TÊn chủ DỰ Án kế hoạch tài chính năM …



tải về 69.94 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích69.94 Kb.
#15726
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (Phụ lục1 ban hành kèm theo Thông tư số 225 /2010/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)

TÊN CHỦ DỰ ÁN

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM …

(Kế hoạch giải ngân vốn viện trợ và vốn đối ứng)

Dự án:……………



Nhà tài trợ:………
Đơn vị tính: USD

Số TT

Tên thành

phần/ hạng mục

dự án

Tổng vốn chương trình, dự án

Luỹ kế thực hiện từ đầu đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch năm …

Tổng số

Vốn viện trợ1

Vốn đối ứng2

Vốn viện trợ3

Vốn đối ứng4

Vốn viện trợ5

Vốn đối ứng6

Tổng số

XDCB

HCSN

HTNS

CVL

XDCB

HCSN

Tổng số

XDCB

HCSN

HTNS

CVL

XDCB

HCSN

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)











































































































































































…, ngày ….. tháng …………năm


Chú thích: (1): Vốn viện trợ ghi chi tiết theo nhà tài trợ (nếu dự án được tài trợ từ nhiều nguồn khác nhau)

(2): Vốn đối ứng: ghi theo văn kiện dự án được phê duyệt

(3) và (5): bổ sung thêm cột nếu có từ hai nhà tài trợ hoặc 2 nguồn vốn khác nhau trở lên

(4) và (6): bổ sung thêm cột theo NSTW, NSĐP (nếu có)



Các chữ viết tắt: XDCB: xây dựng cơ bản; HCSN: hành chính sự nghiệp; HTNS: hỗ trợ ngân sách; CVL: cho vay lại (Ký tên và đóng dấu)

(Mẫu C1-HD/XNVT, ban hành kèm theo Phụ lục 2 Thông tư số 225 /2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính)



TỜ KHAI XÁC NHẬN VIỆN TRỢ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

NƠI ĐĂNG KÝ TỜ KHAI

Bộ Tài chính............................... 

Sở Tài chính 


Tờ khai số /XNVT

Ngày đăng ký

Sổ đăng ký XNVT


Cán bộ tiếp nhận


I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI

A. DỮ LIỆU CƠ BẢN

1. Tên tổ chức viện trợ:

thuộc:


-Chính phủ ............ 

-TC quốc tế ............ 

-Phi chính phủ 

2. Tên chương trình, dự án viện trợ:.............................................

Thời gian thực hiện:

Từ:

Đến:


3. Tổng giá trị viện trợ, chương trình, dự án:

- Nguyên tệ:

- Quy ra USD:

4. Văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền:

Số: ngày

của:


5. Chủ dự án:

Tên:


Địa chỉ:

Tel/Fax:

QĐ thành lập/ĐK hoạt động

Số:


Ngày

Do


Mã đơn vị có quan hệ với NS:

.................................................



6. Cơ quan chủ quản dự án:

Tên:


Địa chỉ:

Tel/Fax:

Mã đơn vị có quan hệ với NS:

.................................................


7. Đơn vị được ủy nhiệm tiếp nhận hàng viện trợ:

Tên:


Địa chỉ:

Tel/Fax:




8. Các đơn vị sử dụng viện trợ:

1. Tên đơn vị:..........................

Địa chỉ:

Tel/Fax:

QĐ thành lập/ĐK hoạt động

Số:


Ngày

Do


Mã đơn vị có quan hệ với NS: .................................................

Mã số thuế:


2. Tên đơn vị:..........................

Địa chỉ:

Tel/Fax:

QĐ thành lập/ĐK hoạt động

Số:

Ngày


Do

Mã đơn vị có quan hệ với NS:

.................................................

Mã số thuế:




B. HÀNG HÓA VIỆN TRỢ NHẬP KHẨU

Chi tiết hàng hoá nhập khẩu kê khai đề nghị xác nhận viện trợ

Số TT

9. Chứng từ nhận hàng

10. Tên hàng hóa

11. Số lượng

Trị giá

12. Nguyên tệ

13. Quy USD

14. Quy VND















15. Tỷ giá quy đổi:………………………………………………….....................................................................


C. PHẦN KÊ KHAI BỔ SUNG

16. Hàng hóa viện trợ phân bổ theo đơn vị sử dụng
(khai bổ sung khi hàng hóa viện trợ nhập khẩu tại mục B được phân bổ cho nhiều đơn vị sử dụng viện trợ)

Số TT

Tên đơn vị sử dụng viện trợ

Trị giá được phân bổ

Nguyên tệ

Quy ra USD

Quy ra VND

















Tổng cộng










17. Chi tiết “Viện trợ xây dựng công trình”

(Khai bổ sung khi hàng hóa viện trợ nhập khẩu để xây dựng công trình chìa khóa trao tay)



Tên công trình, hạng mục công trình: ................

Tên Chủ đầu tư:…………………………………......: Điện thoại………………; Fax.....................................

Cơ quan chủ quản đầu tư…………………………… Điện thoại………………; Fax.....................................

Địa điểm xây dựng công trình ................

Quyết định đầu tư số: ngày...................của ....................................................................

Tổng mức đầu tư được duyệt………………… (trong đó Vốn viện trợ………… ; Vốn đối ứng ……………)

Thời gian khởi công: ......Thời gian dự kiến hoàn thành: ................


18. Đề nghị cơ quan Tài chính không hạch toán NSNN đối với Tờ khai XNVT này, lý do:

- Thuộc đối tượng tiếp nhận viện trợ của TT 109  theo quy định tại Điều 1 Thông tư này



- Chưa được nhà tài trợ chuyển giao sở hữu  theo quy định tại Điều 15 Thông tư này

- Đã được XNVT bằng tiền  tại Tờ khai XNVT bằng tiền số ………. ngày……..



19. Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai trên đây

................., ngày............tháng ...........năm .........




II. PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN TÀI CHÍNH

20. Sau khi thẩm tra tài liệu, cơ quan Tài chính xác nhận số hàng hóa nhập khẩu tại tờ khai xác nhận viện trợ này được mua sắm bằng nguồn viện trợ không hoàn lại nước ngoài

Hạch toán ngân sách nhà nước

Chương:


Mã Ngành kinh tế:

Mã Nội dung kinh tế:



................., ngày............tháng ...........năm .........




B. HÀNG HÓA DỊCH VỤ MUA TRONG NƯỚC












TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN

(Mẫu số 2, Phụ lục 3, Thông tư số 225/2010/TT-BTC

ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính)



tải về 69.94 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương