TỈnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 17.97 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích17.97 Kb.
#19532

UỶ BAN NHÂN DÂN


TỈNH SƠN LA




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số: 366/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 18 tháng 02 năm 2016



QUYẾT ĐỊNH

Điều chỉnh kế hoạch thu và chi tiền dịch vụ môi trường rừng

trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2015



CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ bảo vệ và phát triển rừng; Thông tư số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2012 của liên Bộ: Nông nghiệp & PTNT - Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 29 tháng 01 năm 2016,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Sơn La năm 2015, với những nội dung sau:

1. Điều chỉnh kế hoạch thu

1.1. Kế hoạch dự kiến thu năm 2015 (theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La) là 109.578.499.000,0 đồng.

1.2. Điều chỉnh kế hoạch thu nguồn kinh phí ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 từ 109.578.499.000,0 đồng thành 138.593.975.952,0 đồng (Một trăm ba mươi tám tỷ năm trăm chín mươi ba triệu chín trăm bảy mươi năm nghìn chín trăm năm mươi hai đồng). Trong đó:

- Thu ủy thác tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2015 là: 131.901.441.200,0 đồng

+ Thu ủy thác qua Quỹ TW điều chỉnh giảm từ 90.224.250.000,0 đồng thành 90.000.000.000,0 đồng.

+ Thu ủy thác tại Quỹ tỉnh điều chỉnh tăng từ 19.354.249.000 đồng thành 41.901.441.200,0 đồng.

- Nguồn kinh phí dư năm trước chuyển sang và các khoản lãi phát sinh tại tài khoản ngân hàng: 6.692.534.752 đồng.

2. Điều chỉnh kế hoạch chi trả và sử dụng kinh phí

Tổng dự toán chi năm 2015 là: 138.593.975.952,0 đồng (Một trăm ba mươi tám tỷ năm trăm chín mươi ba triệu chín trăm bảy mươi năm nghìn chín trăm năm mươi hai đồng). Trong đó chi cho các nội dung như sau:

- Chi trả cho các chủ rừng điều chỉnh tăng từ 93.141.724.150,0 đồng thành 120.417.739.056,0 đồng.

+ Chi trả cho các chủ rừng thuộc lưu vực Sông Đà là: 112.681.208.815,0 đồng.

+ Chi trả cho các chủ rừng thuộc lưu vực Sông Mã là: 7.736.530.361,0 đồng.

- Kinh phí quản lý của Ban điều hành Quỹ bảo vệ rừng tỉnh Sơn La điều chỉnh tăng từ 10.957.849.900,0 đồng, thành: 13.331.784.776,0 đồng.

- Kinh phí dự phòng giữ nguyên nguồn năm trước chuyển sang: 4.844.452.000,0 đồng.

(Chi tiết điều chỉnh bổ sung kế hoạch thu, chi có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt kế hoạch thu và chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa - Thể thao và du lịch, Thông tin và Truyền thông, Công thương. Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục Trưởng Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm: Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- TT Tỉnh uỷ;

- HĐND -UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- Trung tâm Công báo;

- Lãnh đạo VP, CVK;



- Lưu: VT, KTN, Mạnh 45b.



KT CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)

Lò Mai Kiên

Каталог: congbao.nsf
congbao.nsf -> TỈnh sơn la số: 1739/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Số: 1188/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la số: 1013/QĐ-ubnd
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh hưng yêN

tải về 17.97 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương