Số liệu tính toán
Thông số cơ bản thiết kế
Cao trình đỉnh kè : +2,70 m (lấy ở tim tuyến kè)
Cao trình mực nước thiết kế:
+ Cao trình mực nước Max (P=2%) +2,60 m
+Cao trình mực nước Min (P=90%): -1,15 m
Tài liệu địa chất (chi tiết trong báo cáo địa chất):
Trong trường hợp tính toán ổn định tức thời của nền trong thời gian thi công và vận hành, dùng kết quả thí nghiệm nén ba trục cố kết không thoát nước (CU) cho lớp đất 1 và 2; Kết quả thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng cho lớp đất 3
Bảng 1. Bảng số liệu chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng
TT
|
Đặc trưng cơ lý
|
|
Lớp 1
Bùn sét kẹp cát
|
Lớp 2
Bùn sét pha cát
|
Lớp 3
Cát
|
1
|
Số mẫu thí nghiệm
|
i
|
100
|
83
|
3
|
2
|
Thành phần cỡ hạt
|
P, %
|
|
|
|
|
|
- Hạt sỏi sạn
|
|
|
|
|
|
- Hạt cát
|
48.2
|
53.4
|
98.4
|
|
|
- Hạt bụi
|
29.9
|
29.0
|
1.0
|
|
|
- Hạt sét
|
21.9
|
17.6
|
0.6
|
3
|
Độ ẩm tự nhiên
|
W , %
|
45.29
|
43.84
|
28.09
|
4
|
Khối lượng thể tích tự nhiên
|
wtc , g/cm3
|
1.721
|
1.733
|
1.922
|
|
Giá trị tính toán 1
|
wI, g/cm3
|
1.714
|
1.727
|
|
|
Giá trị tính toán 2
|
wII , g/cm3
|
1.717
|
1.730
|
|
5
|
Khối lượng thể tích bảo hoà
|
bh , g/cm3
|
1.731
|
1.744
|
1.927
|
6
|
Khối lượng thể tích khô
|
ctc, g/cm3
|
1.186
|
1.206
|
1.502
|
7
|
Khối lượng riêng
|
|
2.608
|
2.609
|
2.615
|
8
|
Độ bão hòa
|
G, %
|
98.02
|
97.99
|
98.85
|
9
|
Độ rỗng
|
n, %
|
54.51
|
53.77
|
42.56
|
10
|
Hệ số rỗng
|
o
|
1.205
|
1.167
|
0.744
|
11
|
Giới hạn chảy
|
WL , %
|
35.11
|
34.26
|
|
12
|
Giới hạn dẻo
|
Wp , %
|
23.95
|
23.00
|
|
13
|
Chỉ số dẻo
|
Ip , %
|
11.16
|
11.25
|
|
14
|
Độ sệt
|
B
|
1.98
|
1.92
|
|
15
|
Góc ma sát trong tiêu chuẩn
|
tc , độ
|
03°38´
|
03°59´
|
19°35´
|
16
|
Lực dính tiêu chuẩn
|
Ctc , kG/cm2
|
0.064
|
0.069
|
0.082
|
17
|
Góc ma sát trong tính toán 1
|
tt1 , độ
|
03°03´
|
03°23´
|
|
18
|
Lực dính tính toán 1
|
Ctt1, kG/cm2
|
0.057
|
0.062
|
|
19
|
Góc ma sát trong tính toán 2
|
tt2 , độ
|
03°16´
|
03°37´
|
|
20
|
Lực dính tính toán 2
|
Ctt2, kG/cm2
|
0.060
|
0.065
|
|
21
|
Hệ số nén lún; a, cm2/kG
|
- a0.0-0.25
|
0.153
|
0.143
|
|
|
|
- a0.25-0.5
|
0.113
|
0.105
|
0.042
|
|
|
- a0.5-1.0
|
0.084
|
0.078
|
0.025
|
|
|
- a1.0-2.0
|
0.060
|
0.056
|
0.012
|
|
|
- a2.0-4.0
|
0.042
|
0.040
|
0.006
|
|
|
- a4.0-8.0
|
|
|
0.004
|
22
|
Moduyn biến dạng
|
E1-2 , kG/cm2
|
24.62
|
26.16
|
112.65
|
Bảng 2. Kết quả thí nghiệm nén ba trục sơ đồ CU
TT
|
Ký hiệu mẫu
|
Độ sâu mẫu,
m
|
Kết quả thí nghiệm sức chống cắt CU
|
CU
|
CCU
|
'CU
|
C'CU
|
độ
|
kN/m2
|
độ
|
kN/m2
|
|
Lớp: Bùn sét sét pha cát
|
|
|
|
|
1
|
CU1-HK1
|
37.5-38.0
|
8°05´
|
12.72
|
15°16´
|
10.42
|
2
|
CU2-HK2
|
9.5-10.0
|
10°49´
|
15.16
|
17°51´
|
13.87
|
3
|
CU3-HK4
|
13.5-14.0
|
7°12´
|
11.64
|
14°32´
|
9.05
|
4
|
CU4-HK5
|
19.0-20.0
|
9°23´
|
14.65
|
16°45´
|
11.92
|
5
|
CU5-HK6
|
29.5-30.0
|
8°47´
|
12.71
|
15°47´
|
10.28
|
6
|
CU6-HK7
|
5.5-6.0
|
9°52´
|
13.97
|
16°39´
|
11.15
|
7
|
CU7-HK8
|
39.5-40.0
|
7°33´
|
11.38
|
15°08´
|
9.25
|
8
|
CU8-HK10
|
23.5-24.0
|
10°31´
|
15.44
|
17°42´
|
12.66
|
Trung bình
|
9°01´
|
13.46
|
16°13´
|
11.08
|
Căn cứ tính toán
QCVN 04 - 05:2012/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế.
Hệ số ổn định tổng thể công trình
Tính toán ổn định tổng thể công trình theo QCVN 04 - 05:2012/BNNPTNT, để đảm bảo an toàn kết cấu và nền công trình, trong tính toán phải tuân thủ điều kiện sau:
nc.Ntt ≤ .R hoặc K =
Trong đó:
+ K: là hệ số an toàn chung của công trình;
+ m: là hệ số điều kiện làm việc
+ nc: là hệ số tổ hợp tải trọng
+ Kn: là hệ số bảo đảm được xét theo quy mô, nhiệm vụ của công trình
+ Ntt:là tải trọng tính toán tổng quát của công trình
+ R: là sức chịu tải tính toán tổng quát của công trình
Bảng 3. Bảng hệ số ổn định công trình cho phép, công trình cấp IV
Trường hợp tính toán
|
Kn
|
nc
|
m
|
[K]
|
Trường hợp thi công (>=95%)
|
1,15
|
0,95
|
1,0
|
1,09
|
Trường hợp vận hành bình thường
|
1,15
|
1,00
|
1,0
|
1,15
|
Để đảm bảo ổn định mái bờ sông không bị trượt, sạt lở; công trình đã được xử lý bằng hệ cọc tham gia vào chống trượt mái bờ.
-Vùng đất cọc đi qua có độ sâu từ 0 m đến -41,50 m (cọc dài 42m) .
- Khi có sự tham gia của cọc chống trượt, sức kháng cắt của cọc thể hiện bằng lực Qc (sức chịu tải ngang cọc và quy về bài toán phằng 1m).
Thông số đầu vào và các trường hợp tính toán
Trường hợp thi công
|
Trường hợp vận hành
|
Thi công thả bao tải cát và lát mái: Mnmin = -1,15m; P=0,5T/m2.
Thi công đóng cọc: Mnmin = -1,15m; P=2,5T/m2.
Thi công tường kè: Mnmin = -1,15m; P=1T/m2.
Thi công hoàn thiện kè: Mnmin = -1,15m; P=1T/m2.
|
Mực nước sông min: Mnmin = -1,15m;
Tải trọng phân bố trên đỉnh kè: P=0,5T/m2.
|
Vị trí mặt cắt tính toán ổn định: K1+210.4, K1+496.6, K1+546.4, K1+771.6. Do địa chất khu vực này có sức chịu tải rất kém, tính nén lún rất cao, dễ bị phá hủy kết cấu khi chịu tác dụng của dòng chảy, cho nên chúng tôi đã lựa chọn tính toán hầu như tất cả các mặt cắt đại diện cho các đoạn kè để kiểm tra tính ổn định tổng thể của công trình.
Kết quả tính toán
Hình 5. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+210.4 – Trường hợp thả bao tải cát
Hình 6. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+210.4 – Trường hợp thi công hoàn thiện kè
Hình 7. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+210.4 –Trường hợp vận hành
Hình 8. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+496.6 – Trường hợp thả bao tải cát và lát mái
Hình 9. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+496.6 – Trường hợp thi công đóng cọc
Hình 10. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+496.6 –Trường hợp thi công tường kè
Hình 11. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+496.4 –Trường hợp thi công hoàn thiện kè
Hình 12. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+496.4 –Trường hợp vận hành
Hình 13. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+546.4 – Trường hợp thả bao tải cát và lát mái
Hình 14. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+546.4 – Trường hợp thi công đóng cọc
Hình 15. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+546.4 –Trường hợp thi công tường kè
Hình 16. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+546.4 –Trường hợp thi công hoàn thiện kè
Hình 17. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+546.4 –Trường hợp vận hành
Hình 18. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+771.6 – Trường hợp thả bao tải cát và lát mái
Hình 19. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+771.6 – Trường hợp thi công đóng cọc
Hình 20. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+771.6 –Trường hợp thi công tường kè
Hình 21. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+771.6 –Trường hợp thi công hoàn thiện kè
Hình 22. Kết quả tính toán tại mặt cắt K1+771.6 –Trường hợp vận hành
Bảng 4. Kết quả tính toán ổn định tổng thể theo phần mềm Geo-slope
STT
|
Trường hợp tính toán
|
Kmin (K1+210.4)
|
Kmin (K1+496.6)
|
Kmin (K1+546.4)
|
Kmin (K1+771.6)
|
[K]
|
Kết luận
|
1
|
Trường hợp thi công (>=95%)
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thi công thả bao tải cát và lát mái
|
1,167
|
1,143
|
1,107
|
1,102
|
1,09
|
Đạt
|
1.2
|
Thi công đóng cọc
|
MC này không đóng cọc và làm tường
|
1,124
|
1,096
|
1,095
|
1,09
|
Đạt
|
1.3
|
Thi công tường kè
|
1,193
|
1,164
|
1,176
|
1,09
|
Đạt
|
1.4
|
Thi công hoàn thiện kè
|
1,150
|
1,221
|
1,175
|
1,186
|
1,09
|
Đạt
|
2
|
Trường hợp vận hành bình thường
|
1,170
|
1,238
|
1,181
|
1,195
|
1,15
|
Đạt
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |