TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ
BÁO CÁO MÔN HỌC
THỰC TẬP GIA CÔNG CẮT GỌT CNC (207154)
GVPT: Phan Minh Hiếu
SVTH: ………………………………………
MSSV: ………………………………………
Lớp: ………………………………………….
Tp. Thủ Đức,
Tháng….. năm……
ĐỀ BÀI: Lập trình và gia công sản phẩm theo bản vẽ thiết kế.
YÊU CẦU:
Vạt mặt. (Dao T01)
Gia công biên dạng ngoài. (Dao T01)
Cắt rãnh. (Dao T02)
Tiện ren M20x2. (Dao T03)
Khoan lỗ Ø6. (Dao T04)
Cắt chi tiết ra khỏi phôi đúng kỹ thuật. (Dao T02). Lưu ý: Chỉ cắt đến X2.
PHẦN 1
LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Vật liệu làm phôi: Lựa chọn một trong các vật liệu: Thép kết cấu, thép dụng cụ, gang, hợp kim nhôm.
Dụng cụ cắt: Thép gió.
Lựa chọn kích thước phôi:
D = 58 (mm)
L = 160 (mm)
Bảng nguyên công:
STT
|
Nguyên công
|
Tên dao (T)
|
Chế độ cắt
(Tra các bảng phần 4)
|
Ghi chú
|
t (mm)
|
n (vg/ph)
|
s (mm/vg)
|
|
1
|
Vạt mặt
|
T01
|
|
|
|
|
2
|
Tiện thô biên dạng ngoài
|
T01
|
|
148,18
|
0,375
|
|
3
|
Tiện tinh biên dạng ngoài
|
T01
|
|
164,64
|
0,16
|
|
4
|
Cắt rãnh 2x5
|
T02
|
|
|
|
|
5
|
Tiện ren M20x2
|
T03
|
|
60,37
|
|
|
6
|
Khoan lỗ Ø6
|
T04
|
|
|
|
|
7
|
Cắt đứt sản phẩm ra khỏi phôi
|
T02
|
|
|
|
|
Lưu ý: s = F (Lượng tiến dao)
n = S (Số vòng quay trục chính)
PHẦN 2
CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG
(Copy từ Cimco vào)
PHẦN 3
SẢN PHẨM SAU KHI CÔNG MÔ PHỎNG
(Chụp màn hình sau khi gia công mô phỏng từ SSCNC)
PHẦN 4
BẢNG TRA SỐ LIỆU
Tính số vòng quay trục chính (n):
D: Đường kính phôi
Vc: Vận tốc cắt của dao
Tốc độ cắt Vc:
Lượng tiến dao (s):
Chiều sâu cắt (t):
Gia công thô: t lấy bằng lượng dư.
Gia công tinh: với bề mặt có độ nhẵn bóng thấp hơn cấp 5 thì t = 0,5 — 2 mm, với cấp 6, 7 thì t = 0,1 — 0,4 mm
Chú ý: Khi cắt đứt và tạo rãnh, tiện định hình, t = chiều rộng của lưỡi cắt.
Chiều sâu khoan (t): t = Q (Chiều sâu mỗi lần cắt theo phương Z)
Khi khoan vật liệu đặc: t = D/2 (mm)
D: Đường kính mũi khoan.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |