ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...... . . . . .. . . . . (1)
Tên doanh nghiệp:.........................................................................................
Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:.................
Địa điểm sản xuất..........................................................................................
.......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số........... ngày....... tháng....... năm............do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm....................
Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu:................... (2)
Quy mô sản lượng sản phẩm rượu.............................................................. (3)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu và Thông tư số...../2008/TT-BCT ngày… tháng…. năm 2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và tên, ký tên, đóng dấu)
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép
(2): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu wisky, rượu vodka...)
(3): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
2. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm); mã số: 010728.
a.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Sở Công Thương phê duyệt.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu.
- Giấy phép hoạt động sản xuất rượu cấp lần trước (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất rượu trong thời gian đã cấp lần trước (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí: không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép sản xuất rượu
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 10/2008/TT-BCN ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
TÊN DOANH NGHIỆP
________
Số: /
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
…………, ngày……tháng……năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..... .. . . . .
Tên doanh nghiệp:.........................................................................................
Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:.................
Địa điểm sản xuất..........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số........... ngày....... tháng....... năm............do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm....................
Đề nghị .…............ xem xét cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu:............
Quy mô sản lượng sản phẩm rượu...............................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu và Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và tên, ký tên, đóng dấu)
V. Lĩnh vực Dầu khí
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí hóa lỏng vào chai; mã số hồ sơ: 010667
a.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Sở Công Thương phê duyệt.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (bản chính);
- Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền đối với Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký hành nghề nạp LPG vào chai, xe bồn (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Sơ đồ mặt bằng tối thiểu khổ giấy A2, bao gồm các thông tin về vị trí bồn chứa, trạm nạp, vị trí xuất hoặc nhập LPG vào xe bồn, kho bãi, nhà xưởng, làn đường có xe tải chạy, thiết bị báo cháy và chữa cháy, hệ thống ống dẫn LPG, hệ thống điện, điều khiển ngừng cấp. Bản vẽ mặt bằng phải ghi rõ dung tích các bồn chứa; vị trí, kích thước và khoảng cách an toàn tối thiểu quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Phiếu kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Phiếu kết quả kiểm định từng thiết bị, dụng cụ kiểm tra đo lường trong trạm: cân khối lượng, đo thể tích, áp kế và các thiết bị, dụng cụ khác (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Quy trình nạp LPG, quy trình vận hành máy, thiết bị trong trạm, quy trình xử lý sự cố và quy định về an toàn (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h. Lệ phí: không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
TÊN DOANH NGHIỆP
________
Số: /
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |