Câu 12: Nhập một dãy A có N số tự nhiên (N<40) và 1 số K. Hãy xuất ra các phần tử có số lần xuất hiện trong dãy A từ K lần trở lên ( Mỗi số chỉ xuất 1 lần)
Dữ liệu nhập: file DAYSO.INP:
Dòng 1: 2 số N, K giữa 2 số cách nhau 1 khỏang trắng
Dòng 2: Dãy A
Kết quả: file DAYSO.OUT: xuất các số thỏa điều kiện trên, trường hợp không có số nào thỏa thì xuất số -1
DAYSO.INP
|
DAYSO.OUT
|
6 2
1 2 2 3 6 6
|
2 6
|
Câu 13: Nhập dãy số thực a và số k. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh nhau hay không?
Dữ liệu nhập: Nhập từ bàn phím: dãy a và số k
Dữ liệu xuất: Trả lời có hay không.
Ví dụ:
-1 2 3 4 -2 -4 4 5 -3 4 5 6
3
=> Có
Câu 14: Nhập vào 1 số n (n>5). Hãy phân tích n thành tổng 3 số nguyên tố
Ví dụ :
6
=> 6 = 2 + 2 + 2
Câu 14: Nhập dãy số thực a. Đưa tất cả số âm lên đầu, các số dương xuống cuối và các số 0 đứng giữa, thứ tự các số cùng dấu không đổi.
Nhập từ bàn phím, xuất ra màn hình
Ví dụ: 1 -3 0 3 4 -8
-3 -8 0 1 3 4
Câu 15: Viết chương trình liệt kê tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bắng số tự nhiên cho trước.
Câu 16: Nhập từ bàn phím 2 xâu ký tự S, M có chiều dài tối đa.
a/ Hãy kiểm tra: có thể nhận được M từ S bằng cách xoá đi 1 số ký tự của S hay không ? Nếu được hãy hiển thị số thứ tự của các ký tự được giữ lại trong S
b/ Thực hiện câu b với điều kiện bổ sung: Hiệu của số thứ tự kí tự cuối cùng và số thứ tự của ký tự đầu tiên được giữ lại trong S không vượt quá p ( p nhập từ bàn phím)
Câu 17: Cho các số nguyên a1, a2, …, an; b1, b2,…, bn. Hãy kiểm tra xem có phải 2 dãy trên chỉ khác nhau thứ tự sắp xếp các số hay không?
Câu 18: Số tự nhiên N gọi là dư thừa nếu tổng các ước số của N ( bao gồm cả 1 nhưng không có N ) lớn hơn N
Bài toán:
Tìm số M là số dư thừa nhỏ nhất không nhỏ hơn N
Dữ liệu: Cho trong file văn bản ANUM.INP, gồm số tự nhiên N
Kết quả: Cho trong tập tin văn bản ANUM.OUT, gồm số M là số dư thừa nhỏ nhất không nhỏ hơn N. Giả sử rằng kết quả là số tự nhiên không quá 10000.
Ví dụ:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |