Phụ lục A5 - Sơ đồ vị trí lấy mẫu và vị trí quan trắc môi trường
Hình 5.3: Sơ đồ lấy mẫu môi trường
Hình 5.4: Sơ đồ lấy mẫu môi trường
Phụ lục A6 - Kết quả phân tích mẫu môi trường
1. Mô tả vị trí lấy mẫu hiện trường
Bảng 1: Vị trí quan trắc chất lượng nước mặt
TT
|
Ký hiệu
|
Vị trí quan trắc
|
Tọa độ
|
Mô tả thực địa ngoài hiện trường
|
I/
|
Nước hồ
|
1
|
NM 1
|
Nước hồ tại vị trí đập phụ 1
|
N 11°09'54.4"
E 108°08'22.9"
|
Trời nắng, không có dòng chảy, nước xanh
|
2
|
NM 2
|
Nước hồ tại vị trí đập phụ 3
|
N 11°09'47.1"
E 108°07'50.9"
|
Trời nắng, không có dòng chảy, nước xanh
|
3
|
NM 3
|
Nước hồ tại vị trí đập chính nhánh phải
|
11°10'00.3"N
108°08'33.3"E
|
Trời nắng, nước hồ màu xanh nhạt,
|
4
|
NM4
|
Nước hồ tại vị trí đập chính nhánh trái
|
N 11°10'14.5"
E 108°08'36.7"
|
Trời nắng, nước hồ màu xanh nhạt
|
5
|
NM5
|
Nước hồ tại vị trí chân đập chính nhánh trái
|
N 11°10'04.5"
E 108°08'44.9"
|
Trời nắng, nước màu xanh nhạt, có nhiều cây ven bờ
|
6
|
NM 6
|
Nước hồ tại vị trí xây dựng tràn số 2 phía bên phải của đập chính nhánh trái
|
N 11°10'18.1"
E 108°08'37.4"
|
Trời nắng, nước hồ màu xanh nhạt
|
7
|
NM 7
|
Hồ nước dưới chân đập phụ, cách chân đập 500m về phía hạ lưu, xã Hàm Trí
|
N 11°09'39.8"
E 108°08'41.1"
|
Trời nắng, nước xanh, không có dòng chảy, ko bèo, không rác
|
II/
|
Nước trên kênh
|
1
|
NM8
|
Nước kênh chính, dưới chân đập phụ 1, xã Hàm Trí
|
N 11°09'45.9"
E 108°08'25.8"
|
Trời nắng, dòng chảy manh, nước trong
|
2
|
NM 9
|
Hạ lưu hồ sông Quao (kênh chính dưới đập phụ 1), xã Hàm Trí, cách chân đập chính 1,5km về phía hạ lưu
|
N 11o09'47,56''
E108o08'33,23''
|
Trời nắng, dòng chảy mạnh, ko rác, ko bèo
|
3
|
NM 11
|
Nước kênh Thuận Hòa – Hồng Liêm, cách chân đập 1km về phía hạ lưu, xã Thuận Hòa
|
N 11°09'59.9"
E 108°09'03.5"
|
Trời nắng, nước xanh trong, dòng chảy trung bình, không rác, không bèo
|
4
|
NM 12
|
Kênh chính hồ Sông Quao, Cầu trắng - xã Hàm Phú- Hàm Thuận Bắc, cách chân đập 4km về phía hạ lưu
|
N 11o07'6,66''
E108o06'27.33''
|
Nước hồ sông Quao, trời nắng, dòng chảy mạnh, không rác, màu xanh nhạt
|
5
|
NM 17
|
Mương thủy lợi sông Quao, xã Hàm Chính, cách chân đập 15km về phía hạ lưu
|
N 11o02'57.40''
E 108o06'06.56''
|
Trời nắng, dòng chảy nhỏ, nước xanh, ko rác
|
6
|
NM 23
|
Kênh Chà Giang, thôn An Hiệp, xã Hàm Thắng
|
N 10°58'33.8"
E 108°07'08.6"
|
Trời nắng, dòng chảy nhẹ, không rác, có cây cỏ ven bờ, nước xanh nhạt
|
7
|
NM 30
|
Kênh N11, xã Thuận Minh
|
N 11°05'46.4"
E 108°04'54.6"
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh
|
8
|
NM 31
|
Kênh N 13, xã Thuận Minh
|
N 11°04'52.2"
E 108°04'53.2"
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh nhạt
|
9
|
NM 32
|
Kênh N9, xã Hàm Phú
|
N 11°06'35.9"
E 108°05'26.3"
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước trong xanh
|
10
|
NM 33
|
Kênh No3, xã Hàm Phú
|
N 11°07'12.5"
E 108°05'53.0"
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước trong xanh, không rác
|
11
|
NM 35
|
Nước mặt tại cầu số 8 kênh chính sông Quao, Hàm Chính
|
N 11°01'33.0"
E 108°04'43.3"
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh nhạt, không rác
|
III/
|
Nước sông
|
|
|
1
|
NM 10
|
Nước sông Cái dưới chân đập chính, cách đập chính 500m về phía hạ lưu, xã Thuận Hòa
|
N 11°09'58.4"
E 108°08'49.9"
|
Trời nắng, nước màu xanh trong, dòng chảy trung bình, không rác, không bèo
|
2
|
NM 13
|
Nước sông Cái tại Cầu sông Quao, xã Thuận Hòa, cách chân đập chính 1,7km về phía hạ lưu
|
N 11o09'43.57''
E108o08'50.9''
|
Trời nắng, gió nhẹ, dòng chảy mạnh, không rác
|
3
|
NM 14
|
Nước sông Cái tại Cầu Sen, TT Ma Lâm, cách chân đập 5km về phía hạ lưu
|
N 11o03'21,66''
E108o07'36,82''
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh,ít rác
|
4
|
NM 15
|
Nước sông Cái tại khu chợ, Khu phố 2 – phường Phú Hài, cách chân đập 30km về phía hạ lưu
|
N 10o56'53.078''
E108o08'33.15''
|
Nắng, gió nhẹ, dòng chảy ra biển, nước màu xanh nhạt, ít rác
|
5
|
NM 16
|
Nước sông Cái tại đập Kim Long, xã Hàm Trí, cách chân đập 12km về phía hạ lưu, cách QL 28 500m
|
N 11o05'44.15''
E 108o08'01.39'
|
Nắng, gió nhẹ, dòng chảy nhỏ, nước xanh trong, không rác
|
6
|
NM 18
|
Nước sông Cái tại đập Thâỳ Nghệ, xã Hàm Chính, cách chân đập 20km về phía hạ lưu, cách QL 28 khoảng 1km
|
N 11o00'16.12'
E 108o06'56.29''
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh, không rác
|
7
|
NM 19
|
Sông Cái( đoạn chảy qua xã Hàm Chính) -Cầu Tầm hưng, Hàm Chính, cách chân đập 15km về phía hạ lưu, cầu Tầm Hưng, hướng đi từ QL 28 đến QL 1A
|
N 11o01'55.58''
E108o08'43.24’'
|
Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh, có cây ven bờ
|
8
|
NM 20
|
Sông Cái, đoạn qua xã Hàm Trí, cách chân đập 10km về phía hạ lưu, cách quốc lộ 28 khoảng 700m
|
N 11o06'47.26''
E 108o08'00.63''
|
Trời nắng, dòng chảy nhẹ, ko bèo, có cây ven bờ, nước xanh nhạt
|
9
|
NM 21
|
Nước sông Cái ( điểm cắt quốc lộ 1A), xã Hàm Thắng, cách chân đập 25km về phía hạ lưu
|
N 10o58'21.7''
E 108o08'29.8''
|
Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh nhạt, ít rác, có cỏ ven sông
|
10
|
NM 22
|
Nước sông Cái tại đập Chà Giang, xã Hàm Thắng, cách 22km về phía hạ lưu đập chính
|
N 10°58'49.3"
E 108°07'13.7"
|
Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh, có cây 2 bên bờ
|
11
|
NM 24
|
Nước sông Cái tại Đập Ô Xuyên, TT Ma Lâm
|
N 11°04'05.5"
E 108°07'36.7"
|
Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh nhạt, có nhiều cây ven bờ
|
12
|
NM 25
|
Nước sông sau đập Vai Ré, TT Ma lâm
|
N 11°04'55.0"
E 108°07'38.7"
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh nhạt, có nhiều cây ven bờ
|
13
|
NM 26
|
Nước sông Cái, Bến sông Cầu Quan, phường Phú Hài
|
N 10°56'26.9"
E 108°08'23.2"
|
Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước đục, có thuyền bè đi lại
|
14
|
NM 27
|
Của sông Cái, giáp biển, phường Phú Hài
|
N 10°56'05.5"
E 108°08'21.9"
|
Nhiều tàu bè neo đậu, có rác, dòng chảy nhẹ, có ảnh hưởng của thủy triều
|
15
|
NM 29
|
Nước máng Sông Cạn 2, xã Hàm Đức
|
N 11°01'59.7"
E 108°09'32.9"
|
Trời nắng, gió nhẹ, dòng chảy nhẹ, có cây cỏ ven bờ
|
16
|
NM 34
|
Đập Siềng Giang, xã Hàm Đức
|
N 11°01'19.6"
E 108°09'28.4"
|
Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh nhạt, không rác
|
Bảng 2: Vị trí quan trắc chất lượng nước ngầm
STT
|
KH mẫu
|
Vị trí lấy mẫu
|
Tọa độ
|
mô tả thực địa
|
Nước giếng khoan
|
1
|
NN 2
|
Nước giếng khoan hộ ông Dương Hồng Sơn, thôn Dân hòa, xã Thuận Hòa
|
N 11°11'10.8"
E 108°09'33.4"
|
Nước trong, có mùi lưu huỳnh nhẹ
|
2
|
NN 3
|
Nước giếng khoan hộ bà Đồng Thị Xuân Ngọc, thôn Lâm Giang, xã Hàm Trí
|
N 11°07'08.1"
E 108°07'55.7"
|
Nước trong, không mùi
|
3
|
NN 8
|
Nước giếng khoan, hộ bà Nguyễn Thị Đợi xã Hàm Chính
|
N 11°03'21.9"
E 108°07'36.5"
|
Nước trong, không mùi
|
4
|
NN 10
|
Nước giếng khoan hộ ông Lê Văn Lom, thôn An Hiệp, xã Hàm Thắng
|
N 10°58'07.2"
E 108°06'54.5"
|
Nước trong, không mùi
|
5
|
NN 11
|
Nước giếng khoan hộ ông Đào Văn Lý, TT Ma Lâm
|
N 11°04'57.5"
E 108°07'50.5"
|
Nước trong, không mùi
|
6
|
NN 12
|
Nước giếng khoan hộ ông Trương Văn Chẩn, TT Ma Lâm
|
N 11°03'55.2"
E 108°07'40.4"
|
Nước trong, không mùi
|
7
|
NN 13
|
Nước giếng khoan hộ ông Đỗ Văn Mao, thôn Phú Bình, TT Phú Long
|
N 10°58'58.9"
E 108°09'04.8"
|
Nước trong, không mùi
|
8
|
NN 14
|
Nước giếng khoan hộ ông Võ Quang Minh ở thôn Phú Thịnh, TT Phú Long
|
N 10°58'09.1"
E 108°08'41.9"
|
Nước trong, không mùi
|
9
|
NN 16
|
Nước giếng khoan hộ ông Phan Văn Sáng, thôn Xuân Phong, xã Hàm Hiệp
|
N 10°56'41.9"
E 108°05'10.7"
|
Nước trong, không mùi
|
10
|
NN 17
|
Nước giếng khoan hộ Lê Đức Thuận, thôn Hòa Thanh 1, xã Hàm Đức
|
N 11°02'06.4"
E 108°09'57.0"
|
Nước trong, không mùi
|
11
|
NN 18
|
Nước giếng khoan hộ ôngVõ Văn Khang, cạnh quốc lộ 1A, xã Hàm Đức
|
N 11°02'06.4"
E 108°09'57.0"
|
Nước trong, không mùi
|
12
|
NN 19
|
Nước giếng khoan hộ bà Trần Thị Sáu ở thôn Long Hiệp 3, xã Hồng Sơn
|
N 11°03'43.7"
E 108°11'16.6"
|
Nước trong, không mùi
|
13
|
NN 20
|
Nước giếng khoan hộ ông Lê Quốc Hưng ở thôn Long Giang 2, xã Hồng Sơn
|
N 11°04'47.6"
E 108°12'00.4"
|
Nước trong, không mùi
|
14
|
NN 21
|
Nước giếng khoan hộ ông Võ Văn Chương gần đường sắt Bắc – Nam, xã Hồng Liêm
|
N 11°07'35.2"
E 108°12'22.9"
|
Nước trong, không mùi
|
15
|
NN 24
|
Nước giếng khoan hộ ông Phạm Ngọc Quý, sống cạnh QL 28, xã Hàm Phú
|
N 11°05'48.0"
E 108°07'49.1"
|
Nước trong, không mùi
|
16
|
NN 28
|
Nước giếng khoan hộ ông Nguyễn Khắc Thanh, thôn Tân Điện 2, xã Hàm Liêm
|
N 10°58'26.7"
E 108°06'29.6"
|
Nước trong, không mùi
|
Nước giếng đào
|
17
|
NN 1
|
Nước giếng đào hộ ông Thái Nhật Minh, thôn Dân Trí, Xã Thuận Hòa . Cách hồ 5km về phía hạ lưu
|
N 11o09;41.31’’
E 108o11’47.05’’
|
Nước trong, có mùi lưu huỳnh.
|
18
|
NN 4
|
Nước giếng đào hộ Nguyễn Văn Tuấn, Thôn Phú Thái, xã Hàm Trí .Cách hồ 02 km về phía hạ lưu
|
N 11o07’55.13’’
E 108o06’51.94’’
|
Nước trong, không mùi, bị nhiễm phèn
|
19
|
NN 5
|
Nước giếng đào hộ ông Tăng Thanh Hậu ở thôn Gia Đam, xã Hàm Trí
|
N 11°08'18.7"
E 108°08'57.2"
|
Nước trong, không mùi
|
20
|
NN 6
|
Nước giếng đào hộ ông Lương Việt Văn, xã Hàm Chính. Cách chân đập 17km về phía hạ lưu
|
N 11o00’33.34’’
E 108o07’52.15’’
|
Nước trong, không mùi
|
21
|
NN 7
|
Nước giếng đào hộ ông Nguyễn Xuân Tùng, thôn 6, xã Hàm Chính
|
N 11°01'29.7"
E 108°06'38.2"
|
Nước trong, không mùi
|
22
|
NN 9
|
Nước giếng đào
Huỳnh Châu, thôn Ung Chiêm, Xã Hàm Thắng. Cách chân đập 20 km về phía hạ lưu
|
N 10o59’03.53’’
E 108o07’53.45’’
|
Nước trong, không mùi.
|
23
|
NN 15
|
Nước giếng đào hộ ông Trần Nhật Minh, thôn Phú Xuân 2, xã Hàm Hiệp
|
N 10°57'13.7"
E 108°03'51.6"
|
Nước trong, không mùi
|
24
|
NN 22
|
Nước giếng đào hộ ông Võ Văn Khang, Hồng Liêm
|
N 11°09'34.5"
E 108°11'45.5"
|
Nước trong, không mùi
|
25
|
NN 23
|
Nước giếng đào hộ ông Phạm Văn Bình, Hàm Phú
|
N 11°05'59.9"
E 108°06'17.0"
|
Nước trong, không mùi
|
26
|
NN 25
|
Nước giếng đào hộ bà Nguyễn Thị Khuyến, xã Thuận Minh
|
N 11°04'25.1"
E 108°05'23.3"
|
Nước trong, không mùi
|
27
|
NN 26
|
Nước giếng đào hộ bà Nguyễn Thanh Hiếu, đội 9, xã Thuận Minh
|
N 11°03'50.5"
E 108°06'31.7"
|
Nước trong, không mùi
|
28
|
NN 27
|
Nước giếng đào hộ Trần Văn Cận, thôn Tân Bình 2, xã Hàm Liêm
|
N 10°58'39.1"
E 108°04'39.8"
|
Nước trong, không mùi
|
Bảng 3: Vị trí quan trắc chất lượng không khí
TT
|
Ký hiệu
|
Vị trí quan trắc
|
Tọa độ
|
Mô tả thực địa ngoài hiện trường
|
1
|
KK1
|
Mặt đập chính nhánh trái xã Hàm Trí
|
N 11o10'12.9''
E108o08'36.7''
|
Trời nắng, gió nhẹ, không bụi
|
2
|
KK2
|
Mặt đập chính nhánh phải
|
N 11°10'28.3"
E 108°08'29.2"
|
Trời nắng, gió nhẹ, không bụi
|
3
|
KK3
|
Mặt đập phụ 1, xã Hàm Trí
|
N 11o09’53.8’’
E 108o08'24.0’
|
Trời nắng, gió nhẹ, không bụi
|
4
|
KK4
|
Mặt đập phụ 3, xã Hàm Trí
|
N 11o09’48.1’’
E 108o07’54.5’
|
Trời nắng, gió nhẹ, không bụi
|
5
|
KK5
|
Quốc lộ 28 ( gần chân đập phía trước trạm quản lý đập), xã Hàm Trí Cách đập phụ 1km
|
N 11o09'42.1''
E 108o 08'53.9''
|
Trời nắng, gió nhẹ, ít phương tiện đi lại
|
6
|
KK6
|
Đường thi công QL số 2 vào đập phụ 1
|
N 11o09'46.8''
E 108o08’27.7’’
|
Trời nắng, gió nhẹ, không bụi, không có phương tiện đi lại
|
7
|
KK7
|
Đường thi công QL số 1 vào đập phụ 3
|
N 11°09'45.5"
E 108°08'13.1"
|
Trời nắng, không bụi, gió nhẹ
|
8
|
KK8
|
Đường thi công quản lý sô 5 vào đập chính nhánh phải
|
N 11°10'12.9"
E 108°09'01.9"
|
Trời nắng, không bụi, gió nhẹ
|
9
|
KK9
|
Đường thi công quản lý đập chính nhánh trái
|
N 11°10'38.9"
E 108°08'48.0"
|
Trời nắng, không bụi, gió nhẹ
|
10
|
KK10
|
Đường ra vào mỏ vật liệu
|
N 11°10'00.8"
E 108°09'15.7"
|
Trời nắng, không bụi, gió nhẹ
|
11
|
KK11
|
Trục đường chính, TT Ma Lâm, cách đập 10km về phía hạ lưu
|
N 11o03'03.2''
E 108o06'19.1''
|
Trời nắng, giao thông đi lại trung bình, ít bụi
|
Bảng 4: Vị trí quan trắc chất lượng đất
STT
|
KH mẫu
|
Vị trí lấy mẫu
|
Tọa độ
|
Mô tả thực địa
|
Vị trí lấy mẫu đất ở khu vực công trình
|
1
|
Đ1
|
Mặt bằng thi công dự kiến khu 1 cách đập chính khoảng 200 m, vị trí 1, xã Hàm Trí
|
11°10'17.3"N 108°08'49.6"E
|
|
2
|
Đ2
|
Bãi thãi của khu vực thi công đập phụ 1, đập phụ 3, Xã Hàm Trí
|
11°09'44.6"N 108°08'23.8"E
|
|
3
|
Đ3
|
Mặt bằng thi công dự kiến khu 2, cách chân đập phụ 1 khoảng 500m, xã Hàm Trí
|
11°09'44.6"N 108°08'20.4"E
|
|
4
|
Đ4
|
Bãi thãi của khu vực thi công đập chính, Xã Thuận Hòa
|
11°10'36.2"N 108°08'52.9"E
|
|
5
|
Đ5
|
Khu bãi vật liệu dự kiến, Xã Thuận Hòa
|
11°09'52.8"N 108°09'23.7"E
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
6
|
Đ6
|
Khu ruộng chân đập chính, xã Thuận Hòa Cách chân đập chính 600m về phía hạ lưu, cách đường vào đập chính 50m
|
N 11o10'15.36''
E108o08'48.99''
|
Ruộng khô, đất trồng lúa
|
7
|
Đ7
|
Đất ruộng cạnh bãi vật liệu, xã Thuận Hòa
|
11°09'55.4"N 108°09'23.2"E
|
Ruống lúa, đất ẩm
|
8
|
Đ8
|
Ruộng lúa, TT Ma Lâm Cách chân đập 12km về phía hạ lưu, cách QL 28 100m
|
N 11o04'30,96''
E108o07'47,34''
|
Ruộng lúa, đất ẩm, không có cỏ
|
9
|
Đ9
|
Ruộng thanh long - cạnh kênh chính sông Quao, xã Hàm Chính Cách chân đập 15km về phía hạ lưu
|
N 11o02'57.5''
E108o06'04.1''
|
Ruộng ẩm, đất trồng thanh long
|
10
|
Đ10
|
Ruộng thanh long, xã Hàm Chính, cách chân đập 13km về phía hạ lưu, cách đường sắt Bắc – Nam 50m
|
N 11o02'29,21''
E108o05'21.63''
|
Ruộng khô, đất trồng thanh long, sạch cỏ
|
11
|
Đ11
|
Ruộng lúa, đồng Phú Hòa, Phú Long, cách chân đập 17km về phía hạ lưu
|
N 10o59'24,75''
E108o08'06,95''
|
Ruộng khô, đất trồng lúa
|
12
|
Đ12
|
Ruộng thanh long, xã Hàm Chính, cạnh QL 28, cách đập 17 km về phía hạ lưu
|
N 10o59'1,16''
E108o06'52,26''
|
Ruộng ẩm, ít cỏ, trồng thanh long
|
13
|
Đ13
|
Ruộng Thanh Long, Thôn An Hiệp,Hàm Thắng. Cách chân đập 20km về phía hạ lưu, cách Mương Lán 500m
|
N 10o58'21,43’'
E 108o07'15,79''
|
Ruộng thanh long, đất khô, có ít cỏ
|
14
|
Đ14
|
Ruộng lúa, Xã Hàm Trí. Cách chân đập 12km về phía hạ lưu, cách 50m từ QL 28
|
N 11o07'14.30'
E108o07'46.78''
|
Ruộng ướt, đất trồng lúa
|
15
|
Đ15
|
Ruộng thanh long, thôn Tân Bình 1, xã Hàm Liêm
|
N 10°58'32.7"
E 108°04'39.5"
|
Đất trồng thanh long, đất ẩm, ít cỏ
|
16
|
Đ16
|
Ruộng thanh long, Thôn Tân Điện 2, xã Hàm Liêm
|
N 10°58'25.9"
E 108°06'39.2"
|
Đất trồng thanh long, đất ẩm, nhiều cỏ
|
17
|
Đ17
|
Ruộng lúa, xã Hàm Phú, cách đập khoảng 8km về phía hạ lưu, cách QL 28 khoảng 50m
|
N 11°05'42.3"
E 108°07'56.0"
|
Ruộng lúa, đất ẩm
|
18
|
Đ18
|
Đất trồng thanh long, cạnh kênh N09, xã Hàm Phú, cách chân đập khoảng 6km về phía hạ lưu
|
N 11°06'35.9"
E 108°05'26.3"
|
Ruộng thanh long, đất ẩm,ít cỏ
|
19
|
Đ19
|
Đất trồng thanh long, gần QL 1A, xã Hàm Thắng
|
N 10°58'18.1"
E 108°08'28.8"
|
Đất trồng thanh long, đất khô
|
20
|
Đ20
|
Đát trồng thanh long, cạnh kênh N11, xã Thuận Minh, cách chân đập khoảng 7km về phía hạ lưu
|
N 11°05'46.4"
E 108°04'54.6"
|
Đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ
|
21
|
Đ21
|
Đất trồng thanh long, thôn An Phú, xã Thuận Minh
|
N 11°04'28.0"
E 108°06'00.7"
|
Đất trồng thanh long, đất ẩm, không có cỏ
|
22
|
Đ22
|
Đất trồng lúa, TT Ma Lâm
|
N 11°04'01.9"
E 108°07'59.6"
|
ruộng lúa, có nước
|
23
|
Đ23
|
Đất trông thanh long thôn Phú Thịnh 1, cạnh đường giao thông liên xã, TT Phú Long
|
N 10°58'06.3"
E 108°08'38.4"
|
đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ
|
24
|
Đ24
|
Đất trồng thanh long, thôn Phú Bình, TT Phú Long
|
N 10°58'53.2"
E 108°09'04.9"
|
Đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ
|
25
|
Đ25
|
Đất trồng thanh long gần Bàu Cà Giang, xã,Hàm Hiệp, cách chân đập khoảng 25km về phía hạ lưu
|
N 10°57'58.3"
E 108°04'10.9"
|
Đất trồng thanh long, đất ẩm, không có cỏ
|
26
|
Đ26
|
Đất trồng thanh long, gần Bàu Lúa, xã Hàm Hiệp
|
N 10°58'25.2"
E 108°03'20.5"
|
Đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ
|
27
|
Đ27
|
Đất ruộng thanh long, thôn Hòa Thanh, xã Hàm Đức
|
N 11°02'23.1"
E 108°10'02.1"
|
Đất trồng thanh long, đất khô, không có cỏ
|
28
|
Đ28
|
Đất ruộng lúa, thôn Hòa Diên, xã Hàm Đức, cách QL 1A khoảng 50m, cách chân đập khoảng 20km về phiá hạ lưu
|
N 11°02'40.8"
E 108°09'50.5"
|
Đất trồng lúa, có nhiều nước, trời nắng
|
Bảng 5: Vị trí quan trắc chất lượng bùn đáy
TT
|
Ký hiệu
|
Vị trí quan trắc
|
Tọa độ
|
Mô tả thực địa ngoài hiện trường
|
1
|
BĐ 1
|
Kênh Thủ Tán, xã Hàm thắng
|
N 10°58'50.9"
E 108°07'14.4"
|
Bùn đen, mùi tanh, ít rác
|
2
|
BĐ 2
|
Mương Cái, TT Ma Lâm
|
N 11°03'36.4"
E 108°08'40.5"
|
Bùn nâu đen, mùi tanh, không rác
|
3
|
BĐ 3
|
Mương Ngựa, xã Hàm Trí
|
N 11°08'00.0"
E 108°07'28.2"
|
Bùn nâu đen, màu tanh, không rác
|
4
|
BĐ 4
|
Suối Tà Quang, xã Hàmrí
|
N 11°08'00.0"
E 108°07'28.2"
|
Bùn màu đen, có mùi tanh, có lẫn cát, không tác
|
5
|
BĐ 5
|
Mương Cút, xã Hàm Chính
|
N 11°01'54.2"
E 108°08'45.0"
|
Bùn màu đen, mùi tanh, có lẫn ít rác
|
6
|
BĐ 6
|
Kênh Sở Tàu, xã Hàm Chính
|
N 11°00'52.3"
E 108°07'34.8"
|
Bùn màu đen, mùi tanh, có lẫn ít rác
|
7
|
BĐ 7
|
Kênh Suối Vàng, xã Hàm Thắng
|
N 10°57'29.9"
E 108°06'46.8"
|
Bùn màu đen, có mùi tanh, lẫn rác, cát
|
8
|
BĐ 8
|
Máng Sông Cạn 2, xã Hàm Đức
|
N 11°01'59.7"
E 108°09'32.9"
|
Bùn màu nâu đen, không mùi
|
9
|
BĐ 9
|
Kênh N9, xã Hàm Phú
|
N 11°06'35.9"
E 108°05'26.3"
|
Bùn màu nâu đen, mùi hơi tanh
|
10
|
BĐ 10
|
Kênh N11, xã Thuận Minh
|
N 11°05'46.4"
E 108°04'54.6"
|
Bùn màu đen, có mùi hơi tanh
|
2. Kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm
Bảng 6: Kết quả phân tích mẫu nước mặt
Bảng 7: Kết quả phân tích mẫu nước ngầm
Bảng 8: Kết quả phân tích mẫu bùn đáy
Bảng 9: Kết quả phân tích mẫu đất
Bảng 10: Kết quả phân tích mẫu không khí
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |