vữa Bêtông, ximăng, bêtông nhựa, đá dăm đen
|
Thành tiền (đ)
|
a/ Vữa bêtông:
|
C2111
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm
|
423.314
|
C2112
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm
|
488.247
|
C2113
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm
|
552.337
|
C2114
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm
|
623.401
|
C2115
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm
|
867.528
|
C2121
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm
|
437.078
|
C2122
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm
|
498.765
|
C2123
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm
|
558.402
|
C2124
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm
|
620.043
|
C2125
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm
|
848.366
|
C2131
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm
|
411.060
|
C2132
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm
|
468.918
|
C2133
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm
|
525.042
|
C2134
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm
|
584.662
|
C2135
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm
|
653.604
|
C2141
|
Vữa Bêtông M100 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm
|
389.053
|
C2142
|
Vữa Bêtông M150 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm
|
443.310
|
C2143
|
Vữa Bêtông M200 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm
|
497.458
|
C2144
|
Vữa Bêtông M250 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm
|
553.507
|
C2145
|
Vữa Bêtông M300 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm
|
612.365
|
b/ Vữa ximăng:
|
B1212
|
Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML>2
|
248.584
|
B1213
|
Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML>2
|
343.485
|
B1214
|
Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML>2
|
427.869
|
B1215
|
Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML>2
|
518.583
|
B1216
|
Vữa XM cát vàng M125 - Cát có mô đun ML>2
|
595.576
|
B1222
|
Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0
|
250.651
|
B1223
|
Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0
|
358.239
|
B1224
|
Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0
|
450.008
|
B1225
|
Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2
|
540.716
|
B1232
|
Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4
|
266.460
|
B1233
|
Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4
|
387.763
|
B1234
|
Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4
|
487.966
|
c/ Cấp phối BÊTÔNG nhựa nóng, đá dăm đen:
|
BTNC 15
|
Cấp phối BTN hạt mịn BTNC 15
|
704.964,00
|
BTCN 20
|
Cấp phối BTN hạt trung BTNC 20
|
678.798,00
|
BTNR 31.5
|
Cấp phối đá dăm đen trộn nhựa BTNR 31.5
|
573.212,00
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá đến HT chưa có VAT (đ)
|
1
|
Nước
|
lít
|
6,06
|
2
|
Phụ gia dẻo
|
lít
|
16.500,00
|
3
|
Lưỡi cắt bêtông loại 356mm
|
cái
|
102.120,00
|
4
|
Răng cào
|
bộ
|
5.430.298,00
|
5
|
Mũi khoan Ø12mm
|
cái
|
16.650,00
|
6
|
Mũi khoan Ø16mm
|
cái
|
22.200,00
|
7
|
Mũi khoan Ø20mm
|
cái
|
24.420,00
|
8
|
Mũi khoan Ø22mm
|
cái
|
27.750,00
|
9
|
Mũi khoan Ø24mm
|
cái
|
33.300,00
|
10
|
Mũi khoan hợp kim Ø24 mm
|
cái
|
33.300,00
|
11
|
Mũi khoan hợp kim Ø40mm
|
cái
|
222.000,00
|
12
|
Mũi khoan hợp kim Ø70mm
|
cái
|
388.500,00
|
13
|
Mũi khoan kim cương Ø24 mm
|
cái
|
340.992,00
|
14
|
Mũi khoan kim cương Ø50mm
|
cái
|
710.400,00
|
15
|
Mũi khoan kim cương Ø60mm
|
cái
|
777.000,00
|
16
|
Đá cắt
|
viên
|
8.073,00
|
17
|
Đá mài
|
viên
|
4.238,00
|
18
|
Mũi đục
|
cái
|
8.070,00
|
19
|
Cát vàng
|
m3
|
106.045,00
|
20
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
138.554,00
|
21
|
Đá 0-4
|
m3
|
151.100,00
|
22
|
Đá 1x2
|
m3
|
167.126,00
|
23
|
Đá 2x4
|
m3
|
151.100,00
|
24
|
Đá 4x6 (SX máy)
|
m3
|
140.385,00
|
25
|
Đá hộc
|
m3
|
114.986,00
|
26
|
Đá mạt
|
m3
|
95.416,00
|
27
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
942,00
|
28
|
Bột đá
|
kg
|
777,00
|
29
|
Bột màu
|
kg
|
13.098,00
|
30
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.055,00
|
31
|
Xi măng PCB40
|
kg
|
1.172,00
|
32
|
Xi măng trắng
|
kg
|
2.228,00
|
33
|
Que hàn Ø2,5mm
|
kg
|
7.548,00
|
34
|
Cốt thép
|
kg
|
15.077,00
|
35
|
Thép Ø≤10mm - CT3
|
kg
|
15.077,00
|
36
|
Thép Ø≤18mm - CT5
|
kg
|
15.267,00
|
37
|
Thép Ø>18mm - CT5
|
kg
|
15.267,00
|
38
|
Linh kiện thép khác
|
kg
|
15.467,00
|
39
|
Dây thép
|
kg
|
7.570,00
|
40
|
Đá chẻ (KT: 10x10x20cm)
|
viên
|
1.421,00
|
41
|
Đá chẻ (KT: 20x20x25cm)
|
viên
|
2.029,00
|
42
|
Đá chẻ (KT: 15x20x25cm)
|
viên
|
1.624,00
|
43
|
Gạch thẻ (KT: 4x8x19cm)
|
viên
|
478,00
|
44
|
Gạch ống (KT: 8x8x19cm)
|
viên
|
753,00
|
45
|
Gạch thông gió (KT: 20x20cm)
|
viên
|
3.503,00
|
46
|
Vữa BT, M100, đá 0,5x1
|
m3
|
423.314,00
|
47
|
Vữa BT, M150, đá 0,5x1
|
m3
|
488.247,00
|
48
|
Vữa BT, M200, đá 0,5x1
|
m3
|
552.337,00
|
49
|
Vữa BT, M250, đá 0,5x1
|
m3
|
623.401,00
|
50
|
Vữa BT, M300, đá 0,5x1
|
m3
|
867.528,00
|
51
|
Vữa BT, M100, đá 1x2
|
m3
|
437.078,00
|
52
|
Vữa BT, M150, đá 1x2
|
m3
|
498.765,00
|
53
|
Vữa BT, M200, đá 1x2
|
m3
|
558.402,00
|
54
|
Vữa BT, M250, đá 1x2
|
m3
|
620.043,00
|
55
|
Vữa BT, M300, đá 1x2
|
m3
|
848.366,00
|
56
|
Vữa BT, M100, đá 2x4
|
m3
|
411.060,00
|
57
|
Vữa BT, M150, đá 2x4
|
m3
|
468.918,00
|
58
|
Vữa BT, M200, đá 2x4
|
m3
|
525.042,00
|
59
|
Vữa BT, M250, đá 2x4
|
m3
|
584.662,00
|
60
|
Vữa BT, M300, đá 2x4
|
m3
|
653.604,00
|
61
|
Vữa BT, M100, đá 4x6
|
m3
|
389.053,00
|
62
|
Vữa BT, M150, đá 4x6
|
m3
|
443.310,00
|
63
|
Vữa BT, M200, đá 4x6
|
m3
|
497.458,00
|
64
|
Vữa BT, M250, đá 4x6
|
m3
|
553.507,00
|
65
|
Vữa BT, M300, đá 4x6
|
m3
|
612.365,00
|
66
|
Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M>2
|
m3
|
248.584,00
|
67
|
Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M>2
|
m3
|
343.485,00
|
68
|
Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M>2
|
m3
|
427.869,00
|
69
|
Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M>2
|
m3
|
518.583,00
|
70
|
Vữa XM cát vàng M125 - mô đun M>2
|
m3
|
595.576,00
|
71
|
Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=1,5-:-2,0
|
m3
|
250.651,00
|
72
|
Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=1,5-:-2,0
|
m3
|
358.239,00
|
73
|
Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=1,5-:-2,0
|
m3
|
450.008,00
|
74
|
Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M=1,5-:-2
|
m3
|
540.716,00
|
75
|
Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=0,7-:-1,4
|
m3
|
266.460,00
|
76
|
Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=0,7-:-1,4
|
m3
|
387.763,00
|
77
|
Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=0,7-:-1,4
|
m3
|
487.966,00
|
78
|
Gỗ ván
|
m3
|
2.883.147,00
|
79
|
Nhựa đường
|
kg
|
8.973,00
|
80
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
2.883.147,00
|
81
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
2.556.147,00
|
82
|
Gỗ chống
|
m3
|
2.556.147,00
|
83
|
Đinh
|
kg
|
11.100,00
|
84
|
Bulông M16
|
cái
|
5.518,00
|
85
|
Bulông M18x26
|
bộ
|
8.589,00
|
86
|
Bulông M20x30
|
bộ
|
3.885,00
|
87
|
Đinh đĩa
|
cái
|
999,00
|
88
|
Tăng đơ Ø14
|
cái
|
7.770,00
|
89
|
Li tô 3x3cm
|
m
|
2.997,00
|
90
|
Ngói 13v/m2
|
viên
|
849,00
|
91
|
Ngói 22v/m2
|
viên
|
594,00
|
92
|
Ngói 75v/m2
|
viên
|
297,00
|
93
|
Ngói mũi hài
|
viên
|
1.380,00
|
94
|
Ngói âm dương
|
viên
|
4.079,00
|
95
|
Tấm lợp Fibrô ximăng
|
m2
|
20.627,00
|
96
|
Tấm lợp: Tôn múi
|
m2
|
54.628,00
|
97
|
Tấm lợp: Tấm nhựa
|
m2
|
20.345,00
|
98
|
Fibrô úp nóc
|
m
|
19.005,00
|
99
|
Tôn úp nóc
|
m
|
17.290,00
|
100
|
Gạch chỉ
|
viên
|
4.705,00
|
101
|
Gạch thẻ (KT: 180x80x50mm)
|
viên
|
478,00
|
102
|
Ngói bò
|
viên
|
2.357,00
|
103
|
Gạch ximăng (KT: 6x20cm)
|
viên
|
512,00
|
104
|
Gạch sét nung (KT: 6x20cm)
|
viên
|
512,00
|
105
|
Gạch ximăng (KT: 40x40cm)
|
viên
|
6.820,00
|
106
|
Gạch ximăng (KT: 30x30cm)
|
viên
|
3.836,00
|
107
|
Gạch ximăng (KT: 20x20cm)
|
viên
|
1.705,00
|
108
|
Gạch ximăng (KT: 20x10cm)
|
viên
|
852,00
|
109
|
Gạch ximăng (KT: 10x10cm)
|
viên
|
426,00
|
110
|
Gạch men sứ (KT: 20x15cm)
|
viên
|
2.747,00
|
111
|
Gạch men sứ (KT: 20x20cm)
|
viên
|
3.663,00
|
112
|
Gạch men sứ (KT: 20x30cm)
|
viên
|
5.495,00
|
113
|
Gạch men sứ (KT: 15x15cm)
|
viên
|
2.060,00
|
114
|
Gạch men sứ (KT: 11x11cm)
|
viên
|
1.108,00
|
115
|
Gạch gốm tráng men (KT: 3x10cm)
|
viên
|
275,00
|
116
|
Gạch vỉ
|
m2
|
40.595,00
|
117
|
Đá cẩm thạch (KT: 20x20cm)
|
m2
|
120.990,00
|
118
|
Đá cẩm thạch (KT: 30x30cm)
|
m2
|
120.990,00
|
119
|
Đá cẩm thạch (KT: 40x40cm)
|
m2
|
120.990,00
|
120
|
Đá hoa cương (KT: 20x20cm)
|
m2
|
120.990,00
|
121
|
Đá hoa cương (KT: 30x30cm)
|
m2
|
120.990,00
|
122
|
Đá hoa cương (KT: 40x40cm)
|
m2
|
120.990,00
|
123
|
Móc sắt
|
cái
|
1.443,00
|
124
|
Gạch lá nem (KT: 20x20cm)
|
viên
|
1.026,00
|
125
|
Gạch Ceramic (KT: 30x30cm)
|
viên
|
8.592,39
|
126
|
Gạch Ceramic (KT: 40x40cm)
|
viên
|
17.689,60
|
127
|
Gạch Ceramic (KT: 50x50cm)
|
viên
|
32.444,00
|
128
|
Gạch Granit (KT: 30x30cm)
|
viên
|
9.978,00
|
129
|
Gạch Granit (KT: 40x40cm)
|
viên
|
21.035,00
|
130
|
Gạch Granit (KT: 50x50cm)
|
viên
|
59.360,00
|
131
|
Gạch lá dừa (KT: 10x20cm)
|
viên
|
1.003,00
|
132
|
Gạch lá dừa (KT: 20x20cm)
|
viên
|
1.003,00
|
133
|
Gạch XM tự chèn - dày 3,5cm
|
m2
|
89.676,00
|
134
|
Gạch XM tự chèn - dày 5,5cm
|
m2
|
107.076,00
|
135
|
Gạch chống nóng 4 lỗ (KT: 22x10,5x15cm)
|
viên
|
753,00
|
136
|
Gạch chống nóng 6 lỗ (KT: 22x15x10,5cm)
|
viên
|
905,00
|
137
|
Gạch chống nóng 10 lỗ (KT: 22x22x10,5cm)
|
viên
|
1.089,00
|
138
|
Gỗ xẻ (KT: 3x1cm)
|
m3
|
3.011.147,00
|
139
|
Vôi
|
kg
|
991,00
|
140
|
Rơm
|
kg
|
222,00
|
141
|
Giấy ép cứng
|
m2
|
12.147,00
|
142
|
Ván ép
|
m2
|
11.100,00
|
143
|
Gỗ nẹp (KT: 100x5x1cm)
|
m
|
2.194,00
|
144
|
Cót ép
|
m2
|
2.523,00
|
145
|
Gỗ dán
|
m2
|
18.105,00
|
146
|
Thép góc (thép hình, thép lá)
|
kg
|
15.467,00
|
147
|
Tấm trần Fibrô ximăng
|
m2
|
20.627,00
|
148
|
Tấm trần thạch cao
|
m2
|
79.214,00
|
149
|
Tấm trần nhựa
|
m2
|
22.561,00
|
150
|
Gỗ ván nhóm III
|
m3
|
3.964.147,00
|
151
|
Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
3.400.147,00
|
152
|
Gỗ ván nhóm V
|
m3
|
2.883.147,00
|
153
|
Gỗ xẻ nhóm III
|
m3
|
2.511.147,00
|
154
|
Gỗ xẻ nhóm IV
|
m3
|
3.011.147,00
|
155
|
Formica
|
m2
|
13.431,00
|
156
|
Keo dán
|
kg
|
18.164,00
|
157
|
Phèn chua
|
kg
|
16.165,00
|
158
|
Flinkote
|
kg
|
13.431,00
|
159
|
Matit
|
kg
|
13.209,00
|
160
|
Bột phấn
|
kg
|
3.186,00
|
161
|
Sơn
|
kg
|
29.970,00
|
162
|
Sơn chống ghỉ
|
kg
|
26.640,00
|
163
|
Sơn màu
|
kg
|
32.190,00
|
164
|
Sơn lót
|
kg
|
45.510,00
|
165
|
Ventônít
|
kg
|
3.186,00
|
166
|
Bột bã
|
kg
|
5.828,00
|
167
|
Phụ gia
|
kg
|
7.309,00
|
168
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
8.973,00
|
169
|
Giấy dầu
|
m2
|
2.664,00
|
170
|
Củi đun
|
kg
|
70,00
|
171
|
Dây thừng
|
m
|
6.660,00
|
172
|
Keo Epoxy
|
kg
|
134.310,00
|
173
|
Xăng A92
|
kg
|
20.168,00
|
174
|
Phấn Italic
|
kg
|
18.286,00
|
175
|
Giấy nhám thô
|
m2
|
8.880,00
|
176
|
Giấy nhám mịn
|
m2
|
15.540,00
|
177
|
Dầu bóng
|
kg
|
35.311,00
|
178
|
Vécni
|
kg
|
12.109,00
|
179
|
Cồn 90o
|
lít
|
9.990,00
|
180
|
Kính (dày <=7mm)
|
m2
|
71.694,00
|
181
|
Bể Inox (Kiểu Tân á - Đại thành)
|
|
|
|
Dung tích bể:
|
|
|
|
0,5 m3
|
cái
|
2.088.818,00
|
|
0,6 m3
|
cái
|
2.309.809,00
|
|
1,0 m3
|
cái
|
3.299.727,00
|
|
1,5 m3
|
cái
|
4.995.000,00
|
|
2,0 m3
|
cái
|
6.700.364,00
|
|
2,5 m3
|
cái
|
8.436.000,00
|
|
3,0 m3
|
cái
|
9.757.909,00
|
|
3,5 m3
|
cái
|
11.079.818,00
|
|
4,0 m3
|
cái
|
12.391.636,00
|
|
5,0 m3
|
cái
|
15.318.000,00
|
182
|
Bể nhựa (Kiểu Tân á - Đại thành)
|
|
|
|
Dung tích bể:
|
|
|
|
0,25 m3
|
cái
|
531.455,00
|
|
0,3 m3
|
cái
|
637.745,00
|
|
0,4 m3
|
cái
|
748.745,00
|
|
0,5 m3
|
cái
|
882.955,00
|
|
0,7 m3
|
cái
|
1.079.727,00
|
|
0,9 m3
|
cái
|
1.357.732,00
|
|
1,0 m3
|
cái
|
1.508.591,00
|
|
1,5 m3
|
cái
|
2.005.064,00
|
|
2,0 m3
|
cái
|
2.514.655,00
|
|
3,0 m3
|
cái
|
3.502.555,00
|
|
4,0 m3
|
cái
|
4.834.555,00
|
183
|
Giá đỡ bể nước (KL: 50,5 kg/1 giá)
|
cái
|
781.083,50
|
184
|
Cút vào nhựa Ø27
|
cái
|
2.331,00
|
185
|
Cút ra Inox Ø34
|
cái
|
3.730,00
|
186
|
Cút ra Inox Ø49
|
cái
|
9.557,00
|
187
|
Phao điện
|
bộ
|
44.400,00
|
188
|
Van xả nhựa Ø27
|
cái
|
7.770,00
|
189
|
Nắp đậy Inox
|
cái
|
11.100,00
|
190
|
Cút đồng Ø34
|
cái
|
2.797,00
|
191
|
Nắp đậy
|
cái
|
8.325,00
|
192
|
Cút ra đồng Ø34
|
cái
|
2.797,00
|
193
|
Ống thép Ø48
|
kg
|
15.467,00
|
194
|
Ống thép Ø50
|
m
|
68.877,00
|
195
|
Ống thép Ø60
|
m
|
83.690,00
|
196
|
Ống thép Ø80
|
m
|
113.313,00
|
197
|
Thang sắt người leo
|
chiếc
|
244.200,00
|
198
|
Tre cây
|
cây
|
11.100,00
|
199
|
Đinh bulông
|
kg
|
8.070,00
|
200
|
Ôxy
|
chai
|
64.014,00
|
201
|
Axetylen
|
m3
|
9.091,00
|
202
|
Cây chống ≥Ø10cm, L=1m
|
m
|
31.949,00
|
203
|
Sắt giàn giáo
|
kg
|
15.467,00
|
204
|
Đinh cầu
|
cái
|
1.015,00
|
205
|
Nắp chụp
|
cái
|
8.325,00
|
206
|
Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông (KT: Ø90cm, 90x90x90cm, 90x90cm)
|
cái
|
51.843,00
|
207
|
Trụ BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)
|
cái
|
23.941,00
|
208
|
Cột BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2)
|
cái
|
23.941,00
|
209
|
Bàn chải cước
|
cái
|
10.091,00
|
210
|
Cây giống
|
cái
|
5.550,00
|
211
|
Chổi tàu cau
|
cái
|
3.171,00
|
212
|
Trụ đỡ biển báo Ø110x3,5
|
cột
|
319.530,00
|
213
|
Bột giặt
|
kg
|
9.082,00
|
214
|
Bột sơn (trắng hoặc vàng)
|
kg
|
13.098,00
|
215
|
Đất đèn
|
kg
|
9.937,00
|
216
|
Gas
|
kg
|
20.168,00
|
217
|
Keo Bituminuos
|
kg
|
181.636,00
|
218
|
Keo Megapoxy
|
kg
|
181.636,00
|
219
|
Mỡ bò
|
kg
|
5.883,00
|
220
|
Nhũ tương nhựa
|
kg
|
8.702,00
|
221
|
Phân vi sinh
|
kg
|
2.720,00
|
222
|
Sỏi hạt lớn
|
kg
|
755,00
|
223
|
Tôn dày 2mm
|
kg
|
15.288,00
|
224
|
Tôn tráng kẽm dày 1,2mm
|
kg
|
15.288,00
|
225
|
Dầu hỏa
|
lít
|
14.349,00
|
226
|
Dầu DO
|
lít
|
14.349,00
|
227
|
Dung môi PUH3519
|
lít
|
10.595,00
|
228
|
Dung môi PUV
|
lít
|
16.789,00
|
229
|
Mực in cao cấp
|
lít
|
166.500,00
|
230
|
Cừ Ø8-10 dài 4-5m
|
m
|
22.187,00
|
231
|
Màng phản quang
|
m2
|
91.575,00
|
232
|
Đá Granit 4x6
|
m3
|
140.385,00
|
233
|
Đá xô bồ
|
m3
|
126.100,00
|
234
|
Đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
25.280,25
|
235
|
Tấm sóng 3x47x4120mm
|
tấm
|
1.400.731,00
|
236
|
Đá dăm nhựa nguội
|
tấn
|
573.212,00
|
237
|
BT nhựa nóng hạt mịn - BTNC 15
|
tấn
|
704.964,00
|
238
|
Gạch khía 20x20
|
viên
|
1.003,00
|
239
|
Viên phản quang
|
viên
|
36.190,00
|
240
|
Tà vẹt gỗ (KT: 16x22x220cm)
|
cái
|
214.896,00
|
241
|
Đinh Tirơpông
|
cái
|
967,00
|
242
|
Bulông móc cầu M20x275
|
cái
|
10.212,00
|
243
|
Bulông phòng xô M19x195-295
|
cái
|
32.380,00
|
244
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x220cm)
|
cái
|
228.938,00
|
245
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x200cm)
|
cái
|
208.125,00
|
246
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x305cm)
|
cái
|
317.391,00
|
247
|
Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x410cm)
|
cái
|
426.656,00
|
248
|
Tà vẹt sắt
|
cái
|
94.208,00
|
249
|
Bulông + lói
|
cái
|
10.212,00
|
250
|
Bulông M17-M30
|
cái
|
7.215,00
|
251
|
Bulông + lói giữ cấu kiện
|
cái
|
10.212,00
|
252
|
Bulông + lói lắp ráp cấu kiện
|
cái
|
10.212,00
|
253
|
Rivê
|
cái
|
133,00
|
254
|
Than rèn
|
kg
|
333,00
|
255
|
Ván tuần cầu
|
m3
|
3.400.147,00
|
256
|
Ray P24, L=10m
|
thanh
|
5.613.904,00
|
257
|
Ray P33, L=12,5m
|
thanh
|
9.732.473,00
|
258
|
Ray P38, L=12,5m
|
thanh
|
11.167.344,00
|
259
|
Ray P50, L=25m
|
thanh
|
29.362.534,00
|
260
|
Lập lách
|
đôi
|
101.862,00
|
261
|
Bulông, rông đen
|
cái
|
4.000,00
|
262
|
Đinh KrămPông
|
cái
|
1.178,00
|
263
|
Đệm sắt
|
cái
|
5.550,00
|
264
|
Tà vẹt bêtông
|
cái
|
74.213,00
|
265
|
Cóc, bulong cóc
|
cái
|
5.889,00
|
266
|
Rông đen lò so
|
cái
|
588,00
|
267
|
Sắt chữ U
|
cái
|
11.100,00
|
268
|
Đệm cao su
|
cái
|
3.533,00
|
269
|
Vữa lưu huỳnh
|
kg
|
8.000,00
|
270
|
Bu lông M22x200
|
cái
|
15.000,00
|
271
|
Rông đen phẳng
|
cái
|
4.000,00
|
272
|
Rông đen
|
cái
|
1.000,00
|
273
|
Căn sắt C3-C4
|
cái
|
2.000,00
|
274
|
Cóc đàn hồi
|
cái
|
1.000,00
|
275
|
Căn nhựa (0,4-0,6)
|
cái
|
2.000,00
|
276
|
Đinh xoắn
|
cái
|
3.000,00
|
277
|
Cóc nhựa
|
cái
|
1.000,00
|
278
|
Nắp na
|
cái
|
5.550,00
|
279
|
Thanh giằng
|
bộ
|
14.720,00
|
280
|
Cấp phối nhựa
|
m3
|
1.409.928,00
|
281
|
Tấm đan
|
m2
|
78.176,00
|
282
|
Tấm đan (KT: 0,8x0,6x0,1m)
|
tấm
|
26.803,00
|
283
|
Thanh chống K
|
thanh
|
25.044,00
|
284
|
Thanh chống tấm đan
|
thanh
|
25.044,00
|
285
|
Ray hộ luân
|
m
|
893.388,00
|
286
|
Củ đậu
|
cái
|
1.000,00
|
287
|
Suốt
|
cái
|
1.000,00
|
288
|
Bu lông suốt ngang
|
cái
|
1.000,00
|
289
|
Móng trâu
|
cái
|
1.000,00
|
290
|
Tâm ghi
|
cái
|
20.000,00
|
291
|
Đệm tâm ghi
|
cái
|
10.000,00
|
292
|
Củ đậu + suốt
|
cái
|
3.000,00
|
293
|
Đệm chung tâm ghi
|
cái
|
10.000,00
|
294
|
Đệm lót tâm ghi
|
cái
|
15.000,00
|
295
|
Đinh suốt
|
cái
|
3.000,00
|
296
|
Đinh suốt + cóc
|
cái
|
3.000,00
|
297
|
Lưỡi ghi
|
cái
|
10.000,00
|
298
|
Đệm đầu
|
tấm
|
15.000,00
|
299
|
Đệm trượt
|
cái
|
10.000,00
|
300
|
Đinh đệm trượt
|
cái
|
3.000,00
|
301
|
Đinh
|
cái
|
3.000,00
|
302
|
Đệm cũ đậu lưỡi ghi
|
cái
|
15.000,00
|
303
|
Đệm chung
|
cái
|
10.000,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |