A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho tam giác vuông tại , trong đó , . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh trục .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho khối trụ có chu vi đáy bằng cm và độ dài đường cao bằng cm. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Trong mặt phẳng , cho các điểm , như hình vẽ dưới. Trung điểm của đoạn thẳng
biểu diễn số phức.
A. . B. . C. . D.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Biết đường thẳng nằm trong mặt phẳng , tìm .
A. B. C. D.
Câu 40: Một máy bay đồ chơi sau khi được điều khiển bay lên với vận tốc tăng liên tục. Sau thì máy bay đạt đến vận tốc lớn nhất và bắt đầu giảm tốc. Vận tốc của máy bay được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên dưới.
Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc lớn nhất thì máy bay đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho phương trình , nhận số phức là nghiệm. Tính giá trị biểu thức .
A. B. C. . D.
Câu 42: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của cạnh ( như hình vẽ).
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |