Trắc nghiệm ký sinh trùng


@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)



tải về 0.65 Mb.
trang63/70
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích0.65 Mb.
#51101
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   ...   70
FILE 20220222 141614 Trắc nghiệm ký sinh trùng

@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)

D. Hình ảnh siêu âm gan

E.  Bạch cầu toan tính tăng cao.

22. Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

A. Chloroquin

B. Metronidazol

C. Albendazlo

D. Levamizol



@E. Praziquantel

23. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:



@A. Không ăn cá gỏi

B. Không ăn tôm sống

C. Không ăn cua nướng

D. Không ăn ốc

E. Uống nước đun sôi

24. Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn

@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn

D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó chập lại một.

25. Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

A. (40-60) µm x (10-12) µm

B. (70-90) µm x (30-40) µm

C. (100-120) µm x (30-40) µm

@D. (130-150) µm x (60-90) µm

E. (160-180) µm x (60-90) µm.

26. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

A. Gà, vịt

B. Lợn

@C. Trâu, bò

D. Chuột


E. Chó, mèo

27. Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:

A. 1-5 ngày

B. 6-8 ngày

@C. 9-15 ngày

D. 16-20 ngày

E. 25-30 ngày

28. Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

A. Cá giếc

B. Tôm


C. Cua

D. Người


@E. Ốc

29. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

A. Bythinia

@B. Limnea

C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)

D. Planorbis

E. Melania

30. Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

A. Tế bào gan

B. Túi mật

C. Rảnh liên thuỳ gan

@D. Ống dẫn mật

E. Bao gan

31. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

A. Rau cải

B. Rau khoai



@C. Rau muống

D. Rau dền

E. Rau ngót

32. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín

B. Tôm cua nướng

C. Cá gỏi

D. Rau sống

E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào chưa nấu chín.

33. Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:



@A. Đúng

B. Sai


34. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy.

@B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn

C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu

D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy

E. Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy.

35. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:

A. 40%


B. 50%

C. 60%


D. 70%


tải về 0.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   ...   70




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương