www.luatminhkhue.vn vanban.luatminhkhue.vn
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1137/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NB-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 323/STP-VP ngày 17/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Bãi bỏ 53 (năm mươi ba) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp trong Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh và bãi bỏ Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC1;
- Gửi:
+ Bản giấy: TW, HĐND tỉnh, Sở Tư pháp (15b);
+ Điện tử; TP còn lại.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
1.
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
6
|
3.
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
9
|
4.
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
13
|
5.
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chết sơ sinh
|
17
|
6.
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
21
|
7.
|
Đăng ký khai tử
|
24
|
8.
|
Đăng ký khai tử cho trẻ em chết sơ sinh
|
26
|
9.
|
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn
|
27
|
10.
|
Đăng ký giám hộ
|
35
|
11.
|
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ
|
39
|
12.
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
43
|
13.
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
51
|
14.
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi trong nước
|
55
|
15.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
62
|
16.
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
65
|
17.
|
Xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam
|
69
|
18.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước để làm thủ tục kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
73
|
19.
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch (cho người dưới 14 tuổi)
|
77
|
20.
|
Bổ sung hộ tịch
|
81
|
21.
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh)
|
85
|
22.
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
89
|
23.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
90
|
24.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (trừ việc chứng thực chữ ký người dịch)
|
91
|
25.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; Hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; Hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở.
|
92
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6162
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |