Trắc nghiệm ký sinh trùng



tải về 0.65 Mb.
trang69/70
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích0.65 Mb.
#51101
1   ...   62   63   64   65   66   67   68   69   70
FILE 20220222 141614 Trắc nghiệm ký sinh trùng

BỆNH ĐỘNG VẬT KÝ SINH


 1. Bệnh động vật ký sinh là:

@A. Những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có xương sống và người.

B. Những bệnh ký sinh trùng lây từ động vật có xương sống sang người và ngược lại.

C. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có vú và người.

D. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật nuôi gần người và người.

E. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật hoang dã và người.

2. Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm bệnh giun sán và đơn bào.

@A. Đúng.

B. Sai.

3. Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác tuỳ thuộc:

A. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh

B. Yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh

C. Khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ

D. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh

@E. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh, khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ

4. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng trưởng thành thì đó là ký chủ chính

@A. Đúng.

B. Sai.


5. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng ấu trùng thì đó là ký chủ  chính

A. Đúng.


@B. Sai.

6. Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:

@A. Ấu trùng giun có tính năng động cao

B. Ấu trùng giun sán nói chung

C. Ấu trùng sán dây

D. Ấu trùng sán lá

E. Ấu trùng giun không hoặc ít có tính năng động.

7. Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:

A. Buôn bán

@B. Nuôi thú

C. Nuôi gia cầm

D. Nuôi cá

E. Nuôi tôm, cua.

8. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:

@A. Giun móc chó mèo

B. Giun lươn chó mèo

C. Giun móc người

D. Giun đũa người

E. Giun đũa chó

9. Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh do:

A. Ăn rau sống có chứa trứng giun

B. Uống nước chưa đun sôi có ấu trùng giun

@C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa trứng

D. Ăn phải bọ chét ký sinh trên chó mèo

E. Do bồng bế, hôn hít chó mèo.

10. Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp ở:

A. Châu Phi

B. Châu Âu

C. Châu Úc

D. Châu Á

@E. Châu Phi, Đông Nam Á

11. Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:

A. Trẻ nhỏ hay chơi nơi đất cát ẩm

B. Người làm nghề bác sĩ thú y

C. Công nhân lâm trường

D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét nghiệm ký sinh trùng

@E. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ chơi với đất cát... ....

12. Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo:

@A. Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2 - 3 ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến vài tháng.

B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở loét chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần.

C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét, bệnh tự lành.

D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi ngứa, sau đó tự hết.

E. Chổ xâm hập có nốt sần ngứa, sau 2 - 3 ngày xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa. Bệnh không lành nếu không điều trị đặc hiệu.

13. Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:

A. Bàn tay

B. Bàn chân

C. Đầu gối

D. Mông


@E. Bộ phận cơ thể thường xuyên tiếp xúc với đất.

14. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa vào:

A. Lâm sàng và xét nghiệm phân

B. Dịch tể có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân chó mèo

@C. Hình ảnh lâm sàng, dịch tể và đáp ứng tốt với điều trị để củng cố chẩn đoán.

D. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm bạch cầu toan tính tăng

E. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm phân tìm trứng.

15. Thuốc điều trị bệnhấu trùng giun móc chó mèo:

A. Metronidazole

B. Mebendazole

@C. Thiabendazole

D. Hexachloro cyclohexan (HCH)

E. Thuốc kháng histamin tại chổ.

16. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:

A. Chó, mèo, trâu, bò

@B. Chó, mèo, heo, ngựa

C. Chó, mèo, gà, vịt

D. Trâu, bò, heo, ngựa

E. Trâu, bò, gà, vịt

17. Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:

A. Con trưởng thành sống ở ruột non

B. Con trưởng thành sống ở ruột già

C. Con trưởng thành sống ở phổi

@D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương

E. Nang chứa ấu trùng ở dưới da.

18. Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:

A. Não, gan

B. Mắt, tim

C. Lòng ruột non

@D. Não, gan, mắt, tim.

E. Đại tràng và gan

19. Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:

@A. Dưới 6 tháng tuổi

B. 6 - 9 tháng tuổi

C. 9 - 12 tháng tuổi

D. 12 - 24 tháng tuổi

E. Trên 24 tháng tuổi

20. Hội chứng ấu trùng chu du ở nội tạng do giun đũa chó mèo (Toxocara) thường gặp ở độ tuổi nào sau đây:

@A. Dưới 1 tuổi

B. 1 - 4 tuổi

C. 5 - 9 tuổi

D. 10 - 15 tuổi

E. Trên 15 tuổi

21. Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo ở trẻ em:

A. Sốt cao, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.

@B. Sốt nhẹ, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.

C. Sốt dao động, tiêu chảy, ho, nổi mề đay, gan teo.

D. Sốt cao, đau cơ và khớp, lên cơn hen, gan teo.

E. Không sốt, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, gan teo.

22. Ấu trùng giun đũa chó mèo ký sinh ở gan có biểu hiện triệu chứng:

@A. Gan to, cứng, bề mặt nhẵn, không đau

B. Gan to, mềm, bề mặt không đều, không đau.

C. Gan to, sờ nhẵn, rung gan (+)

D. Gan teo nhỏ, không đau

E. Gan teo nhỏ, rung gan (+)

 

23. Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng:



A. 20 - 30%

B. 31 - 40%

C. 41 - 49%

@D. 50 - 80%

E. Trên 80%

24. Bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng trong các thể bệnh trừ thể bệnh ở:

A. Não

@B. Mắt


C. Phổi

D. Gan


E. Tim

25. Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa vào:

A. Lâm sàng và xét nghiệm máu

@B. Sinh thiết và các phản ứng miễn dịch

C. Soi phân tìm trứng

D. Chụp cắt lớp toàn cơ thể

E. Siêu âm bụng.

26. Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết quả:

A. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tuần

B. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tháng

@C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp sau 3 tuần

D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau 3 tuần

E. Bệnh hoàn toàn không giảm sau 3 tuần điều trị.

27. Phòng bệnh giun sán từ chó sang người:

A. Không ăn rau sống, uống nước đun sôi

B. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát

C. Định kỳ xổ giun cho chó

D. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ giun cho người

@E. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ giun cho chó

28. Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh ở vị trí cơ thể nào của chó mèo:

@A. Vách dạ dày

B. Ruột non

C. Ruột già

D. Gan


E. Phổi

29. Bệnh do Gnasthostoma spinigerum ở người biểu hiện:

A. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da

B. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển nội tạng

C. Bệnh cảnh do giun trưởng thành sống ở vách dạ dày

D. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da và giun trưởng thành sống ở vách dạ dày

@E. Bệnh cảnh do ấu trùng hoặc giun non di chuyển dưới da và trong các cơ quan nội tạng.

30. Vật chủ phụ thứ nhất của Gnasthostoma spinigerum là:



tải về 0.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   62   63   64   65   66   67   68   69   70




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương