2.6. Tiến hành gia công.
2.6.1.Tiện trụ trơn dài l
10d một đầu gá mâm cặp một đàu chống tâm.
* Trình tự thực hiện:
- Nghiên cứu bản vẽ chuẩn bị điều kiện gia công.
- Xén mặt khoan tâm một đầu của phôi.
- Gá phôi, gá dao lên máy.
- Điều chỉnh chế độ cắt.
- Mở máy cho dao vào cắt gọt.
+ Tiện thô: Kiểm tra và chỉnh côn.
+ Tiện tinh đường kính của chi tiêt.
- Kiểm tra hoàn chỉnh sản phẩm.
T
T
Nội
dung
công
việc
Dụng
cụ,
thiết
bị
Hình vẽ minh hoạ
Yêu cầu
cần đạt
được
1
Gá
phôi
mâm
cặp,
chống
tâm 1
đầu
Bàn
rà, đầu
nhọn
10-15mm
Rà tròn,
kẹp chặt
103
2
Điều
chỉnh
độ
đồng
tâm
Dao
đầu
cong
Thước
cặp
1/20
Điều
chỉnh tâm
ụ động
trùng tâm
ụ đứng
3
Tiện
thô
Dao
vai
Thước
cặp
1/20
Đảm bảo
đúng kích
thước
4
Tiện
tinh
Dao
vai
Thước
cặp
1/20
Đảm bảo
đúng kích
thước và
độ nhám
theo yêu
cầu
5
Vát
cạnh
Dao
đầu
cong
Vát đúng
kích
thước và
độ
nghiêng
6
Kiểm
tra
Thước
lá,
thước
cặp
Panme
Phát hiện
các sai
hỏng khi
tiện trụ
trơn dài l
= 10d
2.6.2.Tiện trụ trơn dài l
10d gá trên hai đầu tâm.
* Trình tự thực hiện:
- Nghiên cứu bản vẽ chuẩn bị điều kiện gia công.
- Xén mặt khoan tâm một đầu của phôi.
- Gá phôi, gá dao lên máy.
- Điều chỉnh chế độ cắt.
- Mở máy cho dao vào cắt gọt.
A
B
104
+ Tiện thô: Kiểm tra và chỉnh côn.
+ Tiện tinh đường kính của chi tiêt.
- Kiểm tra hoàn chỉnh sản phẩm.
T
T
Nội dung
công việc
Dụng
cụ,
thiết bị
Hình vẽ minh hoạ
Yêu cầu cần
đạt được
A
Kẹp tốc.
Gá phôi
lên hai
đầu nhọn
Tốc
truyền
lực và
đầu
nhọn
Gá kẹp phôi
đảm bảo độ
chắc chắn và
đúng khoảng
cách
1
Gá dao,
tiện thô
đầu thứ
nhất
Dao
vai
Mũi dao cao
ngang tâm
Đảm bảo
kích thước
khi tiện thô
B
1
Cặp trở
đầu
- Tiện thô
đầu còn
lại
Tiện đúng
kích thước
2
-Tiện tinh
đầu thứ
nhất
-Vát cạnh
Thước
lá,
thước
cặp
Panme
- Đảm bảo
đúng kích
thước.
- Mép vát
không sắc
cạnh. Đúng
góc độ.
105
C
1
2
Cặp trở
đầu.
-Tiện tinh
đầu còn
lại
- Vát cạnh
Thước
lá,
thước
cặp
Panme
- Đảm bảo
đúng kích
thước.
- Mép vát
không sắc
cạnh. Đúng
góc độ.
6
Kiểm tra
Thước
lá,
thước
cặp
Panme
Phát hiện
các sai hỏng
khi tiện trụ
trơn dài l =
10d
2.6.3.Tiện trụ bậc dài l
10d một đầu gá mâm cặp một đàu chống tâm.
* Trình tự thực hiện:
- Nghiên cứu bản vẽ chuẩn bị điều kiện gia công.
- Gá phôi, gá dao lên máy.
- Điều chỉnh chế độ cắt.
- Xén mặt, tiện thô và tinh đầu bậc thứ nhất.
- Tháo phôi cặp trở đầu, xén mặt đầu còn lại và khoan tâm.
- Tháo phôi gá 1 đầu mâm cặp 1 đầu chống tâm.
- Tiện thô và tinh các đầu bậc còn lại.
- Kiểm tra hoàn chỉnh sản phẩm
*Trình tự thực hiện:
T
T
Nội dung
công việc
Dụng
cụ,
Hình vẽ minh hoạ
Yêu cầu
cần đạt
106
thiết bị
được
1
Gá phôi,
gá dao,
xén mặt,
tiện mặt
đầu thứ
nhất
Bàn rà,
thước
cặp,
dao đầu
cong
dao vai
Rà tròn,
kẹp chặt,
tiện đúng
kích thước
2
Cặp trở
đầu, xén
mặt,
khoan tâm
đầu còn
lại
Dao
đầu
cong,
mũi
khoan
tâm,
thước
cặp
Rà tròn,
kẹp chặt,
xén phẳng
mặt, khoan
tâm đạt
yêu cầu
3
Gá phôi 1
đầu mâm
cặp 1 đầu
chống tâm
Bàn rà,
đầu
nhọn
Rà tròn
đầu mâm
cặp.
4
Tiện các
Đầu bậc
Còn lại
Dao vai
Thước
lá,
thước
cặp
Panme
Đảm bảo
kích thước
đường
kính và
chiều dài
các bậc
5
Kiểm tra
Thước
lá,
thước
cặp
Panme
Phát hiện
các sai
hỏng khi
tiện trụ bậc
dài l = 10d
2.6.4.Tiện trụ bậc dài l
10d gá trên hai đầu tâm.
* Trình tự thực hiện:
107
- Nghiên cứu bản vẽ chuẩn bị điều kiện gia công.
- Xén mặt khoan tâm hai đầu của phôi.
- Gá phôi, gá dao lên máy.
- Điều chỉnh chế độ cắt.
- Mở máy cho dao vào cắt gọt.
+ Tiện thô
+ Tiện tinh
- Kiểm tra hoàn chỉnh sản phẩm
*Trình tự thực hiện:
T
T
Nội
dung
công
việc
Dụng
cụ,
thiết
bị
Hình vẽ minh hoạ
Yêu cầu
cần đạt
được
1
Xén mặt
khoan
tâm hai
đầu
Dao
đầu
cong,
mũi
khoan
tâm
150
+0,1
Xén mặt
đầu đúng
kích
thước,
khoan lỗ
tâm đúng
yêu cầu
2
Gá phôi,
dao.
Tiện thô
đầu thứ
nhất.
Dao
vai.
Tốc
kẹp.
Thước
cặp,
panme
24
+0,1
20
106
Gá phôi,
dao đúng
yêu cầu.
Tiện các
bậc đúng
kích
thước.
3
Cặp trở
đâu.
- Tiện
thô các
đầu bậc
còn lại.
- Tiện
tinh các
đầu bậc
thứ nhất
Dao
vai.
Tốc
kẹp.
Thước
cặp,
panme
20
24
+0,1
Đảm bảo
kích thước
đường
kính và
chiều dài
và độ
nhám.
108
4
Cặp trở
đầu
Tiện tinh
các đầu
bậc còn
lại
Dao
vai.
Tốc
kẹp.T
hước
cặp,
panme
Đảm bảo
kích thước
đường
kính và
chiều dài
và độ
nhám
5
Kiểm tra
Thước
lá,
thước
cặp
Panme
Phát hiện
các sai
hỏng khi
tiện trụ
trơn dài l =
10d
3. Dạng sai hỏng nguyên nhân và biện pháp đề phòng:
- Mục tiêu:
- Nắm được các dạng sai hỏng khi tiện trụ dài l
10d;
- Phân tích được nguyên nhân sai hỏng và cách phòng ngừa.
TT Dạng sai hỏng
Nguyên nhân
Biện pháp đề phòng
1
Bề mặt của chi
tiết có chỗ chưa
tiện tới.
Lượng dư không đều
Gá phoi bị đảo
Khoan lỗ tâm bị lệch
Kiểm tra và chon lại kích
thước phôi.
Rà tròn lại phôi.
Khoan lỗ tâm chính xác
2
Kích thước sai
Đo sai khi cắt thử
Điều chỉnh du xích bàn
trượt ngang không chính
xác
Đo chính xác khi cắt thử
Khö hÕt ®é d¬ cña
du xÝch bàn dao
ngang trước khi lấy
chiều sâu cắt.
3
Chi tiết bị côn
Tâm ụ sau không trùng với
tâm ụ trước
Nòng ụ động, chuôi côn
mũi nhọn bị bẩn
Dao bị mòn, gá dao không
Điều chỉnh tâm ụ sau
trùng tâm ụ trước
Vệ sinh sạch phần côn
lắp ghép
Mài lại dao, gá chặt lại
109
đủ chặt, bàn dao bị rơ.
dao khử hết độ rơ của
bàn dao trước khi tiện.
4
Chi tiết có
đường sinh
không thẳng
Phôi bị uốn do lực đẩy của
dao
Phần băng máy ở giữa bị
mòn
Dao bị mòn, gá dao thấp
hơn tâm, gá dao không chặt
Nòng ụ sau nhô ra quá dài
Giảm chiều sâu cắt và
bước tiến.
Cạo sửa lại băng máy
Mài lại dao, gá dao đúng
tâm và đủ độ chặt
Rút ngắn nòng ụ sau và
hãm chặt
5
Kích thước
chiều dài bậc sai
Lấy dấu hoặc lắp căn mẫu
không chính xác, không
chắc chắn.
Ngắt tự động không kịp
thời
Đo thật chính xác khi cắt
thử
Khử hết độ rơ khi sử
dụng vòng du xích, xác
định đúng các vạch cần
vặn.
6
Các mặt bậc
không vuông
góc với đường
tâm chi tiết.
Gá dao lưỡi cắt chính
không vuông hoặc tiến dao
sai, gá dao quá dài.
Bàn trượt ngang bị rơ nên
dao bị đẩy khi cắt
Gá dao theo dưỡng, tiến
dao đúng, gá dao ngắn lại
Khử hết độ rơ bàn trượt
ngang
7
Độ nhám bề mặt
không đạt
Dao bị mòn,cùn.
Chế độ cắt không hợp lý.
Gá dao không đúng tâm
Thay dao hoặc mài sắc
lại dao.
Giảm chiều sâu cắt và
lượng tiế dao khi tiện
tinh Gá mũi dao ngang
tâm chi tiết.
4. Kiểm tra sản phẩm.
Mục tiêu:
110
- Chọn và sử dụng được dụng cụ phù hợp với chi tiết cần kiểm tra;
- Biết cách bảo quản và bảo dưỡng dụng cụ kiểm tra.
* Phương pháp kiểm tra trục dài l = 10d ta dùng thước cặp hoặc panme để kiểm
tra đường kính của chi tiết. Còn chiều dài dùng thước cặp hoặc thước lá để kiểm
tra
Khi kiểm tra mặt bậc dùng dưỡng hoặc ke vuông. Ngoài ra còn dùng dưỡng tổng
hợp để kiểm tra chiều dài bậc và mặt bậc.
5. Vệ sinh công nghiệp.
Mục tiêu:
- Thực hiện đúng quy trình vệ sinh công nghiệp;
- Vệ sinh công nghiệp đạt yêu cầu. Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
* Sau khi đã hoàn tất mọi công việc trong ca thực tập, ta bắt đầu vệ sinh công
nghiệp và thực hiện như sau:
+ Tắt công tắc điện vào máy, tháo phôi, tháo dao và sắp xếp thiết bị, dụng cụ để
vào nơi quy định.
+ Quét dọn và thu gom phoi trên máy và xung quanh nơi làm việc cho vào thùng
phoi.
+ Lau chùi máy sạch sẽ và tra dầu vào những bề mặt làm việc của các chi tiết
máy và các bộ phận máy.
+ Kiểm tra và xem xét lại toàn bộ xưởng trường lần cuối, rồi ngắt hệ thống làm
mát và ánh sáng nếu có.
111
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS. Trần Văn Địch - Kỹ thuật tiện - Nxb Khoa học kỹ thuật. Hà Nội,
2002.
2. Nguyễn Quang Châu - Kỹ thuật tiện - Nxb Thanh niên, 1999.
3. Nguyễn Hạnh - Kỹ thuật tiện - Nxb Trẻ, 2002.
4. Nguyễn Tiến Đạt - Biên dịch - Hướng dẫn dạy tiện kim loại - Nxb Lao động.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |