Trắc nghiệm ký sinh trùng



tải về 0.65 Mb.
trang70/70
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích0.65 Mb.
#51101
1   ...   62   63   64   65   66   67   68   69   70
FILE 20220222 141614 Trắc nghiệm ký sinh trùng

@A. Cyclops


B. Bọ gậy Anopheles

C. Bọ gậy Culex

D. Bọ gậy Aedes

E. Bọ gậy Monsonia

31. Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:

A. Cyclops


@B. Ếch, cá, lươn, rắn

C. Chó, mèo, lợn

D. Người

E. Trâu, bò, ngựa.

32. Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:

A. Ăn rau sống

B. Uống nước chưa đun sôi

@C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín

D. Ăn thịt bò tái

E. Ăn thịt lợn chưa nấu chín

33. Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum là:

@A. Buồn nôn, đau thượng vị hoặc hạ sườn phải, sốt

B. Táo bón, sốt

C. Tiêu chảy, sốt

D. Đau đầu dữ dội, nôn mữa, sốt

E. Ho khạc đàm lẫn máu, sốt.

34. Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào sau đây ở người:

A. Vách dạ dày

B. Dưới da

C. Cơ quan nội tạng: gan, phổi, não, mắt...

D. Vách dạ dày, cơ quan nội tạng

@E. Dưới da, cơ quan nội tạng

35. Thuốc dùng để điều trị ấu trùng Gnasthostoma là:

A. Albendazole

B. Praziquatel

C. Piperazin

@D. Diethylcarbamazine (D.E.C)

E. Metronidazole

36. Angiostrongylus cantonensis là:

A. Giun ký sinh ở người

B. Sán ký sinh ở người

@C. Giun ký sinh ở chuột

D. Sán ký sinh ở chuột

E. Sán lá đơn tính ký sinh ở người hoặc chuột.

37. Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở vị trí cơ thể nào sau đây của chuột:

A. Vách phế nang

@B. Động mạch phổi

C. Tĩnh mạch phổi

D. Khí - phế quản

E. Khoang màng phổi.

38. Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis là:

A. Cá


@B. Ốc, tôm, cua

C. Chuột


D. Cyclops

E. Lươn.


39. Người bị nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis do:

A. Ăn ốc sống

B. Ăn rau sống có ấu trùng giun

C. Ăn tôm, cua sống

D. Ăn gỏi cá giếc

@E. Ăn tôm cua sống, ăn rau sống có ấu trùng giun.

40. Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:

@A. Viêm màng não - não

B. Viêm gan

C. Viêm phổi

D. Viêm ruột non

E. Viêm da

41. Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở người thấy:

@A. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, hiếm khi thấy giun non.

B. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, luôn có giun non.

C. Dịch não tuỷ trong, Globulin tăng, 200-300 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu đa nhân trung tính, có trứng giun.

D. Dịch não tuỷ đục, Globulin tăng, bạch cầu lympho chiếm 40-50%, hiếm khi thấy giun non.

E. Dịch não tuỷ đục, Albumin giảm, 400-500 hồng cầu/mm3, hiếm khi thấy giun non.

42. Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus cantonensis:

A. Lâm sàng

B. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ

C. Phản ứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu,phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu

D. Siêu âm bụng

@E. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu

43. Thuốc điều trị bệnh viêm màng não - não do Angiostrongylus:

A. Thiabendazole

B. Diethylcarbamazin

@C. Không có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng trong một số trường hợp.

D. Kháng sinh phổ rộng, liều cao

E. Kháng sinh phổ rộng, liều cao kết hợp với các thuốc điều trị giun sán.

44. Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:

A. Ruột non người

B. Dạ dày người

@C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)

D. Dạ dày chim

E. Dạ dày chó, mèo.

45. Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:

A. Cá biển

@B. Giáp xác biển

C. Sư tử biển

D. Hải cẩu

E. Hải mã.

46. Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:

A. Cá thu, cá mòi

B. Mực, bạch tuộc

C. Giáp xác biển

@D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc

E. Cá biển.

47. Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

@A. Cá mòi, cá thu, mực

B. Cá giếc, cá trê

C. Tôm, cua biển

D. Cá voi

E. Cá heo.

48. Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt bạch cầu toan tính ở:

A. Phổi


B. Não

@C. Ống tiêu hoá

D. Da

E. Thận


49. Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:

A. Bệnh cảnh lâm sàng

@B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu trùng

C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng

D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất

E. Xét nghiệm phân tìm trứng.

50. Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:

@A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng

B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole

C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung thư

D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin

E. Thuốc điều trị đặc hiệu là Piperazin

51. Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:

A. Muối cá

@B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ

C. Hun khói cá

D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ

E. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ hoặc muối cá

 

52. Vật chủ chính của sán dây Echinococcus granulosus là:



A. Trâu

B. Bò


@C. Chó

D. Cừu


E. Dê

53. Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:

A. Chó

B. Mèo


C. Chồn

@D. Động vật ăn cỏ

E. Hổ

54. Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:



A. Giun móc chó (Ancylostoma caninum)

B. Giun đũa chó (Toxocara canis)

C. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)

D. Giun tóc người (Trichuris trichiura)

@E. Sán dây người (Toenia)

55. Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus granulosus:

A. Chính

@B. Phụ


C. Vĩnh viễn

D. Tạm thời

E. Chính và phụ tuỳ theo giai đoạn phát triển.

56. Sán Echinococcus trưởng thành sống ở cơ quan nào sau đây của chó:

@A. Ruột non

B. Ruột già

C. Gan

D. Phổi


E. Não

57. Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:

A. Ăn thịt chó

@B. Ăn rau sống có trứng sán

C. Ăn thịt bò tái

D. Ăn thịt dê tái

E. Ăn gỏi cá giếc

58. Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:

A. Dưới da

B. Dạ dày

@C. Phổi, gan, lách, não, thận

D. Hồi manh tràng

E. Trực tràng.

59. Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:

A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn

B. Nuốt trứng sán có trong phân người

@C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán

D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán

E. Ấu trùng sán xâm nhập qua da.

60. Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:

A. Đau vùng gan, vàng da

B. Động kinh, tăng áp lực nội sọ

C. Ho ra máu, đau ngực

D. Đau lưng tiểu ra máu

@E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...

61. Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:

A. 0,1 - 0,5 cm

B. 0,6 - 1,0 cm

@C. 1,0 - 20 cm

D. 21 - 30 cm

E. 31 - 40 cm

62. Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:

@A. Đúng

B. Sai


63. Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt đối không được chọc hút nang sán:

@A. Đúng


B. Sai

64. Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:

A. Hình ảnh siêu âm

B. Hình ảnh XQ

C. Chọc hút nang sán

@D. Phản ứng ELISA

E. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng.

65. Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:

A. Toxocara canis

B. Echinococcus

C. Diphyllobothrium latum

@D. Spirometra mansoni

E. Toenia solium

66. Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:

@A. Chó, mèo

B. Trâu, bò

C. Ngựa

D. Cừu, dê

E. Hổ, báo

67. Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là:

A. Cá

B. Trâu, bò



@C. Ếch, nhái

D. Chó, mèo

E. Cừu, ngựa

68. Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:

@A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc

B. Ăn gỏi cá giếc

C. Uống nước có ấu trùng sán

D. Nuốt trứng sán qua thức ăn

E. Ăn thịt bò tái

69. Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:

@A. Đúng.

B. Sai.


70. Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:

A. Mắt


B. Dưới da

C. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang

D. Xương

@E. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang.

71. Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:

@A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm

B. Sán máng người

C. Sán máng chó mèo

D. Sán máng trâu bò

E. Sán máng chuột.

72. Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:

A. Vịt và chim nước mặn

@B. Vịt và chim nước ngọt

C. Vịt và gà

D. Trâu, bò

E. Ngựa, cừu

73. Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh ở:

@A. Vịt và chim nước mặn

B. Vịt và chim nước ngọt

C. Vịt và gà

D. Trâu, bò

E. Ngựa, cừu.

74. Schistosomatium spp. là loại sán máng ký sinh ở:

A. Người


B. Trâu

@C. Chuột

D. Chim

E. Vịt


75. Người bị viêm da do sán máng do:

A. Uống nước có ấu trùng lông

@B. Tiếp xúc với nước (tắm sông, tắm biển, làm ruộng...) có ấu trùng lông

C. Ăn thịt vịt và chim nước ngọt

D. Ăn thịt vịt và chim nước mặn

E. Ăn thịt chuột.

76. Triệu chứng viêm da do sán máng:

A. Ngứa dữ dội

B. Nỗi sẩn đỏ

C. Chảy máu kéo dài

D. Ngứa và viêm mủ kéo dài

@E. Ngứa dữ dội và nổi sẩn đỏ.

77. Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:

A. Cá giếc

B. Cyclops

@C. Ốc Radixovata

D. Ếch nhái

E. Tôm cua

78. Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:

A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị thuốc đặc hiệu

B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều cao, phổ rộng

C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ

@D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần

E. Bệnh trị khỏi sau 24 giờ.

79. Thuốc điều trị viêm da do sán máng:

A. Metronidazole

B. Albendazole

C. Praziquantel

D. Thiabendazole

@E. Không có thuốc đặc hiệu.

80. Phòng bệnh viêm da do sán máng:

A. Diệt ốc

B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước

C. Uống thuốc đặc hiệu

@D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước

E. Diệt ốc, uống thuốc phòng bệnh đối với những người làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước.

81. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người chỉ do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.

A. Đúng


@B. Sai

82. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chỉ cần đựa vào hình ảnh lâm sàng.

A. Đúng

@B. Sai


83. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người luôn luôn do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.

A. Đúng


@B. Sai

 

84. Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính có thể tăng hoặc không tuỳ theo thể bệnh.



@A. Đúng

B. Sai


85. Metronidazol là thuốc đặc hiệu điều trị bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo.

A. Đúng


@B. Sai

86. Xét nghiệm dịch nảo tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis có thể tìm thấy giun non.

@A. Đúng

B. Sai


 
tải về 0.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   62   63   64   65   66   67   68   69   70




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương