UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá



tải về 164.61 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích164.61 Kb.
#11880


UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1835 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 31 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH

V/v Chuyển đổi trường trung học phổ thông bán công Nga Sơn

sang trường trung học phổ thông công lập



CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGD ĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;

Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Quyết định số: 277/2001/QĐ-UB ngày 02/02/2001 và Quyết định số: 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông bán công sang trường trung học phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá tại văn bản số 740/ SGD ĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2010 về việc Ban hành quyết định chuyển đổi cho từng trường THPT bán công sang trường THPT công lập; Báo cáo của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1077/STC-HCSN ngày 24/5/2010 về đất đai, tài sản, tài chính, công nợ của trường tại thời điểm chuyển đổi,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển trường phổ thông trung học bán công Nga Sơn - huyện Nga Sơn sang loại hình công lập và đổi tên thành Trường trung học phổ thông Nga Sơn;

- Địa điểm : Xã Nga Trung - huyện Nga Sơn

- Qui mô: từ 18 lớp trở lên

a) Trường có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;

b) Trường chịu sự quản lý chỉ đạo toàn diện và trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của UBND huyện Nga Sơn theo quy định của pháp luật;

c) Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 41 người (trong đó: CBQL: 02; GV: 38; NVHC: 01);đất đai, tài chính, tài sản, công nợ từ trường THPT bán công chuyển sang (có phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).



Điều 2.

a) Tổ chức hoạt động của trường thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và quy định của UBND tỉnh;

Trường có Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm, miễn nhiệm;

Tổ chức bộ máy và biên chế của trường thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế viên chức của các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa;

b) Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm các chức danh Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng; Giao Hiệu trưởng trường trung học phổ thông Nga Sơn ký hợp đồng làm việc cho giáo viên, nhân viên hành chính (tại mục c Điều 1 quyết định này) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Tài nguyên-Môi trường; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, các sở, ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn và Hiệu trưởng trường THPT Nga Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH

- Như điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- CVP, các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, VX.

Vương Văn Việt (đã ký)
PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG THPT NGA SƠN

(Kèm theo quyết định số 1835 /QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)




Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Quê quán

Trình độ đào tạo

Chức vụ

Tháng năm vào ngành

Ghi chú

1

Mai Văn Quy

03/09/1952

Nga Trường Nga Sơn

ĐHSP Văn

H.Trưởng

09/1974




2

Nguyễn Thị Mai

06/04/1961

Hà Toại Hà Trung

ĐHSP Văn

H.Phó

09/1982




3

Hoàng Thanh Hà

22/01/1978

Nga Bạch Nga Sơn

ĐHSP Sinh

TTCM

12/2000




4

Trần Xuân Thành

20/10/1978

Nga Liên Nga Sơn

ĐHSP Văn

TTCM

12/2000




5

Phạm Thị Cửu

14/12/1977

Nga Thuỷ Nga Sơn

ĐHSP Sử

GV

12/2000




6

Nguyễn Thị Hồng

31/10/1978

Nga Hải Nga Sơn

ĐHSP Văn

GV

12/2000




7

Nguyễn Thị Tuyến

05/09/1972

Hà Toại Hà Trung

ĐHSP Anh

TTCM

11/2002




8

Đào Duy Toàn

07/02/1978

Nga Tân Nga Sơn

ĐHSP Sinh

GV

12/2002




9

Nguyễn Tiến Dũng

01/01/1980

Nga Thắng Nga Sơn

ĐHSP Hoá

TTCM

12/2003




10

Mai Đại Chính

30/08/1981

Nga Văn Nga Sơn

ĐHSP Sử

GV

12/2003




11

Nguyễn Văn Dương

22/02/1979

Nga Liên Nga Sơn

ĐHSP TDTT

GV

11/2003




12

Tống Văn Khánh

10/04/1973

Hà Tiến Hà Trung

ĐHSP Toán

TTCM

10/2004




13

Nguyễn Văn Thức

20/03/1980

Nga Liên Nga Sơn

ĐHSP Địa

GV

10/2004




14

Lê Thị Hồng

17/11/1981

Hoằng Minh Hoằng Hoá

ĐHSP GDCD

GV

10/2004




15

Dương Trọng Quý

13/10/1982

Ba Đình Nga Sơn

ĐHSP Lý

GV

10/2004




16

Vũ Văn Phương

18/02/1980

Nga Liên Nga Sơn

ĐHSP Hoá

GV

10/2004




17

Mai Thị Minh

14/03/1982

Nga Hải Nga Sơn

ĐH Lý

GV

10/2004




18

Nguyễn Thị Dung

13/07/1983

Nga Thắng Nga Sơn

ĐHSP Sinh

GV

10/2005




19

Đỗ Thị Hương

17/08/1983

Ý Yên Nam Hà

ĐHSP Anh

GV

12/2005




20

Mai Văn Dư­

12/01/1981

Nga An Nga Sơn

ĐHSP Hoá

GV

12/2005




21

Mai Xuân Thu

06/09/1981

Nga Văn Nga Sơn

ĐHSP KTNN

GV

09/2005




22

Nguyễn Văn Chung

10/07/1980

Hải Lộc Hậu Lộc

ĐH Toán

GV

11/2006




23

Lê Thị Hải

04/06/1983

Hoằng Trạch Hoằng Hoá

ĐHSP Văn

GV

09/2006




24

Nguyễn Thị Hà

07/09/1984

Nga Lĩnh Nga Sơn

ĐHSP Văn

GV

09/2006




25

Dương Đình Tuyên

02/12/1983

Nga Tân Nga Sơn

ĐHSP Toán

GV

12/2006




26

Lê Đình Chung

07/06/1982

Quảng Hải Quảng Xương

ĐHSP Toán

GV

11/2006




27

Trần Văn Dũng

11/11/1984

Nga Liên Nga Sơn

ĐH Lý

GV

11/2006




28

Nguyễn Văn Tuyến

12/09/1982

Hà Vân Hà Trung

ĐH Lý

GV

11/2006




29

Hoàng Thị Huyền

02/09/1985

Thuần Lộc Hậu Lộc

ĐHSP Văn

TTCM

09/2007




30

Lê Diễm Hương

29/07/1983

Hợp Thành Triệu Sơn

ĐHSP Toán

GV

09/2007




31

Mai Thị Huyền

03/06/1985

Nga Sơn

ĐHSP Văn

GV

09/2007




32

Mai Ngọc Phú

01/04/1982

Nga Tiến Nga Sơn

ĐHSP TDTT

GV

09/2007




33

Nguyễn Thị Lan

08/03/1983

Nga Thắng Nga Sơn

ĐHSP Anh

GV

09/2007




34

Mai Phương Diệp

01/04/1981

Nga Trường Nga Sơn

ĐHSP Tin

GV

09/2007




35

L­ường Thị Duyên

20/02/1985

Phú Lộc Hậu Lộc

ĐHSP Anh

GV

09/2007




36

Hoàng Văn Cảnh

27/07/1985

Nga Bạch Nga Sơn

ĐHSP TDQP

TTCM

10/2008




37

Lê Thị Minh

10/12/1986

Xuân Thành Thọ Xuân

ĐHSP Toán

GV

10/2008




38

Bùi Thị Hằng

10/12/1985

Thành Tân Thạch Thành

ĐHSP Địa

GV

10/2008




39

Trần Thị Hạnh

10/11/1981

Định Tăng Yên Định

ĐHSP GDCD

GV

10/2008




40

Nguyễn Thị Thoan

09/06/1985

Ba Đình Nga Sơn

ĐHSP Tin

GV

10/2008




41

Nguyễn Văn Toản

03/09/1960

Nga Bạch Nga Sơn

TC Kế.toán

NVHC

09/1985






Danh sách này gồm: 41 ngư­ời; (Trong đó: CBQL: 2; Giáo viên: 38; NVHC: 1)

PHỤ LỤC 2

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN, DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2010, HỖ TRỢ THANH TOÁN CÔNG NỢ

(Kèm theo quyết định số 1835 /QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)



Trường THPT Nga Sơn

Tt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

I.

Đất đai







1)

Diện tích đất bàn giao:

M2

19.420

2)

Giá trị quyền sử dụng đất:

Đồng

5.826.000.000

3)

Giấy chứng nhận QSDĐ: GCN số 086167 ngày 30/12/2004

II.

Tài sản










  • Nguyên giá:

Đồng

6.135.871.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

5.953.684.000

1)

Nhà cửa, vật kiến trúc:










  • Nguyên giá:

Đồng

5.255.230.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

5.073.043.000

2)

Phương tiện máy móc:










  • Nguyên giá:

Đồng

337.006.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

337.006.000

3)

Tài sản khác:










  • Nguyên giá:

Đồng

543.635.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

543.635.000

III.

Tài chính







1)

Công nợ:










  • Bổ sung trả nợ chế độ chênh lệch tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP năm 2009, số tiền:

Đồng

236.783.000

2)

Dự toán thu-chi năm 2010:







a)

Dự toán thu chi năm 2010:

Đồng

441.000.000

b)

Dự toán chi:

Đồng

2.276.088.000




  • Chi theo định mức thời kỳ ổn định 2007-2008:

Đồng

1.800.400.000




  • Chênh lệch TL tăng thêm từ 2008-2009:

( Theo các NĐ 33/NĐ-CP, 166/NĐ-CP)

Đồng

475.688.000

3)

Dự toán ngân sách cấp năm 2010 và hỗ trợ thanh toán công nợ năm 2009:

Đồng

2.071.871.000




  • Dự toán cấp theo định mức năm 2010:

Đồng

1.835.088.000




  • Hỗ trợ thanh toán tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP, số tiền:

Đồng

236.783.000

4)

Đã cấp quý I/2010:

Đồng

408.000.000

5)

Dự toán còn lại năm 2010:

Đồng

1.663.871.000



Каталог: vbpq thanhhoa.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam TØnh thanh ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Sè: 1994 /Q§ ubnd thanh Ho¸, ngµy 09 th¸ng 7 n¨m 2007
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ubnd tØnh Thanh Ho¸ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam  §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TØnh thanh hãa §éc lËp –Tù do – H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> H§nd tØnh Thanh Ho¸. Uû ban Nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam

tải về 164.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương