TRƯỜng đẠi học tài nguyên và MÔi trưỜng hà NỘI



tải về 457.45 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu07.08.2016
Kích457.45 Kb.
#14939
1   2   3   4   5




PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN

Họ và tên:..................................................................................................... Ngày sinh: ............../ ................./............

Mã sinh viên:.............................................. Lớp: ...........................Khóa học: (20….....- 20…..... )

Khoa: ……………………………………………..……..Học kì:................ Năm học: (20…..... - 20…..... )



TT

Nội dung các tiêu chí đánh giá

Điểm rèn luyện

Khung

QĐịnh


SV tự ĐG

Tập thể lớp ĐG

1

Đánh giá về ý thức học tập

0 ÷ 30







1.1

Đánh giá về ý thức học tập

- Nghỉ học, thực tập không lý do trừ 1 điểm /buổi



- Đi muộn, làm việc riêng trong giờ học trừ 1điểm /3lần vi phạm

0 ÷ 15







1.2

Đánh giá về kết quả học tập (Điểm TBC lấy điểm thi lần thứ nhất)

0 ÷ 10










Xếp loại lực học

Đào tạo niên chế

Đào tạo tín chỉ













Học lực xuất xắc

9,0 ÷ 10,0

3,6 ÷ 4,0

10










Học lực Giỏi

8,0 ÷ 9,0

3,2 ÷ 3,59

9










Học lực Khá

7,0 ÷ 8,0

2,5 ÷ 3,19

8










Học lực Trung bình khá

6,0 ÷ 7,0

2,3 ÷ 2,49

7










Học lực trung bình

5,0 ÷ 6,0

2,0 ÷ 2,29

6










Học lực dưới Trung bình

Dưới 5,0

Dưới 2,0

0







1.3

Sinh viên tham gia nghiên cứu Khoa học, dự thi Olympic

0 ÷ 5










-Nếu đạt trong NCKH, trong các cuộc thi

5










- Có tham gia nghiên cứu khoa học hoặc dự thi Olympic

3







2

Đánh giá về ý thức và việc chấp hành nội quy, quy chế

0 ÷25







2.1

Tham gia đầy đủ các buổi thảo luận nội qui, quy chế đầu khoá học, sinh hoạt lớp, đóng góp các ý kiến phản hồi từ người học (Nghỉ không lý do hoặc không tham gia trừ 2 điểm / buổi, không có bài viết thu hoạch hoặc có nhưng không đạt yêu cầu trừ 5 điểm)

0 ÷ 5







2.2

Thực hiện tốt qui chế thi, kiểm tra

(Nếu vi phạm qui chế thi, kiểm tra trừ 5 điểm (Bất kể hình thức nào))



0 ÷ 5







2.3

Thực hiện tốt Quy chế ngoại trú, nội qui nội trú (Nếu vi phạm qui chế SV ngoại trú, SV nội trú trừ 8 điểm (Bất kể hình thức nào)

0 ÷ 8







2.4

Nộp tiền học phí, phí bảo hiểm đầy đủ đúng qui định

(Nếu không nộp đầy đủ, không đúng thời gian qui định trừ 5 điểm)

0 ÷ 5







2.5

Chấp hành tốt các qui định bảo vệ tài sản của nhà trường

(Nếu thực hiện không tốt hoặc vi phạm trừ 2 điểm)

0 ÷ 2







3

Đánh giá về ý thức và việc tham gia các hoạt động rèn luyện chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội

0 ÷ 20







3.1

Tích cực tham gia các cuộc thi tìm hiểu pháp luật, văn hóa, văn nghệ, TDTT do Khoa, Nhà trường tổ chức : - Đạt giải cấp Trường

- Đạt giải cấp Khoa

- Tham gia tích cực, nộp bài đúng hạn, đạt yêu cầu.


0÷ 5

5

4



3







3.2

Tích cực tham gia lao động, vệ sinh môi trường do lớp, Khoa, Nhà trường tổ chức

( Không tham gia hoặc tham gia có tính chất chống đối trừ 3 điểm/ 1 buổi )

0÷ 5







3.3

Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyền thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước của địa phương và Nhà trường.

0÷ 5








3.4

Tích cực tham gia phòng chống tệ nạn xã hội, không rượu chè cờ bạc, không nghiện hút, không vi phạm TTATGT ( Nếu vi phạm bị trừ 5 điểm)

0÷ 5








4

Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ cộng đồng

0÷ 15







4.1

Tích cực tìm hiểu và chấp hành tốt chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. và các qui định của địa phương nơi cư trú.

0÷ 4







4.2

Tham gia tốt công tác giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn xã hội, Luật giao thông

( Nếu vi phạm bị cơ quan chức năng xử lý bị trừ 3 điểm bất cứ lý do gì)

0÷ 3








4.3

Quan hệ tốt với nhân dân địa phương nơi cư trú

0÷ 3










- Sinh viên có mối quan hệ tốt với nhân dân địa phương nơi cư trú, chấp hành tốt các quy định của địa phương.

0÷ 2











- Tham gia đầy đủ các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể thao… của địa phương nơi cư trú, tham gia giữ gìn an ninh trật tự.

0÷ 1








4.4

Có mối quan hệ tốt trong lớp, trong trường, không gây mất đoàn kết trong tập thể

0 ÷ 5










- Bản thân sống đoàn kết, hòa đồng, có tác dụng tích cực đối với tập thể, Có tinh thần giúp đỡ bạn bè, người nghèo, người gặp khó khăn.

2










- Tham gia hiến máu nhân đạo, sinh viên tình nguyện hoặc trong học kỳ công tác xã hội khi tổ chức phân bổ chỉ tiêu/ lớp: Lớp hoàn thành chỉ tiêu

3







5

Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp học sinh viên, các đoàn thể, tổ chức trong Nhà trường

0÷ 10








5.1

Tham gia phụ trách cấp lớp, chi đoàn (BCH chi đoàn; BCS lớp):

0÷ 4










- Hoàn thành nhiệm vụ ở mức tốt.

4










- Hoàn thành nhiệm vụ ở mức khá

3










- Hoàn thành nhiệm vụ ở mức trung bình

2










- Không hoàn thành nhiệm vụ

0







5.2

Tham gia phụ trách cấp trường (BCH đoàn trường, Liên chi đoàn , Đội TNXK):

0÷ 3










- Hoàn thành nhiệm vụ ở mức tốt.

3










- Hoàn thành nhiệm vụ ở mức khá

2










- Hoàn thành nhiệm vụ ở mức trung bình

1










- Không hoàn thành nhiệm vụ

0







5.3

Kết quả ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và rèn luyện

0÷ 3










- Được bình chọn là Đoàn viên Ưu tú

3










- Được công nhận cảm tình Đảng, được kết nạp vào Đảng CSVN

2







6

Sinh viên có thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện, văn nghệ, thể thao, cứu giúp người bị nạn… (Nhưng tổng điểm tối đa không quá 100 điểm): - Khen thưởng cấp Quốc gia (+ 10 điểm);

- Khen thưởng cấp Bộ, ngành (+ 5 điểm)













Tổng cộng

100







Ghi chú:- SV tự đánh giá, nộp cho lớp Trưởng( riêng Sv chưa được làm TN toàn khóa, đang trả nợ môn nộp cho trợ lý khoa). Nếu SV không nộp phiếu này, sẽ nhận kết quả rèn luyện là 0 và xếp loại rèn luyện Kém. SV không tham dự buổi họp đánh giá sẽ bị hạ một bậc rèn luyện;

- SV bị kỷ luật từ mức Khiển trách trở lên ( có Quyết định của Hiệu trưởng) trong học kỳ, khi phân loại kết quả rèn luyện không được vượt quá loại Trung bình khá…

Xếp loại: ……………………………………………………………. Hà Nội, ngày tháng năm 20

CỐ VẤN HỌC TẬP LỚP TRƯỞNG SINH VIÊN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI



KHOA:……………………………..…………....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




Hà Nội, ngày …. . tháng … .. năm …..


Mẫu 2

BIÊN BẢN HỌP LỚP XÉT ĐÁNH GIÁ ĐIỂM RÈN LUYỆN

Học kỳ ……… Năm học 20………...-20…………...

Lớp:…………………………………………. Bậc đào tạo: ……………………………………………………………..

I- Thời gian và địa điểm

  • Thời gian:

  • Địa điểm:

II- Thành phần tham dự

1.Chủ tọa: - Giáo viên chủ nhiệm

- Lớp trưởng:

- Bí thư chi đoàn:

2. Thư ký buổi họp: Sinh viên


  • Tổng số sinh viên trong lớp ……………. Sinh viên vắng: ………………………………….

III- Nội dung cuộc họp

1. Số sinh viên nộp phiếu đánh giá điểm rèn luyện

Số sinh viên không nộp phiếu đánh giá điểm rèn luyện………., gồm những sinh viên:



TT

Mã SV

Họ và tên

TT

Mã SV

Họ và tên

1







4







2







5







3







6







2. Số sinh viên không tham gia buổi họp đánh giá rèn luyện, hạ bậc xếp loại:

TT

Mã SV

Họ và tên

Xếp loại

Hạ một bậc














































3. Kết quả phân loại điểm rèn luyện của toàn bộ sinh viên trong lớp:

TT

Mã SV

Họ và tên

Tổng điểm

Xếp loại

Ghi chú

1
















2
















3
















4. Tổng hợp kết quả rèn luyện của lớp:

TT

Xếp loại

Khung điểm

Số lượng

Tỷ lệ %















































tải về 457.45 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương