TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 546 /tb-đhkt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 49.03 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích49.03 Kb.
#22948

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


Số: 546 /TB-ĐHKT



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2011

THÔNG BÁO

Về việc hướng dẫn chế độ cho sinh viên


Nhằm thực hiện tốt các chế độ, chính sách đối với sinh viên; Căn cứ các văn bản quy định về chế độ, chính sách đối với sinh viên của Thủ tướng Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Phòng Đào tạo thông báo đến các đơn vị Hướng dẫn thực hiện các chế độ chính sách đối với sinh viên chính quy của Trường Đại học Kinh tế:



I. Miễn, giảm học phí và trợ cấp xã hội:

TT

Đối tượng

Các chế độ chính sách

Hồ sơ

Các văn bản liên quan

Miễn giảm học phí

(tỷ lệ%)

Trợ cấp XH

(cấp 12 tháng trong năm)

1

Sinh viên là con liệt sĩ

100%

0

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu quy định)

- Giấy chứng nhận là con của đối tượng chính sách.

- Giấy tờ chứng minh đối tượng (Giấy chứng

nhận AHLĐ, AHLLVT, Liệt sỹ, TB,BB,NHCSNTB, Giấy giám định y khoa và QĐ trợ cấp đối với con người nhiễm CĐHH)



- 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005

- 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010.



2

Sinh viên là anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động; thương binh

3

Sinh viên là con của thương binh, con của bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh

4

Sinh viên có cha mẹ thường trú tại vùng cao miền núi (trừ thành phố, thị xã, thị trấn) và vùng sâu, hải đảo

100%

0

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu quy định)

- Bản sao hộ khẩu, thể hiện rõ thường trú trên 3 năm thuộc các khu vực vùng cao miền núi



- 363/QĐ-UBDT/2005 ngày 15/8/2005

- 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006

-172/2006/QĐ-UBDT ngày 7/7/2006

- 16/2007/QĐ-UBDT ngày 24/01/2007.

- 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007.

- 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/03/2007.

- 61 QĐ-UBDT ngày 12/03/2009.

- 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997

- 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001


5

SV dân tộc ít người ở các xã vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (có hộ khẩu thường trú ở vùng cao ít nhất 3 năm tính đến thời điểm vào học tại trường)

100%

140.000đ/tháng

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu quy định)

- Giấy khai sinh bản gốc, trong đó có ghi bố hoặc mẹ là người dân tộc ít người.

- Bản sao hộ khẩu, thể hiện rõ thường trú trên 3 năm thuộc các khu vực vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế khó khăn.


6

Sinh viên bị tàn tật và có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên, được Hội đồng giám định Y khoa xác nhận

100%

100.000đ/tháng

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu quy định)

- Bản sao chứng minh nhân dân

- Giấy giám định y khoa

- Giấy xác nhận kinh tế khó khăn có xác nhận địa phương



- 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010.

- 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997

- 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001


7

Sinh viên bị tàn tật và có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 21% trở lên, được Hội đồng giám định Y khoa xác nhận

0

8

Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa

100%

100.000đ/tháng

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu quy định)

- Bản sao giấy khai sinh

- Bản sao giấy chứng tử của cha, mẹ hoặc xác nhận của địa phương


- Điều 78 Bộ luật Dân sự.

- 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010.

- 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997

- 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001



9

Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.

100%

100.000đ/tháng

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu quy định)

- Bản sao Giấy chứng nhận hộ nghèo và hộ có thu nhập tối đa băng 150% thu nhập của hộ nghèo do Uỷ Ban nhân dân cấp xã cấp.

- Bản sao sổ hộ khẩu


- 27/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2007.

- 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010.

- 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997

- 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001



10

Sinh viên là con cán bộ công nhân viên chức mà cha mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

50%

0

- Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu quy định)

- Xác nhận của cơ quan công tác / xí nghiệp mà cha/mẹ bị TNLĐ khi đang thi hành nhiệm vụ

- Bản sao sổ hưởng trợ cấp thường xuyên của cha/mẹ,

- Bản sao quyết định của cơ quan chủ quản, bản sao giấy khai sinh



- 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010

Lưu ý:

1. Hỗ trợ miễn, giảm học phí: Sinh viên thuộc diện miễn, giảm học phí xác nhận mẫu đơn đề nghị cấp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí về địa phương nhận tiền.

2. Các đối tượng trên chỉ làm hồ sơ 01 lần/khóa học. Quyết định miễn giảm sẽ có giá trị đến khóa học. Riêng đối tượng DTTS hộ nghèo phải nộp hồ sơ theo từng học kỳ.

3. Thời gian nộp hồ sơ Miễn giảm học phí hàng năm:

+ Học kỳ I: Từ ngày 15/9 đến ngày 31/10

+ Học kỳ II: Từ ngày 20/02 đến ngày 20/3

4. Thời gian xác nhận Sổ ưu đãi và đơn đề nghị cấp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí hàng năm:

+ Học kỳ I: Từ ngày 15/9 đến 31/10

+ Học kỳ II: Từ ngày 20/02 đến 20/3


  1. Mẫu đơn xin miễn giảm học phí, mẫu đơn đề nghị cấp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí trên website của Trường: www.ueb.vnu.edu.vn .



II. Về học bổng KKHT:

- Quyết định 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

- Quyết định 597/CT-HSSV ngày 28/01/2008 Quyết định của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc ban hành “Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng học bổng tại đại học Quốc gia Hà Nội”.

- Tại học kỳ xét học bổng, sinh viên đảm bảo hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ (không tính tín chỉ học lại, học cải thiện điểm, học các môn ngoài chương trình), không có điểm môn học dưới 5.5 và không bị kỷ luật từ khiển trách trở lên. Trong trường hợp sinh vien có điểm rèn luyện thấp hơn so với tiêu chuẩn thì việc xếp loại học bổng sẽ hạ một bậc so với kết quả học tập. Căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên nhà Trường tiến hành xét cấp học bổng theo thứ tự từ loại xuất sắc trở xuống đến hết quỹ học bổng đã được xác định cho từng Khoa, trong một học kỳ (5 tháng) theo các loại, mức học bổng như sau:

* Loại học bổng:

- Học bổng loại khá: Có điểm trung bình chung học tập đạt loại khá trở lên và điểm rèn luyện đạt loại khá trở lên.

- Học bổng loại giỏi: Có điểm trung bình chung học tập đạt loại giỏi trở lên và điểm rèn luyện đạt loại tốt trở lên.

- Học bổng loại xuất sắc: Có điểm trung bình chung học tập đạt loại xuất sắc và điểm rèn luyện đạt loại xuất sắc.

* Mức học bổng: Căn cứ vào quỹ học bổng khuyến khích học tập được quy định bằng 15% tổng thu học phí từ sinh viên đại học hệ chính quy được chia như sau: Mức học bổng loại khá tối thiểu bằng mức trần học phí hiện hành mà sinh viên phải đóng tại trường, mức học bổng loại giỏi cao hơn mức học bổng loại khá và mức học bổng loại xuất sắc cao hơn mức học bổng loại giỏi. Sinh viên đang học hệ đào tạo chất lượng cao có mức học bổng bằng 1.3 mức học bổng khuyến khích học tập tương ứng dành cho hệ chuẩn.

KT. HIỆU TRƯỞNG



Nơi nhận: PHÓ HIỆU TRƯỞNG

- BGH (để báo cáo);

- Các Khoa (để thực hiện);

- Phòng KH-TC (để phối hợp thực hiện);

- Ban Thanh tra (để biết);

- BP truyền thông (để CN); (Đã ký)



- Lưu Văn thư, ĐT,C2.

PGS.TS Trần Anh Tài
Каталог: Uploads -> file -> maihuong12@gmail.com -> 2011
2011 -> TRƯỜng đẠi học kinh tế
maihuong12@gmail.com -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học kinh tế
maihuong12@gmail.com -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 1770 /QĐ-Đhkt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
maihuong12@gmail.com -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 1773 /QĐ-Đhkt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
maihuong12@gmail.com -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 1901 /tb-đhkt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
maihuong12@gmail.com -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 301 /QĐ-Đhkt
2011 -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 399 /QĐ-Đhkt
2011 -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 446/Đhkt-tcns v/v: Cử cán bộ tham gia Khóa tập huấn đào tạo về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2011 -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 486 /Đhkt-tcns VV: đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh gs/pgs năm 2011 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2011 -> TRƯỜng đẠi học kinh tế Số: 549 /QĐ-Đhkt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 49.03 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương