Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 2.63 Mb.
trang13/19
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.63 Mb.
#1375
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19

5

Bonuss 125

 

 

Sx 1991 - 1992

7.500

 

Sx 1993 - 1995

8.200

 

Sx 1996 - 1998

9.000

 

Sx 1999 - 2001

10.500

 

Sx 2002 - 2004

12.000

 

Sx 2005 về sau

14.000

6

Husky 150

 

 

Sx 1991 - 1992

13.000

 

Sx 1993 - 1995

13.800

 

Sx 1996 - 1998

14.500

 

Sx 1999 - 2001

16.000

 

Sx 2002 - 2004

18.000

 

Sx 2005 về sau

19.500

VIII

MÔ TÔ 3 BÁNH

 

1

Mô tô hiệu JAWA

 

 

Sx 1988 về trước

3.400

 

Sx 1989 - 1990

4.200

 

Sx 1991 - 1992

5.000

 

Sx 1993 - 1995

5.800

 

Sx 1996 - 1998

6.500

 

Sx 1999 - 2001

7.500

 

Sx 2002 - 2004

9.000

 

Sx 2005 về sau

10.500

2

Mô tô hiệu M7

 

 

Sx 1988 về trước

3.400

 

Sx 1989 - 1990

4.200

 

Sx 1991 - 1992

5.000

 

Sx 1993 - 1995

5.800

 

Sx 1996 - 1998

6.500

 

Sx 1999 - 2001

7.500

 

Sx 2002 - 2004

9.000

 

Sx 2005 về sau

10.500

3

Mô tô hiệu Ural

 

 

Sx 1988 về trước

3.400

 

Sx 1989 - 1990

4.200

 

Sx 1991 - 1992

5.000

 

Sx 1993 - 1995

5.800

 

Sx 1996 - 1998

6.500

 

Sx 1999 - 2001

7.400

 

Sx 2002 - 2004

8.200

 

Sx 2005 về sau

10.000

4

Mô tô hiệu IJI

 

 

Sx 1988 về trước

3.400

 

Sx 1989 - 1990

4.200

 

Sx 1991 - 1992

5.000

 

Sx 1993 - 1995

5.800

 

Sx 1996 - 1998

6.500

 

Sx 1999 - 2001

7.400

 

Sx 2002 - 2004

9.000

 

Sx 2005 về sau

10.500

5

Hiệu BNW, VESPA

 

 

Sx 1988 về trước

3.400

 

Sx 1989 - 1990

4.200

 

Sx 1991 - 1992

5.000

 

Sx 1993 - 1995

5.800

 

Sx 1996 - 1998

6.500

 

Sx 1999 - 2001

7.500

 

Sx 2002 - 2004

8.200

 

Sx 2005 về sau

10.000

6

Hiệu honda

 

 

Sx 1988 về trước

4.200

 

Sx 1989 - 1990

5.000

 

Sx 1991 - 1992

5.800

 

Sx 1993 - 1995

6.500

 

Sx 1996 - 1998

7.500

 

Sx 1999 - 2001

8.200

 

Sx 2002 - 2004

9.000

 

Sx 2005 về sau

10.500

7

Hiệu Suzuki

 

 

Sx 1988 về trước

4.200

 

Sx 1989 - 1990

5.000

 

Sx 1991 - 1992

5.800

 

Sx 1993 - 1995

6.500

 

Sx 1996 - 1998

7.500

 

Sx 1999 - 2001

8.200

 

Sx 2002 - 2004

9.000

 

Sx 2005 về sau

10.500

8

Hiệu Yamaha

 

 

Sx 1988 về trước

4.200

 

Sx 1989 - 1990

5.000

 

Sx 1991 - 1992

5.800

 

Sx 1993 - 1995

6.500

 

Sx 1996 - 1998

8.200

 

Sx 1999 - 2001

9.000

 

Sx 2002 - 2004

10.500

 

Sx 2005 về sau

11.500

9

Hiệu Kawasaki

 

 

Sx 1988 về trước

4.200

 

Sx 1989 - 1990

5.000

 

Sx 1991 - 1992

5.800

 

Sx 1993 - 1995

6.500

 

Sx 1996 - 1998

8.200

 

Sx 1999 - 2001

9.000

 

Sx 2002 - 2004

10.500

 

Sx 2005 về sau

11.500

 

Các loại xe 50cc, sản xuất trước 1975 các hiệu

Bridgestone, Kawasaki, Yamaha



2.200

10

Hiệu Lambetta, Suzki (50cc, -> 150cc)

1.000

 

Sx trước 1975

1.800

11

CD sản xuất trước 1975

3.500

12

Honda 67

3.500

IX

XE DO THÁI LAN SẢN XUẤT

 

 

Loại Dream lùn

 

 

1995 về trước

11.500

 

1996 - 1998

13.000

 

1999 về sau

15.500

 

Loại Dream cao

 

 

1988 về trước

10.000

 

1989 - 1991

13.000

 

1992 - 1993

15.000

 

1994 - 1995

16.000

 

1996 - 1997

18.000

 

1998 về sau

19.500

X

CÁC LOẠI XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

Simson 50+51

2.200

 

Simson 70

3.000

 

Simson nữ

1.000

XI

CÁC LỌAI XE KHÁC

 

1

@ Moto

6.000

2

@ Motor

6.500

3

A Ward 110

4.500

4

Ace Star

8.000

5

Ace Star

6.000

6

Adonir

6.300

7

Air Blade

32.000

8

Air Blade Fi

34.500

9

Air Blade Fi Repsol

35.000

10

Air Blade Kvgf (C)

35.000

11

Airblade Fi Jf 27

37.000

12

Airblade Thái

64.000

13

Alison

6.000

14

Alison - C110 ( 109 Cm3 )

8.000

15

Ama

6.500

16

Ama Hàn Quốc

12.600

17

Amaze

4.500

18

Amigo, Amigo iI (Sa1)

6.300

19

Anber

6.000

20

Angda

16.500

21

Angel - X (Va8)

10.800

22

Angel + 1000

10.000

23

Angel + Ezs- Vde

14.000

24

Angel + R110

12.000

25

Angel 100

11.300

26

Angel Ez+ Vda

13.300

27

Angel Ez+ Vdb

12.300

28

Angel Ez+100

13.300

29

Angel II (Thắng Đĩa Vag)

10.800

30

Angel II (Thắng Đĩa)

12.000

31

Angel II (Thắng Đùm Vad)

10.400

32

Angel Power

1.000

33

Angel X

8.000

34

angel X (VA6)

9.900

35

Angela VCA

15.000

36

Angela VCB

16.300

37

Angella II

18.500

38

Angelx - VA6

16.500

39

Angen

10.800

40

Angio iI

4.500

41

Angox

4.500

42

Anssi

3.600

43

Anwen

4.500

44

Area (100cc,110cc)

4.000

45

Arina

5.400

46

Arom 7

6.700

47

Arrow110 (100-6)

4.500

48

Astrea Supra

15.500

49

Asyw 110

6.000

50

Asyw 110c

9.000

51

Asyw 125

10.000

52

Athera

7.500

53

Atila Alizabetl FI

36.000

54

Atlantic110

6.000

55

ATtila (thắng Đĩa)-M9T

27.200

56

ATtila (thắng Đùm)-M9B

25.500

57

Attila 125

30.500

58

Attila Elizabeth VTB

30.600

59

Attila Elizabeth 125 Đùm

36.000

60

Attila Elizabeth VTC

29.000

61

Attila Elizabeth VTK

30.000

62

Attila Elizabeth VTL

28.000

63

Attila Elizabeth VUC

34.000

64

Attila Elizabeth VUD

32.000

65

Attila M9P

24.500

66

Attila M9T

28.500

67

Attila Passing-KAS

23.500

68

Attila Victoria

32.000

69

Attila Victoria (

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.63 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương