1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân đại học về Quản trị doanh nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có tinh thần trách nhiệm xã hội cao; nắm vững kiến thức cơ bản, có hệ thống về kinh tế, quản lý, xã hội và nhân văn; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị chiến lược và quản trị điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và trong môi trường hội nhập quốc tế; có tư duy nghiên cứu độc lập và có năng lực làm việc theo nhóm; có năng lực nghiên cứu tự bổ sung kiến thức theo yêu cầu của công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức: Cử nhân Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản trị chung (Quản trị chiến lược, quản trị doanh nghiệp, quản trị công ty…) và quản trị điều hành (Quản trị tác nghiệp, quản trị hậu cần, quản trị dự án,, quản trị chất lượng…) trong các loại hình doanh nghiệp vận hành trong nền kinh tế thị trường; có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh phù hợp với điều kiện thực tiễn Việt Nam và môi trường toàn cầu hóa.
1.2.2. Về kỹ năng: Thông qua các môn học được chuẩn hóa theo chương trình châu Âu, châu Mỹ, cử nhân Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao được trang bị các kỹ năng chuyên môn như kỹ năng hoạch định chiến lược, kỹ năng quản trị điều hành, kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo; hay các kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc cá nhân, làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp... Bên cạnh đó, sinh viên được tăng cường kinh nghiệm thực tế thông qua kiến tập, thực tập tại tập đoàn đa quốc gia, tham gia CLB phát triển năng lực lãnh đạo và tinh thần doanh nhân.
1.2.3. Về thái độ: Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo trong việc cập nhật các kiến thức, xu hướng quản trị mới, có ý thức và năng lực hợp tác trong việc thực hiện các nhiệm vụ được giao.
1.2.4. Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành QTDN chất lượng cao có thể giữ vị trí là chuyên viên kinh doanh, chuyên viên kế hoạch, chuyên viên quản trị tác nghiệp, quản trị cung ứng... trong các loại hình doanh nghiệp của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, hay tổ chức phi chính phủ; tự tạo lập doanh nghiệp hoặc loại hình kinh doanh riêng cho bản thân; trở thành cán bộ nghiên cứu, giảng viên về quản trị kinh doanh tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh.
1.2.5. Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Có thể sử dụng thành thạo các kỹ năng này để đáp ứng nhu cầu thực tiễn doanh nghiệp.
THỜI GIAN ĐÀO TẠO – Academic program timeline
Thời gian đào tạo là 4 năm, bao gồm cả học tăng cường tiếng Anh và thời gian thực tập cuối khóa. Mỗi năm gồm 3 học kỳ, trong đó: học kỳ 1 có 21 tuần (gồm 15 tuần giảng dạy, 1 tuần dự trữ, 2 tuần nghỉ tết Nguyên đán, 3 tuần thi học kỳ); học kỳ 2 có 21 tuần (gồm 15 tuần giảng dạy, 3 tuần thi học kỳ, 1 tuần dự trữ và 2 tuần nghỉ); học kỳ 3 có 10 tuần (trong đó 5 tuần giảng dạy, 1 tuần thi học kỳ và 4 tuần nghỉ ).
Program timeline is a 4-year training including English study, practical training and thesis completion. There are 3 semesters each yea, in which:
- 1st semester: 21 weeks (15 weeks in class, 1 week for spare, 2 weeks for Tet holidays, 3 weeks for examination)
- 2nd semester: 10 weeks (5 weeks in class, 1 week for examination, 4 weeks for summer vacation)
- 3rd semester: 21 weeks (15 weeks in class, 3 weeks for examination, 1 week for spare, 2 weeks for leaving).
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required total credits
Khoảng 127 tín chỉ (viết tắt là TC), chưa kể khối kiến thức tăng cường trình độ tiếng Anh (18 TC), Giáo dục thể chất (165 tiết) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết).
127 required credits excluding 18 credits for English improvement, Physical Education and Military Education.
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH – Enrolment candidates
- Những người đã trúng tuyển với kết quả cao vào hệ chính quy trong kỳ thi tuyển sinh đại học vào Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tượng tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp theo quy định của Trường.
- Tự nguyện tham gia vào chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp.
Students will be selected based on a combination of academic achievement and English proficiency:
- High scores on the Annual National Entrance Examination held by the National Economics University (NEU) or demonstrated scholastic achievement meeting the requirements of Vietnam’s Ministry of Education and Training (MoET) for automatic admission AND
- Meeting the English proficiency requirements for the Bachelor of Business Administration in English AND
- Joining the program voluntarily upon NEU’s offer of admission.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP – Educational Process and Graduation Requirements
Chương trình gồm 35 học phần (không bao gồm GDQP và GDTC), một chương trình kiến tập tại công ty, một đề án chuyên ngành và một chuyên đề thực tập. Tổng số tín chỉ đào tạo là 127 tín chỉ; trong đó có 37% giảng dạy bằng tiếng anh, một số tín chỉ còn lại giảng dạy bằng tiếng Việt, riêng đề án chuyên ngành và chuyên đề thực tập có thể lựa chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH UEA (Anh), ĐH Sunderland (Anh), ĐH CSULB (Mỹ) …
Quy trình đào tạo được tổ chức theo quy trình hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và các quy định khác về tổ chức đào tạo chương trình tiên tiến, chất lượng cao theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân và quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo dành cho các sinh viên theo hệ thống chương trình chất lượng cao. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và học phần tự chọn theo yêu cầu của chương trình đào tạo, tổng thời lượng kiến thức là 127 tín chỉ chưa kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng.
The program includes 35 courses (excluding Defense Education and Physical Education courses). Among them, there are 37 percentages in English, the rest are in Vietnamese or English (see below); especially for course project and final dissertation, learners can work in English or Vietnamese. The standardized program is based on the framework from UAE, Sunderland University in England and CSULB in the US.
All courses are designed accordance with credit training program. The leanears have to accumulate all credits and have to finish the learning duties as Training and Education ministry’s stipulations.
6.THANG ĐIỂM - Grading system
Các học phần của chương trình Trường Đại học Kinh tế quốc dân và các học phần được xây dựng theo chương trình gốc của chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp được đánh giá theo thang điểm 10 và xếp loại theo 5 mức của thang điểm chữ từ “A” đến “D” và mức thấp nhất là “F”. Thang điểm 10 được quy đổi sang điểm chữ như sau:
Grades for all coursework in level of the Bachelor of Business Administration in English program will be assigned using a five grade level system, ranging from “A” through “D” and “F” as used by ...and as per the grading scales from the credit-based undergraduate academic system at NEU. 10-point scale is converted in letters as below:
Loại đạt:
TT
|
Thang điểm 10
|
Thang điểm chữ
|
Thang điểm 4
|
1
|
Từ 9,0 đến 10
|
A+
|
4,0
|
2
|
Từ 8,5 đến 8,9
|
A
|
4,0
|
3
|
Từ 8,0 đến 8,4
|
B+
|
3,5
|
4
|
Từ 7,0 đến 7,9
|
B
|
3,0
|
5
|
Từ 6,5 đến 6,9
|
C+
|
2,5
|
6
|
Từ 5,5 đến 6,4
|
C
|
2,0
|
7
|
Từ 5,0 đến 5,4
|
D+
|
1,5
|
8
|
Từ 4,5 đến 4,9
|
D
|
1,0
|
Loại không đạt:
TT
|
Thang điểm 10
|
Thang điểm chữ
|
Thang điểm 4
|
1
|
Dưới 4,5
|
F
|
0,0
|
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH – Program curriculum 7.1. Cấu trúc chương trình đào tạo – Curriculum structure
Chương trình bao gồm 127 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và bồi dưỡng tiếng Anh 18 tín chỉ
The curriculum includes 127 credits, excluding the Defense Education, Physical Education and preparatory English 18 credits
STT
No
|
Khối kiến thức – Knowledge Foundation
|
ĐVTC
Credits
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương - General education
(không gồm học phần về Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và bồi dưỡng tiếng Anh)
(excluding the Defense Education, Physical Education and preparatory English)
|
50
|
1.1
|
Kiến thức bắt buộc (Main part)
|
41
|
1.2
|
Kiến thức lựa chọn chung của Trường (Optional part)
|
9
|
2
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp /Professional education
|
77
|
2.1
|
Kiến thức bắt buộc của Trường/Main part
|
9
|
2.2
|
Kiến thức bắt buộc của ngành/Main part of Business administration
|
27
|
2.3
|
Kiến thức lựa chọn của ngành/Optional part of Business administration
|
6
|
2.4
|
Kiến thức chuyên ngành/Parts of specility (Enterprise Management)
|
21
|
2.5
|
Kiến tập, đề án và chuyên đề thực tập
|
14
|
|
Total (53+77)
|
127
|
7.2. Chi tiết học phần –In details:
TT
|
Tên học phần
|
Ngôn ngữ giảng dạy
|
Mã môn học /code
|
Số tín chỉ/ Credit
|
Mã tham chiếu của trường đối tác (nếu có)
|
|
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG/General Education
|
|
|
50
|
|
|
Kiến thức bắt buộc
|
|
|
41
|
|
1
|
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P1/Principle of Marxsim and Leninist part I
|
Tiếng Việt
|
LLNL
|
2
|
|
2
|
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin P2Principle of Marxsim and Leninist part II
|
Tiếng Việt
|
LLNL
|
3
|
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh/Ho Chi Minh’s Ideology
|
Tiếng Việt
|
LLTT
|
2
|
|
4
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam/Lines and policies of revolution of the Vietnamese Communist Party
|
Tiếng Việt
|
LLDL
|
3
|
|
5
|
Tiếng Anh/English *
|
Tiếng Việt
|
NNKC
|
18
|
|
6
|
Toán cao cấp 1/ Advanced Mathematics
1
|
Tiếng Việt
|
TOCB
|
2
|
|
7
|
Toán cao cấp 2/ Advanced Mathematics 2
|
Tiếng Việt
|
TOCB
|
3
|
|
8
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability theory and statistical mathematics
|
Tiếng Việt
|
TOKT
|
3
|
|
9
|
Pháp luật đại cương/General Law
|
Tiếng Việt
|
LUKT
|
2
|
|
10
|
Tin học đại cương/ General Computing
|
Tiếng Việt
|
TIKT
|
3
|
|
|
Giáo dục thể chất/ Physical Education
|
Tiếng Việt
|
GDTC
|
-
|
|
|
Giáo dục quốc phòng/ Defense Education
|
Tiếng Việt
|
GDQP
|
-
|
|
|
1.2. Kiến thức lựa chọn chung của trường
|
|
|
9
|
|
11
|
Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1
|
Tiếng Anh
|
KTH
|
3
|
|
12
|
Kinh tế vĩ mô 1/ Macro Economic 1
|
Tiếng Anh
|
KTH
|
3
|
|
13
|
Quản trị học/ Management
|
Tiếng Anh
|
QTTH
|
3
|
|
|
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP/ Professional education
|
|
|
77
|
|
|
2.1. Kiến thức bắt buộc của Trường
|
|
|
9
|
|
1
|
Kinh tế lượng/ Economictric
|
Tiếng Việt
|
TOKT
|
3
|
|
2
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ/ Monetary and Finacial Theory
|
Tiếng Việt
|
NHLT
|
3
|
|
3
|
Nguyên lý kế Toán/ Principles of Accounting
|
Tiếng Việt
|
KTKE
|
3
|
|
4
|
2.2. Kiến thức bắt buộc của ngành
|
|
|
27
|
|
5
|
Quản trị chiến lược 1/ Strategic Management 1
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
6
|
Quản trị marketing/ Marketing Management
|
Tiếng Việt
|
MAKT
|
3
|
|
7
|
Quản trị tác nghiệp 1/ Operations Management 1
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
8
|
Quản trị nhân lực/ Human Resource Management
|
Tiếng Việt
|
NLQT
|
3
|
|
9
|
Quản trị tài chính/ Financial Management
|
Tiếng Việt
|
NHTC
|
3
|
|
10
|
Kinh doanh quốc tế/ International Business
|
Tiếng Anh
|
TMKD
|
3
|
|
11
|
Luật kinh doanh/ Business Law
|
Tiếng Việt
|
LUKT
|
3
|
|
12
|
Hệ thống thông tin quản lý/ Management Information System
|
Tiếng Việt
|
TIHT
|
3
|
|
13
|
Thống kê kinh doanh/ Business Statistics
|
Tiếng Việt
|
TKKT
|
3
|
|
|
2.3.Kiến thức lựa chọn của ngành
|
|
|
6
|
|
14
|
Đạo đức kinh doanh/
Business Ethics
|
Giao tiếp kinh doanh/
Communication Skill
|
|
|
Tiếng Anh
|
QTVH
QTVH
|
3
|
|
15
|
|
2.3.3 Khởi sự kinh doanh/
Enterpreneurship
|
2.3.4 Quản trị nhóm/
Leading Team
|
|
Tiếng Anh
|
QTVH
QTKD
|
3
|
|
|
2.4. Kiến thức chuyên ngành
|
|
|
15
|
|
|
2.4.1. Kiến thức bắt buộc chuyên ngành
|
|
|
|
|
16
|
Quản trị chiến lược 2/
Strategic Management 2
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
17
|
Quản trị tác nghiệp 2/
Operations Management 2
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
18
|
Quản trị hậu cần/ Logistics Management
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
19
|
Quản trị dự án/ Project Management
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
20
|
Quản trị chất lượng/ Quality Management
|
Tiếng Anh
|
QTTH
|
3
|
|
|
2.4.2. Kiến thức lựa chọn chuyên ngành
|
|
|
6
|
|
21
|
Quản trị kết quả doanh nghiệp/
Enterprise Performance Management
|
Quản trị công ty/
Corporate Governance
|
|
Tiếng Anh
|
QTKD
QTKD
|
3
|
|
22
|
Nghiên cứu kinh doanh/
Business Research
|
Kỹ năng quản trị/
Managerial Skills
|
|
Tiếng Anh
|
QTKD
QTKD
|
3
|
|
|
2.5. Kiến tập, Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận
|
|
|
14
|
|
23
|
Kiến tập/ Field trip
|
|
QTKD
|
2
|
|
24
|
Đề án chuyên ngành/ Course Project
|
Tiếng Anh/Việt
|
QTKD
|
2
|
|
25
|
Chuyên đề thực tập (15 tuần)/ Final Dissertation
|
Tiếng Anh/Việt
|
QTKD
|
10
|
|
Ghi chú :
(*) Phần bồi dưỡng Tiếng Anh (18TC/ 18 Credits) sẽ được thiết kế tùy theo trình độ Tiếng Anh của sinh viên
Note:
- (*) English courses will be designed based on students’ English level with 18 credits
8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard Course Schedule
TT
No
|
Môn học
Courses
|
Ngôn ngữ giảng
Language
|
Mã môn
Code
|
Tín chỉ
Credit
|
Mãthamchiếu, nếucó
(Ref., Code, If applicable)
|
|
Kỳ 1– Semester 1
(15 tuần – 15 weeks
|
|
17
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lenin P1 / Principle of Marxsim and Leninist part 1
|
Tiếng Việt
|
LLNL
|
2
|
|
2
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam / The policy of the Communist Party's Revolutionary Vietnam
|
Tiếng Việt
|
LLNL
|
3
|
|
3
|
Tiếng Anh
English
|
Tiếng Anh
|
NNKC
|
14
|
|
4
|
Giáo dục thể chất
Physical Training
|
Tiếng Việt
|
GDTC
|
-
|
|
5
|
Giáo dục quốc phòng/ Defense Education
|
Tiếng Việt
|
GDQP
|
-
|
|
|
Kỳ học thứ 2 – Semester 2
(15 tuần – 15 weeks)
|
|
20
|
|
1
|
Tin học đại cương
General Computing
|
Tiếng Việt
|
TIKT
|
3
|
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lenin P2 / Principle of Marxsim and Leninist part 2
|
Tiếng Việt
|
LLNL
|
3
|
|
3
|
Tiếng Anh
English
|
Tiếng Anh
|
NNKC
|
12
|
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
Defence education
|
Tiếng Việt
|
GDQP
|
-
|
|
5
|
Toán cao cấp 1
Advanced Mathematics 1
|
Tiếng Việt
|
TOCB
|
2
|
|
6
|
Giáo dục thể chất/ Physical Training
|
Tiếng Việt
|
GDTC
|
-
|
|
|
Kỳ 3- – Semester 3
(5 tuần – 5 weeks)
|
|
5
|
|
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho chi Minh’s Ideology
|
Tiếng Việt
|
LLTT
|
2
|
|
2
|
Toán cao cấp 2
Advanced Mathematics 2
|
Tiếng Việt
|
TOCB
|
3
|
|
3
|
Giáo dục thể chất/ Physical Training
|
Tiếng Việt
|
GDTC
|
-
|
|
|
Kỳ 4 – Semester 4
(15 tuần – 15 weeks)
|
|
18
|
|
1
|
Tiếng Anh
Preparatory English
|
Tiếng Anh
|
NNKC
|
10
|
|
2
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomic 1
|
Tiếng Anh
|
KTH
|
3
|
|
3
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability theory and statistical mathematics
|
Tiếng Việt
|
TOKT
|
3
|
|
4
|
Pháp luật đại cương
General Law
|
Tiếng Việt
|
LUKT
|
2
|
|
5
|
Giáo dục thể chất/ Physical Training
|
Tiếng Việt
|
GDTC
|
-
|
|
|
Kỳ 5 – Semester 5
(15 tuần – 15 weeks)
|
|
9
|
|
1
|
Kinh tế vĩ mô 1 / Macro economics 1
|
Tiếng Anh
|
KTH
|
3
|
|
2
|
Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting
|
Tiếng Việt
|
KTKE
|
3
|
|
3
|
Kinh tế lượng/ Econometrics
|
Tiếng Việt
|
TOKT
|
3
|
|
|
Kỳ 6 – Semester 6
(5 tuần – 5 weeks)
|
|
6
|
|
1
|
Quản trị học/ Management
|
Tiếng Việt
|
QTKD
|
3
|
|
2
|
Thống kê kinh doanh/
Business Statistics
|
Tiếng Việt
|
TKKT
|
3
|
|
|
Kỳ 7 – Semester 7
(15 tuần – 15 weeks)
|
|
18
|
|
1
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ/ Monetary and Financial Theory
|
Tiếng Việt
|
NHLT
|
3
|
|
2
|
Quản trị tài chính/ Financial Management
|
Tiếng Việt
|
NHTC
|
3
|
|
3
|
Quản trị nhân lực/ Human Resource management
|
Tiếng Việt
|
NLQT
|
3
|
|
4
|
Quản trị Marketing/ Marketing Management
|
Tiếng Việt
|
MAKT
|
3
|
|
5
|
Quản trị tài chính/ Financial Management
|
Tiếng Việt
|
NHTC
|
3
|
|
6
|
Luật kinh doanh/ Business Law
|
Tiếng Việt
|
LUKT
|
3
|
|
|
Kỳ 8 – Semester 8 (15 tuần – 15 weeks)
|
|
15
|
|
1
|
Quản trị dự án/ Project Management
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
2
|
Đạo đức kinh doanh/ Giao tiếp kinh doanh / Business Ethics/ Communication Skill
|
Tiếng Anh
|
QTVH
|
3
|
Lựa chọn 1 trong 2 môn (Optional 1 of 2 courses)
|
3
|
Quản trị tác nghiệp 1/ Operations Management 1
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
4
|
Kinh doanh quốc tế/ International Business
|
Tiếng Anh
|
TMKD
|
3
|
|
5
|
Hệ thống thông tin quản trị/ Information system management
|
Tiếng Anh
|
TITH
|
3
|
|
|
Kỳhọcthứ 9 – Semester 9
(5 tuần – 5 weeks)
|
|
2
|
|
1
|
Kiến tập (Field trip)
|
|
QTKD
|
2
|
|
|
Kỳ học thứ 10 – Semester 10
(15 tuần – 15 weeks)
|
|
14
|
|
1
|
Quản trị tác nghiệp 2/ Operations Management 2
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
2
|
Khởi sự kinh doanh/ Quản trị nhóm / Entrepreneurship/ Leading team
|
Tiếng Anh
|
QTTH/ QTKD
|
3
|
Lựa chọn 1 trong 2 môn (Optional 1 of 2 courses)
|
3
|
Quản trị chiến lược 1/ Strategic Management 1
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
4
|
Quản trị chất lượng/ Quality Management
|
Tiếng Anh
|
QTTH
|
3
|
|
5
|
Đề án chuyên ngành/ Course Project
|
Tiếng Việt
|
QTTH
|
2
|
|
|
Kỳ học thứ 11 – Semester 11
(15 tuần – 15 weeks)
|
|
12
|
|
1
|
Quản trị kết quả doanh nghiệp/ Quản trị công ty/ Enterprise Performance Management/ Corporate Governance
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
Lựa chọn 1 trong 2 môn (Optional 1 of 2 courses
|
2
|
Quản trị chiến lược 2/ Strategic Management 2
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
3
|
Quản trị hậu cần/ Logistics Management
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
4
|
Nghiên cứu kinh doanh/Kỹ năng quản trị/ Business Research/ Managerial Skill
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
3
|
|
|
Kỳ học thứ 12 – Semester 12
(15 tuần – 15 weeks)
|
|
10
|
|
1
|
Chuyên đề thực tập/ Final Dissertation
|
Tiếng Anh
|
QTKD
|
10
|
|
|
Total credits
|
|
|
145
|
|
Không bao gồm GDTC (11TC), GDQP (11TC) & Tiếng Anh (18TC)
Not included GDTC (4 credits), GDQP (8 credit), English (18 credit)
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course Description
9.1. Tiếng Anh/ English
Mã số/ Code : NNKC
Số tín chỉ/ Credit : 36
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisites : Không/ None
Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo học phần này, sinh viên phải hoàn tất chương trình ngoại ngữ căn bản. Chương trình giảng dạy sẽ được thiết kế phù hợp với học sinh.
This is the fundamental module of English for business and economics aiming at providing students with necessary skills in economics and business. To pursue this module, students should have been trained to use basic English.
9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I & II/ Principle of Marxsim and Leninist part I & II
Mã số/ Code : LLNL
Số tín chỉ/ Credit : 5
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisites : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy – Language : Tiếng Việt/Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam/ Lines and policies of revolution of the Vietnamese Communist Part
Mã số/ Code : LLDL
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisites: Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.4. Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh’s Ideology
Mã số/ Code : LLTT
Số tín chỉ/ Credit : 2
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.5. Giáo dục thể chất/ Physical Training
Mã số/ Code : GDTC
Số tín chỉ/ Credit : 4
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisites: Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số 1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ giáo Dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated September 12, 1995 of the Ministry of Education and Training.
9.6. Giáo dục quốc phòng/ Defence Training
Mã số/ Code : NEUDC 101
Số tín chỉ/ Credit : 4
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite: Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated December 24, 2007 of the Ministry of Education and Training.
9.7.Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1
Mã số/ Code : TOKT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite: Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần sẽ trang bị các kiến thức cơ bản và cơ sở cho sinh viên về hoạt động của nền kinh tế thị trường thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản như quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh... Học phần này đề cập đến hành vi của các thành viên của một nền kinh tế đó là người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ. Học phần này sẽ trang bị công cụ phân tích để sinh viên nắm bắt và áp dụng cho các môn học sau này.
It is an overview of the modern market economy as a system for dealing with the problem of scarcity. Operation and decision-making of economic units; supply, demand and resource allocation; analysis of various market and industry structures; shortages, controls, social costs and benefits; international trade; comparative systems.
9.8. Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomic 1
Mã số/ Code : TOKT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite: Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần giới thiệu các nguyên lý cơ bản của hạch toán thu nhập quốc dân, các nhân tố quyết định sản lượng, lạm phát và thất nghiệp, lãi suất, tỷ giá hối đoái, cũng như những nguyên lý ban đầu về các chính sách kinh tế vĩ mô.
This course is the analysis of relationships among such variables as national income, employment, inflation and the quantity of money. The roles of government expenditure, taxation and monetary policy; international finance; economic development.
9.9. Toán cao cấp 1 & 2/ Advanced Mathemetics 1 & 2
Mã số/ Code : TOCB
Số tín chỉ/ Credit : 5
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite: Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ưu hóa, đồ thị, đạo hàm từng phần, số phân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh. Học phần tập trung vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.
This module focuses on functions, derivatives, optimazation problems, graphs, partial derivatives, lagvantemultipliers, intergration of functions of one variable and detail problem-solving techniques.
9.10. Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability theory and statistical mathematics
Mã số/ Code : TOCB
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite: Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên, cung cấp cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, một phương pháp được sử dụng phổ biến trong điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và điều tra xã hội học. Các phương pháp ước lượng và kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề thực tế nói chung và các vấn đề kinh tế nói riêng.
This subject emphasizes the probabilistic foundations required to understand probability models and statistical methods. Topics will include the probability axioms, basic combinatorics, discrete and continuous random variables, probability distributions, mathematical expectation, common families of probability distributions, and the central limit theorem.
9.11. Pháp luật đại cương/ General Law
Mã số/ Code : LUKT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức đại cương về pháp luật: nguồn gốc của pháp luật, tính chất và vai trò của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan hệ pháp luật và thực hiện pháp luật trong hệ thống luật pháp Việt Nam.
This course will show you the law and legal system in today’s business world; special emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems relative to the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits and others emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.
9.12. Tin học đại cương/ General Computing
Mã số/ Code : TIKT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về máy tính, công nghệ thông tin, hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Windows phổ biến tại Việt nam. Là nền tảng cho các môn tin học còn lại.
The course provides all knowledges about application of computer such as Internet, e-mail, windows, calculation, words processing, spreadsheet and database. The aim of this course is to give learners skills of computer appilaction for accounting and business.
9.13. Nguyên lý quản trị/ Management
Mã số/ Code : QTDN
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tổng quát về các vấn đề quản trị như: kinh doanh, quá trình kinh doanh, môi trường kinh doanh, hiệu quả kinh doanh, nhà quản trị, ra quyết định kinh doanh, các chức năng quản trị kinh doanh, kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu….
This course equips learners basic knowledge about issues in business such as process of business, managers, decesion making, multiculture management, and business in global economic.
9.14. Kinh tế lượng / Econometrics
Mã số/ Code : TOKT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản để ước lượng một cách đúng đắn các quan hệ kinh tế, kiểm định giả thiết về các mối quan hệ kinh tế. Trên cơ sở đó đưa ra mô hình phù hợp với thực tế, phản ảnh được bản chất các quan hệ kinh tế. Mô hình được dùng trong phân tích, dự báo và hoạch định chính sách. Ngoài ra, học phần còn cung cấp các kỹ năng xây dựng mô hình một phương trình với các tình huống kinh tế cơ bản.
Econometrics is the application of statistical techniques to economic models in an effort to achieve numerical results and to verify economic theorems. The objective of this course is to provide a very thorough presentation of important econometric concepts. Although learners will not become a theoretical econometrician, learners should leave the course with an understanding of the main problems, which applied economists face.
9.15. Lý thuyết tài chính tiền tệ / Monetary and Finacial Theory
Mã số/ Code : NHLT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản liên quan đến hệ thống tài chính quốc gia, các tổ chức tài chính như: doanh nghiệp, các tổ chức tài chính trung gian, thị trường tài chính, các ngân hàng thương mại…
It is an introduction of basic knowledge of fundemantal moneytary and financial theories. This course also includes consideration of moneytary system and policies, mechanism and international and national financial institues.
9.16. Quản trị dự án/ Project Management
Mã số/ Code : QTDN
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần này cung cấp kiến thức cơ bản về quá trình triển khai thực hiện dự án; quản trị nguồn lực; quản trị chi phí, thời gian, chất lượng dự án; quản trị cung ứng các điều kiện; và kiểm soát, giám sát, đánh giá, tổng kết dự án.
This subject is a methodical approach to planning and guiding project processes from start to finish. This module helps learners to apply on almost any type of project and is widely used to control the complex processes of software development projects.
9.17. Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting
Mã số/ Code : KTKE
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisites : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language : Tiếng Việt/Vietnamese
Học phần giới thiệu bản chất của kế toán, những nguyên tắc kế toán cơ bản được thừa nhận, sổ sách kế toán, phương thức kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế toán, trình tự kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán.
This course is an instruction of basic knowledge of fundemantal accounting as the normal rules and Vietnamese accounting system. It emphasis main problems of accounting methods and content in production and business based on modern and update stipulations
9.18. Quản trị chiến lược 1& 2/ Strategic Management 1& 2
Mã số/ Code : QTDN
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý quản trị chiến lược như khái niệm về chiến lược, quản trị chiến lược, phân tích các yếu tố bên ngoài, bên trong doanh nghiệp nhằm xác định cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm yếu. Từ đó sử dụng các công cụ nhằm lựa chọn được các chiến lược phù hợp với doanh nghiệp trong từng thời điểm cụ thể.
This module is the systematic analysis of the factors associated with the external environment and the organization itself (the internal environment) to provide the basis for maintaining optimum management practices. The objective of strategic management is to achieve better alignment of corporate policies and strategic priorities.
9.19. Quản trị Marketing/ Marketing Management
Mã số/ Code : NHLT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần cung cấp những khái niệm cơ bản về Marketing, từ đó phân tích các quyết định quan trọng có tính chiến lược mà nhà quản trị Marketing cần thông qua nhằm phân phối hài hòa những mục tiêu, sở trường cốt lõi và các nguồn tài nguyên với nhu cầu và cơ hội trên thị trường.
The course provides basic knowledge on Marketing helping learners to make strategic decision. Especially, it focuses on planning, executing, controlling and monitoring.
9.20. Quản trị tác nghiệp 1 & 2/ Operation Management 1 & 2
Mã số/ Code : QTDN
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp khái niệm cơ bản, cách thức trong vận hành doanh nghiệp từ việc dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm, thiết kế sản phẩm, hoạch định công suất, định vị doanh nghiệp, bố trí mặt bằng sản xuất, hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, điều độ sản xuất trong doanh nghiệp, quản trị hàng dự trữ, bảo trì trong doanh nghiệp…
This subject is an application of analytical planning and control techniques to the resources of industry including the physical plant, equipment, inventories and supplies use in the production of products and services.
9.21. Quản trị nhân lực/ Human Resource Management
Mã số/ Code : NHLT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần này cung cấp các khái niệm cơ bản về nhân lực liên quan tới việc hoạch định, tuyển mộ, đào tạo, đánh giá, bố trí, thăng tiến, thuyên chuyển nhân sự cũng như các vấn đề về tiền lương, tạo động lực và các quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
This module focuses on recruitment of, management of, and providing direction for the people who work in the organization. Human Resource Management can also be performed by line managers.
9.22. Quản trị tài chính/ Financial Management
Mã số/ Code : NHLT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản về tài chính doanh nghiệp, các kỹ năng phân tích, đánh giá, giải quyết các vấn đề cơ bản của tài chính doanh nghiệp như: Phân tích tài chính, lựa chọn nguồn tài trợ, phân tích và lựa chọn cơ cấu vốn đầu tư, đưa ra quyết định quản lý tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.
This course explores the fundamental nature of the corporate finance function such as capital budgeting, capital markets and securities, risk, return and diversification, valuation, cost of capital, and capital structure; and the conceptual and theoretical underpinnings of tools for successful financial management.
9.23. Kinh doanh quốc tế/ International Business
Mã số/ Code : TMKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần này giới thiệu bản chất, quy mô và phạm vi của kinh doanh quốc tế, các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh tác động đến hoạt động kinh doanh quốc tế của các doanh nghiệp. Ngoài ra, học phần cũng đề cập những vấn đề mà các doanh nghiệp phải giải quyết khi tham gia kinh doanh quốc tế, từ lựa chọn chiến lược, cơ cấu tổ chức và phương thức kinh doanh; cho đến việc thực hiện các chức năng kinh doanh cơ bản như quản trị sản xuất và cung ứng vật tư, quản trị marketing, quản trị tài chính và quản trị nguốn nhân lực.
This course is an instroduction to international economics theories, international institutes and its international economics policies. It also mentions the trends of international economics and regionals.
9.24. Luật kinh doanh/ Business Law
Mã số/ Code : LUKT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Pháp luật đại cương/ General Law
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về môi trường pháp lý cho hoạt động kinh doanh, quy chế pháp lý chung về thành lập và quản lý hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; pháp luật sở hữu trí tuệ; pháp luật cạnh tranh; pháp luật đầu tư; pháp luật lao động; pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, thương mại; pháp luật về giải quyết các tranh chấp kinh doanh, thương mại.
This subject emphasizes business and consumer applications within the frameworks of federal, state, and local laws, and introduces the impact of globalization. Distinction is made between civil and criminal law, and the emerging influence of technology and the Internet. Students will examine the relationship of law and ethics, due process, contract law, court systems, and methods of dispute resolution.
9.25. Hệ thống thông tin quản lý/ Management Information System
Mã số/ Code : TIHT
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Tin học đại cương/ General Computing
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần này cung cấp kiến thức cơ bản về tổ chức thông tin và hệ thống thông tin; Cơ sở công nghệ thông tin của hệ thống thông tin; Phân tích, thiết kế cài đặt hệ thống thông tin; Hệ thống thông tin phục vụ quản lý doanh nghiệp.
This course provides background on contemporary organization applications, development and management of information systems, and future trends in information systems and technologies. Computer based team projects requiring the integrations and application of conceptual and skills-oriented information systems knowledge in a business environment.
9.26. Thống kê kinh doanh/ Business Statistics
Mã số/ Code : TKKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Toán cao cấp/ Advanced Mathematics
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ thống kê trong kinh doanh nhằm phục vụ công tác quản lý thực tế: quản lý đơn vị sản xuất kinh doanh, ra các quyết định cần thiết để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao, lập báo cáo tài chính hang năm… Học phần cũng giới thiệu những phương pháp cơ bản nhất để phân tích nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị.
This module focuses on the application of mathematical statistics to the description, analysis, and forecasting of business data. Includes instruction in statistical theory and methods, computer applications, data analysis and display, long- and short-term forecasting methods, and market performance analysis.
9.27. Đạo đức kinh doanh/ Business Ethics
Mã số/ Code : QTVH
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần giới thiệu những kiến thức về lối ứng xử của các cá nhân, tổ chức làm kinh tế khi thực hiện các công việc kinh doanh của họ nhằm xây dựng một nét văn hóa mang đạm màu sắc dân tộc, hiện đại của doanh nghiệp. Học phần giúp bổ sung, củng cố những kiến thức cần thiết để mỗi cán bộ, nhân viên trong doanh nghiệp rèn luyện về nhận thức luận và tạo dựng hành vi tổ chức trêm cơ sở tận dụng lợi thế của một nền văn hóa Á Đông.
It is a moral concept, and constitutes a complex issue that continues to be debated throughout the business world. Also, it defines the parameters of right and wrong is not a simple task, especially within the gray areas of business.
9.28. Giao tiếp kinh doanh/ Communication Skill
Mã số/ Code : QTVH
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Không/ None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp kỹ năng cần thiết trong việc giao tiếp, viết, trình bày, trao đổi thông tin, từ đó làm tăng sự tự tin và tăng hiệu quả hoạt động của nhà quản trị trong quá trình kinh doanh.
This subject provides necessarily skills on communication, writing, and exchange information. It also enhances effectiveness of management during business process.
9.29. Khởi sự kinh doanh/ Entrepreneurship
Mã số/ Code : QTTH
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần giúp sinh viên hiểu hơn về quy trình khởi sự kinh doanh. Bên cạnh đó, có thể nhận biệt và đánh giá các cơ hội kinh doanh; xây dựng các kỹ năng cần thiết cho việc viết bản kế hoạch kinh doanh. Từ đó đưa ra các quyết định các nguồn lực phù hợp cho việc khởi sự kinh doanh
The objective of the course is to introduce the participants to the many facets of entrepreneurship, and to give them the opportunity of working on specific. The course will focus on the new venture creation process and the way to analyze every dimension of a new entrepreneurial project such as entrepreneurial motivations, skills and profiles, assessment of business ideas, market research, environment analysis, types of innovation and introduction to entrepreneurial finances.
9.30. Quản trị chất lượng/ Quality management
Mã số/ Code : QTKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp những cơ sở lý luận cơ bản và hiện đại về chất lượng và quản lý chất lượng; các phương pháp, phương tiện và kỹ thuật được sử dụng trong quản lý chất lượng ở các doanh nghiệp. Đồng thời môn học cũng cung cấp những kinh nghiệm thực tiễn trong quản lý chất lượng ở các doanh nghiệp nước ngoài và khả năng vận dụng trong điều kiện thực tế tại Việt Nam.
This subject relates to management activities and functions involved in determination of quality policy and its implementation through means such as quality planning and quality assurance (including quality control). Also, it provides experience in quality management in the world and in Vietnam.
9.31. Quản trị hậu cần/ Logistics Management
Mã số/ Code : QTKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về hoạt động hậu cần, chuỗi cung ứng, tiếp cận về quản trị hậu cần, mục tiêu hoạt động hậu cần (sản phẩm hậu cần, dịch vụ khách hàng hậu cần, thông tin hậu cần). Học phần cũng đề cập tới các quyết định hậu cần cơ bản như quyết định vận tại, quyết định dự trữ, quyết định mua và cung ứng, quyết định quản trị kho hàng, quyết định định vị hậu cần hay các vấn đề về kế hoạch, tổ chức và kiểm soát hậu cần.
This subject provides learners knowledge about logistics management activities typically including inbound and outbound transportation management, fleet management, warehousing, materials handling, order fulfillment, logistics network design, inventory management, supply/demand planning, and management of third party logistics services providers.
9.32. Kỹ năng quản trị/ Managerial Skills
Mã số/ Code : QTKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần trang bị những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất gắn với nhiệm vụ của nhà quản trị trong điều hành các hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Môn học giúp sinh viên có khả năng đánh giá đúng khả năng của mình và biết cách làm thế nào để nâng cao kỹ năng quản trị cho mình và những người cộng sự của mình.
This subject equips for learners skills to manage all types of organization. Also, it helps learners to assess themselves in the right way.
9.33. Quản trị kết quả doanh nghiệp/Enterprise Performance Management
Mã số/ Code : QTKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần này cung cấp kiến thức cơ bản về quản trị doanh nghiệp, phương pháp luận và nghiệp vụ quản trị phù hợp với cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước ở Việt Nam. Môn học cũng hỗ trợ cho nhà quản trị ở các cấp những vấn đề cần làm để quản trị doanh nghiệp một cách có hiệu quả trong điều kiện cạnh trạnh gay gắt.
The module is a management field of Business Performance Management which considers the visibility of operations in a closed-loop model across all facets of the enterprise. There are several emerging domains in the EPM field which are being driven by corporate initiatives, academic research, and commercial approaches.
9.34. Quản trị công ty/ Corporate Governance
Mã số/ Code : QTKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về quản trị công ty, hiểu được các lý thuyết cơ bản cũng như công cụ và mô hình thường được sử dụng trong quản trị công ty hiện nay để kiểm soát và điều hành công ty. Học phần cũng giúp sinh viên phân biệt giữa các luật lệ quản trị công ty của các nước khác nhau và đánh giá ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng các mô hình quản trị công ty khác nhau trên thế giới; hiểu được ý nghĩa của kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro doanh nghiệp; sử dụng các lý thuyết và mô hình quản trị công ty hiện đại để xây dựng chính sách và mô hình quản trị công ty ở Việt Nam.
This subject involves a set of relationships between a company’s management, its board, its shareholders and other stakeholders. Corporate governance also provides the structure through which the objectives of the company are set, and the means of attaining those objectives and monitoring performance are determined.
9.35. Nghiên cứu kinh doanh/ Business Research
Mã số/ Code : TMKD
Số tín chỉ/ Credit : 3
Điều kiện tiên quyết/ Prerequisite : Nguyên lý quản trị/ Management
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language : Tiếng Anh/ English
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về quy trrình, phương pháp, công cụ, nghiệp vụ và kỹ năng nghiên cứu như quá trình kinh doanh, đạo đức trong nghiên cứu kinh doanh, đề xuất nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp, phân tích định tính và định lượng, kiểm định giả thiết, viết báo cáo và trình bày kết qủa nghiên cứu.
Business research is a systematic and organized effort to investigate a specific problem encountered in the work setting that needs a solution. The research provides the needed information that guides managers to make informed decisions to successfully deal with problems. Basically, it includes research design, secondary data, primary data….
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
TRƯỞNG KHOA
|
Ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |