Trắc nghiệm ký sinh trùng


@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus



tải về 0.65 Mb.
trang62/70
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích0.65 Mb.
#51101
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   ...   70
FILE 20220222 141614 Trắc nghiệm ký sinh trùng

@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus

B. Cá rô


C. Cá trê

D. Cá trắm cỏ

E. Cá giếc

10. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

A. Tôm

B. Cua


C. Ốc

@D. Cá nước ngọt

E. Thực vật thuỷ sinh

11. Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

@A. Gan hoặc ống mật

B. Túi mật

C. Ống mật chủ

D. Thuỳ gan trái

E. Thuỳ gan phải

12. Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài

B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông



@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh

D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành viî ấu trùng

E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tạo thành nang trứng.

13. Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:

A. 1 tháng

@B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

E. 5 tháng

14. Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

A. 1-10 năm

B. 11-20 năm

C. 21-29 năm



@D. 30-40 năm

E. Ký sinh vĩnh viễn

15. Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

A. Thịt bò tái

B. Nem thịt lợn

@C. Gỏi cá giếc

D. Cua đá nướng

E. Rau sống

16. Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:



@A. 1-2 %

B. 3-5%


C. 6-8%

D. 9-11%


E. 12-14%

17. Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:

A. Đúng

@B. Sai

18. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

A. Dày thành ống mật, tắc ống mật

B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ

C. Loạn sản tế bào, ung thư gan.

@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.

E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư gan  

19. Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan

B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

C. Bạch cầu toan tính 70-80%



@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-80%

20. Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:

A. 10-19%



@B. 20-40%

C. 41-50%

D. 51-60%

E. 61-80%

21. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

A. Các triệu chứng lâm sàng

B. Thói quen ăn cá gỏi


tải về 0.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   ...   70




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương