Lĩnh vực: Đường bộ
|
Xã
|
Áp dụng chung cho các đơn vị cấp xã
|
http://www.thanhhoa.gov.vn/web/guest/tthccx/db
|
|
|
| -
|
Xác nhận đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe cho công dân có hộ khẩu thường trú trên địa bàn.
| -
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
|
Xã
|
Áp dụng chung cho các đơn vị cấp xã
|
http://www.thanhhoa.gov.vn/web/guest/tthccx/dtnd
|
|
|
| -
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
| -
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Gia đình
|
|
Xã
|
Áp dụng chung cho các đơn vị cấp xã
|
http://www.thanhhoa.gov.vn/web/guest/tthccx/gd
|
|
|
| -
|
Công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”
| -
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục
|
|
Xã
|
Áp dụng chung cho các đơn vị cấp xã
|
http://www.thanhhoa.gov.vn/web/guest/tthccx/giaoduc
|
|
|
| -
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
| -
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp
|
|
Xã
|
Áp dụng chung cho các đơn vị cấp xã
|
http://www.thanhhoa.gov.vn/web/guest/tthccx/hctp
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt nam có cha, mẹ là người Việt Nam cư trú trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho con ngoài giá thú
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới .
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh Quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh Quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh Đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký lại việc sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi không phải là trẻ sơ sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ nơi người mẹ đăng ký nhân khẩu tạm trú
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký lại việc tử
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử đối với người cư trú ở một nơi, nhưng chết ở nơi khác ngoài cơ sở y tế
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử cho người chết là quân nhân tại ngũ, công chức quốc phòng, quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện hoặc kiểm tra tình hình sẳn sàng chiến đấu và những người được tập trung làm nhiệm vụ quân sự do các đơn vị quân đội trực tiếp quản lý
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử trường hợp người chết có nghi vấn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử đối với người chết tại nhà ở nơi cư trú
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử cho người chết tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục cho ngành công an quản lý
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử quá hạn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử đối với người chết trong trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giam hoặc tại nơi tạm giữ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử cho người chết tại bệnh viện hoặc tại cơ sở y tế
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử cho người chết trên phương tiện giao thông
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử hình
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký lại việc kết hôn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Tờ khai đăng ký kết hôn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp lại Tờ khai đăng ký kết hôn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký kết hôn cho người đã có vợ, chồng nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi cho công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam muốn nhận trẻ em thường trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha, mẹ đẻ mà chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng; cả cha và mẹ đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự mà không có người hoặc tổ chức giám hộ)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trường hợp cha, mẹ đang còn và không mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi cho công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (trường hợp cha mẹ trẻ em đang còn và không bị mất năng lực hành vi dân sự )
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp trẻ được nhận làm con nuôi là trẻ bị bỏ rơi, không tìm được cha, mẹ đẻ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp cha và mẹ đẻ của trẻ được nhận làm con nuôi đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự mà không có người hoặc tổ chức giám hộ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong trường hợp mẹ kế nhận con riêng của chồng hoặc cha dượng nhận con riêng của vợ làm con nuôi.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trường hợp con đã thành niên)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nhận con
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam (trường hợp con đã thành niên)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nhận con giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ trường hợp cha, mẹ, người giám hộ nhận mẹ, cha cho con chưa thành niên.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc nhận con trong trường hợp cha mẹ của trẻ chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng ký kết hôn, người mẹ để con lại cho người cha và bỏ đi không xác định được địa chỉ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký việc giám hộ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký thay đổi việc giám hộ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Giấy chứng tử
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận cha, mẹ, con.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao - đăng ký lại)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp Giấy chứng nhận kết hôn (Bản sao - Đăng ký lại)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Giấy khai sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cấp bản sao Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo Bộ luật Dân sự cho người dưới 14 tuổi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Điều chỉnh những nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cải chính những nội dung trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người dưới 14 tuổi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú, cho người dưới 14 tuổi
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Bổ sung giấy tờ về hộ tịch cho công dân Việt Nam (không phân biệt độ tuổi) đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Điều chỉnh giấy tờ hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã được đăng ký đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú, nhưng cá nhận có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật dân sự
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người con (dưới 14 tuổi) trong trường hợp phần khai về cha mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con đã ghi tên người khác không phải là cha, mẹ đẻ)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực chữ ký cá nhân trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực di chúc
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực bản sao song ngữ.
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Chứng thực điểm chỉ trong các văn bản, giấy tờ bằng tiếng Việt
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
Xác nhận sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên
| -
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |