L. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM
trang 5/7 Chuyển đổi dữ liệu 28.05.2018 Kích 0.99 Mb. #39138
L. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM
396
Xe trộn bê tông sitom STQ52EGJB13, 7m3
1,050
397
Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3841W, 10m3
1,180
398
Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3847C, 10m3
1,190
399
Xe trộn bê tông Howo ZJV5255GJBZZ, 12m3
1,230
Somi Romooc CIMC
400
Téc dầu CIMC ZJV9401GYYSZ, 40m3
580
401
Téc xi măng CIMC ZJV9400GFLRJA 29,5m3
560
402
Moóc sàn CIMC ZJV9400TJZRJ 40F
280
403
Moóc xương CIMC ZJV9403TJZHB 40F
270
404
Moóc thành CIMC ZJV9401YK 12.4m-32T/39T
280
405
Moóc lồng CIMC ZJV9405LXDY 12.4m-32T/39T
300
M. CÔNG TY TNHH XNK VÀ THƯƠNG MẠI SAO THĂNG LONG
406
Ôtô 5 chỗ, máy xăng 1.6, dung tích 1598cm3 , số tự động, nhãn hiệu Sam sung SM3, loại H4MD, 4 kỳ, 4 xi lanh thằng hàng (Hàn Quốc)
460
N. CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀN CẦU
407
Ô tô tải có mui, hiệu CAMC, DT/YC6MK300-33-TMB1, dung tích làm việc động cơ 10.338 cm3
1,170
408
Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/HN4250P41C2M3
950
409
Ô tô sát xi có buồng lái 371HP, hiệu CNHTC/ZZ1317N4667W
870
410
Ô tô sát xi có buồng lái 290HP, hiệu CNHTC/ZZ1317N4667W
850
411
Ô tô đầu kéo 420HP, hiệu CNHTC/ZZ4257N3247N1B,
dung tích làm việc của động cơ 11.596 cm3
980
412
Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/ZZ4257N3247N1B, dung tích làm việc của động cơ 9.726 cm3
860
413
Ô tô đầu kéo 366 HP, hiệu CNHTC/ZZ4187N3511W
640
414
Ô tô tải tự đổ, hiệu CNHTC/ZZ3257N3447A1, dung tích làm việc của động cơ 9.726 cm3
1,100
415
Sơmi Romooc tải tự đổ 3 trục sau có thùng, hiệu CIMC
600
416
Sơmi Romooc có gắn téc để chuyên chở xi măng rời 3 trục sau, hiệu CIMC
620
417
Sơmi Romooc tải chở container , hiệu CIMC
310
418
Sơmi Romooc tải có mui, hiệu CIMC
310
CHƯƠNG IV: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN
Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: