TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang41/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

 
ACETYLCYSTEIN 
C
5
H
9
NO
3

P.t.l.: 163,2 
Tính chất: bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, dễ tan trong nước và ethanol, 
không tan trong dicloromethan. 
Định tính: Hòa tan một lượng chế phẩm chứa khoảng 1,0 g acetylcystein trong 20 
ml nước, lắc kỹ, để lắng và gạn lấy dịch trong. Sau đó, thêm 1 ml dung dịch natri 
nitroprussiat 5% (TT) và 1 ml dung dịch amoniac đậm đặc (TT) sẽ xuất hiện màu đỏ 
tím đậm. 
 
THYMOL
 
C
10
H
14

P.t.l.: 150,22 


62 
Tính chất: tinh thể kết tinh hình kim, có mùi đặc trưng, ít tan trong nước, tan tôt trong 
ethanol, cloroform…Thymol tan tốt trong acid acetic băng và dung dịch kiềm 
 
 
 


63 
BÀI 8 
THUỐC TRỊ VIÊM RUỘT 
 
MỤC TIÊU HỌC TẬP: 
1. Trì
nh bày được kiến thức chung về bệnh học bệnh viêm ruột 
2. Phân loại được các nhóm thuốc trong điều trị viêm ruột 
3. Trình bày được chỉ định, chống chỉ định, tác dụng phụ và một số lưu ý khi sử dụng 
thuốc trong điều trị viêm ruột 
NỘI DUNG: 
1. Đại cương: 
Bệnh viêm ruột (IBD) là một bệnh mãn tính gây nên tình trạng viêm ở một số đoạn của 
ruột, làm cho thành ruột bắt đầu sưng lên, viêm, và phát triển thành các vết loét. IBD có 
thể gây nên tình trạng khó chịu và những vấn đề về tiêu hoá rất nghiêm trọng. Các triệu 
chứng chính xác còn phụ thuộc vào vị trí tổn thương của đường tiêu hoá. Bệnh xảy ra ở 
nam và nữ với tần suất như nhau, thường bắt đầu ở lứa tuổi thanh thiếu niên và cũng có 
thể xảy ra ở những lứa tuổi khác.  

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương