Mẫu số: 02/BNCB
Đơn vị .……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….….., ngày …. tháng …. năm ….
|
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ ………..
(Sử dụng cho các Hội nghị)
Các nội dung chủ yếu của Biên bản:
I. Thành phần Hội nghị
1. Thành phần dự họp theo quy định:
- Tổng số: .... người.
- Số có mặt .... người, đạt tỷ lệ ....%.
- Số vắng mặt: …. người, trong đó:
+ Có lý do: ……
+ Không có lý do: ……
2. Thành phần mời họp
…………
II. Chủ trì Hội nghị
…………
III. Thư ký Hội nghị
…………
IV. Nội dung Hội nghị
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Ý kiến của các đại biểu dự Hội nghị (ghi tóm tắt từng ý kiến phát biểu):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Kết quả lấy phiếu tín nhiệm: ………
Người chủ trì kết luận Hội nghị.
Hội nghị kết thúc vào giờ, ngày ….. tháng .... năm ...
THƯ KÝ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ
(ký tên, đóng dấu - nếu có)
|
CỤC HẢI QUAN …………..
CHI CỤC HẢI QUAN ………….
-------------
|
Mẫu số 03/BNCB
|
PHIẾU TÍN NHIỆM BỔ NHIỆM (BỔ NHIỆM LẠI)
Đối với chức danh ………………………………..
(Tổ chức tại ………………… ngày ……………)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Chức vụ hiện tại
|
Năng lực chuyên môn
|
Khả năng quản lý, điều hành
|
Đoàn kết tập hợp quần chúng
|
Phẩm chất đạo đức
|
Sức khỏe
|
Tín nhiệm bổ nhiệm (bổ nhiệm lại)
|
Nam
|
Nữ
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Đánh dấu nhân (x) vào cột lựa chọn.
- Phiếu tín nhiệm không phải ghi tên.
CỤC HẢI QUAN …………..
CHI CỤC HẢI QUAN ………….
-------------
|
Mẫu số 04/BNCB
|
TỔNG HỢP PHIẾU TÍN NHIỆM BỔ NHIỆM (BỔ NHIỆM LẠI)
Đối với chức danh ………………………………..
(Tổ chức tại ………………… ngày ……………)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Chức vụ hiện tại
|
Năng lực chuyên môn
|
Khả năng quản lý, điều hành
|
Đoàn kết tập hợp quần chúng
|
Phẩm chất đạo đức
|
Sức khỏe
|
Tín nhiệm bổ nhiệm (bổ nhiệm lại)
|
Nam
|
Nữ
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Đảm bảo
|
Không đảm bảo
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU
(ký, ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN CỦA CÁC ĐƠN VỊ CÓ THẨM QUYỀN
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 05/BNCB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Vào hồi ... ngày .... tháng ... năm ……, tại …………, Hội nghị ……… đã tổ chức lấy phiếu tín nhiệm bổ nhiệm/bổ nhiệm lại chức danh ....
I. Thành phần tổ kiểm phiếu
1. ………………………………………………… Tổ trưởng.
2. ………………………………………………… Tổ viên kiêm thư ký
3. ………………………………………………… Tổ viên.
II. Tình hình phát, thu hồi phiếu
1. Số phiếu phát ra: ……………
2. Số phiếu thu về: ……………
3. Số phiếu hợp lệ: ……………
4. Số phiếu không hợp lệ: ……………
III. Kết quả tín nhiệm
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại
|
Chức vụ bổ nhiệm
|
Kết quả tín nhiệm
Bổ nhiệm/Bổ nhiệm lại
|
Số phiếu
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
(có biểu tổng hợp phiếu tín nhiệm theo mẫu số 04/BNCB)
Biên bản được lập thành ... bản./.
THƯ KÝ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 06/BNCB
(Mẫu 2C-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC …….. Số hiệu cán bộ, công chức: ……….
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ………………………
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):
2) Tên gọi khác:
3) Sinh ngày: ... tháng ... năm ……, Giới tính (nam, nữ):
4) Nơi sinh: Xã ……………, Huyện ……………, Tỉnh
5) Quê quán: Xã ………….., Huyện ……………, Tỉnh
|
6) Dân tộc: ………………………………………, 7) Tôn giáo:
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
11) Ngày tuyển dụng: …../…./……, Cơ quan tuyển dụng:
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
14) Ngạch công chức (viên chức): …………………………………, Mã ngạch:
Bậc lương: ………, Hệ số: ………, Ngày hưởng: …../…./……,
Phụ cấp chức vụ: ………, Phụ cấp khác: ………
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất:
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: …………………………. 15.4- Quản lý nhà nước:
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương)
|
(chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, …………)
|
15.5- Ngoại ngữ: …………………………….., 15.6- Tin học:
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D……..)
|
(Trình độ A, B, C,…….)
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: …../…./……, Ngày chính thức: …../…./……
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …….. và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: …../…./……, Ngày xuất ngũ: …../…./…… Quân hàm cao nhất:
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú, ...)
20) Sở trường công tác:
21) Khen thưởng: ……………………………., 22) Kỷ luật:
(Hình thức cao nhất, năm nào)
|
(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
|
23) Tình trạng sức khỏe: ……….., Chiều cao: ….., Cân nặng: ....kg, Nhóm máu: ……
24) Là thương binh hạng: ….../……., Là con gia đình chính sách:
|
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
|
25) Số chứng minh nhân dân: …………………………………………… Ngày cấp: …../…./……
26) Số sổ BHXH:
27) Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên trường
|
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng
|
Từ tháng, năm - đến tháng, năm
|
Hình thức đào tạo
|
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
|
|
…./…….-…./…….
|
|
|
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng ..../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ………
28) Tóm tắt quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm
|
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ....)
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ………..?):
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …….)?
30) Quan hệ gia đình
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …….)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …….)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) Diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức
Tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |