TỈnh thái nguyên số: 33/2008/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.06 Mb.
trang12/18
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích2.06 Mb.
#33932
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   18



PHỤ LỤC SỐ 02: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU




Tính lệ phí trước bạ xe máy sản xuất từ năm 2006 đến nay mới 100%





(Kèm theo QĐ số /QĐ-UBND ngày /6/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên)








§VT: 1.000.000 ®ng/chiÕc







Số

Loại xe, kiểu

Giá tính




thứ

dáng; nơi, năm

lệ phí




tự

sản xuất

trước bạ 




 

 

 




1

2

3




I

Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 




A

Loại xe dưới 50 cm3

 




1

CPI

6




2

SINDY I (kiÓu VECPA)

6,8




3

SINDY II (kiÓu VECPA)

8,5




B

Lo¹i xe trªn 50 cm3 ®Õn 100 cm3

 




4

ARROW 100

5,0




5

ARENA 50-100-110

5,0




6

AWARD

5,0




7

ATLANTIE

5,0




8

BAZAN

6,0




9

BONNY

6,0




10

BELLE 100-110

6,0




11

BIZIL

5,0




12

CPI 100

5,0




13

CICERO

5,5




14

CANARY 100

5,0




15

CIRIZ

5,5




16

DYOR 100

5,5




17

DREIM 100

5,0




18

DAME

5,5




19

DAN SEL

5,5




20

DRA GON

5,5




21

DEAM

5,5




22

DAE MOTO 100

6,2




23

DRUM

6,0




24

DIOAM

5,5




25

DRIN

5,5




1

2

3




26

DETECH

7,5




27

DETECH (KiÓu DREAM 50 -100)

7,8




28

DETECH (KiÓu DREAM 110)

8,3




29

DEN LI PAN 100

5,5




30

DEN MAN 100

5,0




31

DAEHAN sm 100

7,0




32

EVC RY 100

5,0




33

ESPERO

6,1




34

PAS HION 50

6,0




35

PAS HION 100

7,5




36

FI GO 100-110

5,3




37

FAN LIM

5,0




38

FEE LING 100-110

7,2




39

FAN TOM 100-110

5,0




40

FU TU RY

5,0




41

FU MI DO 110

5,0




42

FRI ENDY

5,5




43

FU SIN C50-C100-C110

6,0




44

FU SIN C125

7,0




45

FA VOUR 100

5,0




46

FU LAI 110

6,2




47

FU SKI

6,5




48

FU ZE CO

5,2




49

FU GIAR

5,5




50

FORESTRY

6,2




51

FLY Way

5,8




52

GUANRUN

5,5




53

GA NA SSI

7,0




54

GCV

6,5




55

GUI DA

5,0




56

GENIE

5,0




57

HANR MO NY 100

5,0




58

HAN LIM 50 KiÓu Best

8,6




59

HAN LIM 50 KiÓu DREAM

8,6




60

HAN LIM 100 KiÓu DREAM

8,0




61

HAN LIM 100 KiÓu Best

8,2




62

HUANGHE

5,5




63

HENGES

6,0




64

HONG CHI

5,5




1

2

3




65

HOA SUNG 100

5,5




66

HANA MO TO 100

5,5




67

HA PHAT 110

6,0




68

HA VI CO

6,0




69

HON DER

5,5




70

HON LEI 110,110-1, 110-B

5,5




71

HON LEI VIRA 110

5,5




72

HON LEI

5,5




73

IN TI MEX

5,5




74

JU LONG

5,5




75

JIULONG 110-7

6,0

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương